A. 44,41%.
B. 53,33%.
C. 51,46%.
D. 49,38%.
A. Na.
B. Ca.
C. Al.
D. Fe.
A. NaCl.
B. NH3.
C. CO2.
D. HCl.
A. dầu ăn.
B. đường nho.
C. anbumin.
D. poli(vinyl clorua).
A. NaOH.
B. Br2.
C. HCl.
D. HCOOH.
A. Au.
B. Fe.
C. Al.
D. Cu.
A. tơ nilon-6,6.
B. tơ visco.
C. tơ axetat.
D. tơ nitron.
A. Cr2O3.
B. CrO3.
C. CrO.
D. Cr2O6.
A. Polietilen.
B. Tinh bột.
C. Gly-Ala-Gly.
D. Saccarozơ.
A. Na.
B. Mg.
C. Zn.
D. Al.
A. NaCl.
B. NaNO2.
C. Na2CO3.
D. NH4HCO3.
A. Kim loại Cu khử được ion Fe3+ trong dung dịch.
B. Có thể dùng dung dịch Ca(OH)2 để loại bỏ tính cứng tạm thời của nước.
C. Ống thép (dẫn nước, dẫn dầu, dẫn khí đốt) ở dưới đất được bảo vệ chủ yếu bởi một lớp sơn dày.
D. Phèn chua được dùng trong công nghiệp giấy.
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
A. 10,0 gam.
B. 6,80 gam.
C. 9,80 gam.
D. 8,40 gam.
A. 0,2 mol.
B. 0,05 mol.
C. 0,15 mol.
D. 0,1 mol
A. 8000.
B. 9000.
C. 10000.
D. 7000.
A. glyxin.
B. valin.
C. axit glutamic.
D. alanin.
A. 16,68 gam.
B. 18,24 gam.
C. 18,38 gam.
D. 17,80 gam.
A. C2H5C6H4OH.
B. HOCH2C6H4COOH.
C. HOC6H4CH2OH.
D. C6H4(OH)2.
A. Fe3O4.
B. FeO.
C. Fe2O3.
D. Fe.
A. 0,78 gam.
B. 1,16 gam.
C. 1,49 gam.
D. 1,94 gam.
A. H2NCH2CH2COOCH3.
B. CH3NHCOOCH2CH3.
C. NH2COOCH2CH2CH3.
D. H2NCH2COOCH2CH3.
A. CH3CHO.
B. C2H5OH.
C. H2O.
D. CH3COOH.
A. 90%.
B. 80%.
C. 37,5%.
D. 75%.
A. 7.
B. 9.
C. 11.
D. 8
A. 25,75.
B. 16,55.
C. 23,42.
D. 28,20.
A. Chất X được dùng để điều chế phân đạm.
B. Chất X được dùng để điều chế axit HNO3.
C. Chất X được dùng để sản xuất một loại bột nở trong công nghiệp sản xuất bánh kẹo.
D. Cho từ từ chất X đến dư vào dung dịch AlCl3 thì ban đầu có kết tủa keo trắng sau đó kết tủa tan hoàn toàn tạo thành dung dịch không màu.
A. 5
B. 7
C. 6
D. 8
A. (1), (3), (4).
B. (1), (2), (3).
C. (1), (2), (4).
D. (1), (2), (3), (4).
A. Hiệu suất của quá trình điện phân là 80%.
B. Phải hòa tan Al2O3 trong criolit nóng chảy để hạ nhiệt độ nóng chảy của hỗn hợp xuống 900°C.
C. Nguyên liệu để sản xuất nhôm là quặng boxit.
D. Sau một thời gian điện phân, phải thay thế điện cực catot.
A. 0,2 và 0,05.
B. 0,4 và 0,05.
C. 0,2 và 0,10.
D. 0,1 và 0,05.
A. 43,2 gam.
B. 86,4 gam.
C. 108,0 gam.
D. 64,8 gam.
A. 12.
B. 11,1.
C. 11,6.
D. 11,8.
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
A. Tỉ lệ số gốc Gly : Ala trong phân tử X là 3 : 2.
B. Số liên kết peptit trong phân tử X là 5.
C. Phần trăm khối lượng nitơ trong Y là 15,73%.
D. Phần trăm khối lượng nitơ trong X là 20,29%.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247