A. CH3COOH.
B. HOOCC3H5(NH2)COOH.
C. HOCH2COOH.
D. H2NCH2COOH
A. 5
B. 7
C. 8
D. 6
A. C2H5COOCH2CH2CH(CH3)2.
B. CH3COOCH2CH2CH(CH3)2.
C. CH3COOCH(CH3)2.
D. CH3COOCH3
A. N2.
B. NH3.
C. N2O.
D. NO2
A. 600.
B. 300.
C. 500.
D. 700.
A. Cu
B. Ba
C. Ca
D. Zn
A. SiO2 + 2C→ Si + 2CO
B. SiO2+ 4HF→ SiF4 + 2H2O
C. SiO2 + 2Mg → 2MgO + Si .
D. SiO2 + 4HCl → SiCl4 + 2H2O
A. Fe2(SO4)3.
B. CuSO4.
C. FeSO4.
D. Fe(NO3)3
A. 38,08.
B. 16,8.
C. 24,64.
D. 47,6
A. Phenol, glucozo, glixerol, etyl axetat.
B. Anilin, glucozo, glixerol, etyl fomat.
C. Phenol, saccarozo, lòng trắng trứng, etyl fomat
D. Glixerol, glucozo, etyl fomat, metanol.
A. 3,36 lít.
B. 6,72 lít.
C. 1,12 lít.
D. 4,48 lít
A. (1), (2), (4).
B. (2), (3), (4).
C. (1), (2), (3).
D. (1), (3), (4).
A. 7,80.
B. 14,55.
C. 10,2.
D. 6,45.
A. 1,395.
B. 1,426.
C. 1,085.
D. 1,302.
A. but – 2- en.
B. propen.
C. propin.
D. etan.
A. 4:9.
B. 9:4.
C. 7:4.
D. 4:7.
A. Trong phân tử peptit mạch hở chứa n gốc α – amino axit (chứa 1 nhóm NH2, 1 nhóm COOH) có (n-1) liên kết peptit.
B. Trong phân tử các α – amino axit chỉ có 1 nhóm amino.
C. Tất cả các peptit đều ít tan trong nước.
D. Tất cả các dung dịch amino axit đều không làm đổi màu quỳ tím
A. H2SO4 đặc, nóng.
B. HNO3.
C. FeCl3.
D. MgSO4
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
A. Tính dẫn điện của kim loại bạc tốt hơn kim loại đồng.
B. Có thể dùng CO để làm khô khí HCl có lẫn hơi nước.
C. Các kim loại kiềm (nhóm IA) đều có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối.
D. Từ P và HNO3 đặc, nóng có thể điều chế được H3PO4
A. C2H6
B. CH3COOH.
C. C2H5Cl
D. C2H5OH
A. Al2(SO4)3.
B. KNO3.
C. Al(OH)3.
D. CuCl2.
A. Cu.
B. Fe.
C. Cr.
D. Al
A. Dung dịch NaOH.
B. Nước Br2.
C. Kim loại Na.
D. Dung dịch NaCl.
A. CH3OH, CH3CH2OH, (CH3)2CHOH.
B. C2H5OH, CH3CH2CH2OH, (CH3)2CHOH.
C. C2H5OH, CH3CH2CH2OH, CH3CH2CH2CH2OH.
D. CH3OH, CH3CH2CH2OH, (CH3)2CHOH
A. 2,688.
B. 3,136.
C. 2,912.
D. 3,360.
A. Dẫn điện.
B. Dẫn nhiệt.
C. Khử.
D. Ánh kim
A. 3,84 và 0,448.
B. 5,44 và 0,896.
C. 5,44 và 0,448.
D. 9,13 và 2,24.
A. Br2.
B. I2.
C. HI.
D. Cl2
A. 24,75.
B. 8,25.
C. 9,90.
D. 49,50.
A. CH2=CH-CH3.
B. CH2=CH-CN.
C. H2N- [CH2]6-NH2.
D. H2N- [CH2]5-COOH
A. CO2 rắn.
B. SO2 rắn.
C. CO rắn.
D. H2O rắn
A. điện phân nóng chảy AlCl3.
B. dùng CO khử Al2O3 ở nhiệt độ cao.
C. dùng Mg khử Al3+ trong dung dịch.
D. điện phân nóng chảy Al2O3.
A. HCN.
B. HCOONa.
C. CH3COOH.
D. CH4
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247