Đăng nhập
Đăng kí
Đăng nhập
Đăng kí
Tiểu học
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Hóa học
Tài liệu
Đề thi & kiểm tra
Câu hỏi
Tiểu học
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Hóa học
Tài liệu
Đề thi & kiểm tra
Câu hỏi
Trang chủ
Đề thi & kiểm tra
Lớp 9
Toán học
Đề thi tuyển sinh lớp 10 Chuyên Toán Sở GD & ĐT Thái Bình năm học 2018 - 2019
Đề thi tuyển sinh lớp 10 Chuyên Toán Sở GD & ĐT Thái Bình năm học 2018 - 2019
Toán học - Lớp 9
Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Căn bậc hai
Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức căn bậc hai
Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
Trắc nghiệm Toán 9 Bài 4 Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
Trắc nghiệm Toán 9 Bài 6 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
Trắc nghiệm Toán 9 Bài 8 Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
Trắc nghiệm Toán 9 Bài 9 Căn bậc ba
Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Đồ thị của hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Phương trình bậc hai một ẩn
Trắc nghiệm Toán 9 Bài 4 Công thức nghiệm của phương trình bậc hai
Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Nhắc lại và bổ sung các khái niệm về hàm số
Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Hàm số bậc nhất
Trắc nghiệm Toán 9 Bài 5 Công thức nghiệm thu gọn
Trắc nghiệm Bài 6 Hệ thức Vi-ét và ứng dụng - Toán 9
Trắc nghiệm Hình học 9 Bài 1 Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
Trắc nghiệm Toán 9 Bài 7 Phương trình quy về phương trình bậc hai
Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Đồ thị của hàm số y = ax + b (a ≠ 0)
Trắc nghiệm Hình học 9 Bài 2 Tỷ số lượng giác của góc nhọn
Trắc nghiệm Toán 9 Bài 8 Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Trắc nghiệm Hình học 9 Bài 4 Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông
Trắc nghiệm Hình học 9 Bài 3 Bảng lượng giác
Trắc nghiệm Toán 9 Bài 4 Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau
Trắc nghiệm Hình học 9 Bài 5 Ứng dụng thực tế các tỉ số lượng giác của góc nhọn Thực hành ngoài trời
Trắc nghiệm Hình học 9 Bài 1 Sự xác định của đường tròn Tính chất đối xứng của đường tròn
Câu 1 :
Cho biểu thức: \(P = \left( {\frac{{x - 4}}{{x - 3\sqrt x + 2}} + 1} \right):\frac{1}{{2x - 3\sqrt x + 1}}\) với \(x \ge 0;x \ne \frac{1}{4};x \ne 1;x \ne 4\).
Câu 2 :
Cho hai đường thẳng (
d
1
): \(y = mx + m\) và (
d
2
): \(y = - \frac{1}{m}x + \frac{1}{m}\) (
với m là tham số,
\(m \ne 0\)). Gọi \(I({x_0};{y_0})\) là tọa độ giao điểm của hai đường thẳng (
d
1
) với (
d
2
). Tính \(T = x_0^2 + y_0^2\).
Câu 3 :
Gọi \(x_1, x_2\) là hai nghiệm của phương trình: \({x^2} + (2 - m)x - 1 - m = 0\) (
m là tham số
).a) Tìm
m
để \(\left| {{x_1} - {x_2}} \right| = 2\sqrt 2 \).
Câu 4 :
a) Giải phương trình: \(\sqrt {4x + 8072} + \sqrt {9x + 18162} = 5\).b) Giải hệ phương trình: \(\left\{ \begin{array}{l}
{x^3} - {y^3} + 3{x^2} + 6x - 3y + 4 = 0\\
{x^2} + {y^2} - 3x = 1
\end{array} \right.\)
Câu 5 :
Cho đường tròn tâm
O
bán kính
a
và điểm
J
có
JO
= 2
a
. Các đường thẳng
JM
,
JN
theo thứ tự là các tiếp tuyến tại
M
, tại
N
của đường tròn (
O
). Gọi
K
là trực tâm của tam giác
JMN
,
H
là giao điểm của
MN
với
JO
.a) Chứng minh rằng:
H
là trung điểm của
OK
.
Câu 6 :
Cho
x, y, z
là ba số thực không âm thỏa mãn: \(12x + 10y + 15z \le 60\). Tìm giá trị lớn nhất của \(T = {x^2} + {y^2} + {z^2} - 4x - 4y - z\).
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Lớp 9
Toán học
Toán học - Lớp 9
Tiểu học
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Hóa học
Tài liệu
Đề thi & kiểm tra
Câu hỏi
hoctapsgk.com
Nghe truyện audio
Đọc truyện chữ
Công thức nấu ăn
Copyright © 2021 HOCTAP247
https://anhhocde.com
X