A. Mg
B. Al
C. Fe
D. Ag
A. Dùng để chế tạo máy bay, otô, tên lửa
B. Có màu tráng bạc, mềm, dễ kéo sợi, dát mỏng.
C. Là kim loại lưỡng tính.
D. Tan trong kiềm loãng.
A. 0,02 mg Pb2+ trong 0,5 lít nước.
B. 0,03 mg Pb2+ trong 0,75 lít nước.
C. 0,2 mg Pb2+ trong 1,5 lít nước.
D. 0,3 mg Pb2+ trong 6 lít nước.
A. (CH3)3N và CH3CH(OH)CH3.
B. CH3NH2 và (CH3)3COH.
C. CH3CH(NH2)CH3 và CH3CH2OH.
D. CH3NHCH3 và CH3CH2OH.
A. Fe(NO3)3.
B. AlCl3.
C. CuSO4.
D. Ca(HCO3)2.
A. Tơ nitron.
B. Tơ nilon-6,6.
C. Tơ capron.
D. Tơ lapsan.
A. KHCO3.
B. K2CrO4.
C. NaNO3.
D. Na2SO4.
A. Cl2.
B. NaOH.
C. AgNO3.
D. H2SO4 loãng.
A. Fomalin.
B. Saccarozơ.
C. Glixerol.
D. Giấm ăn.
A. O2 và H2O.
B. CO2 và O2.
C. CO2 và H2O.
D. O2 và N2.
A. CH2=CHCOOCH3.
B. CH3COOCH=CH2.
C. CH3OOC-COOCH3.
D. HCOOCH2CH=CH2.
A. SiH4.
B. SiO2.
C. SiO.
D. Mg2Si.
A. 300
B. 100
C. 400
D. 200
A. 3,9.
B. 15,6.
C. 11,7.
D. 7,8.
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
A. Polipropilen.
B. Tinh bột.
C. Polistiren.
D. Poli(vinyl clorua).
A. 66,6.
B. 37,8.
C. 66,2.
D. 37,4.
A. Mantozơ, tinh bột, frutozơ, xenlulozơ.
B. Saccarozơ, tinh bột, glucozơ, xenlulozơ.
C. Saccarozơ, tinh bột, frutozơ, xenlulozơ.
D. Mantozơ, xenlulozơ, glucozơ, tinh bột.
A. Ba(OH)2.
B. H2SO4.
C. HCl.
D. NaOH.
A. (A): màu xanh lam và (B): màu tím.
B. (A): màu xanh lam và (B): màu vàng.
C. (A): màu tím và (B): màu xanh lam.
D. (A): màu tím và (B): màu vàng.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. H2O và CH3OH.
B. NH3 và CH3OH.
C. H2O và CH3NH2.
D. NH3 và CH3NH2.
A. Al3+.
B. Al3+ và Cu2+.
C. Fe2+.
D. Al3+ và Fe2+.
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. 21,25%.
B. 17,49%.
C. 42,5%.
D. 8,75%.
A. 20,7.
B. 18,0.
C. 22,5.
D. 18,9.
A. X1 hoà tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
B. X có công thức phân tử là C8H14O4.
C. X tác dụng với nước Br2 theo tỉ lệ mol 1 : 1.
D. Nhiệt độ sôi của X4 lớn hơn X3.
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. 75%.
B. 65%.
C. 50%.
D. 45%.
A. 0,20 và 0,05.
B. 0,15 và 0,15.
C. 0,20 và 0,10.
D. 0,10 và 0,05.
A. 5
B. 3
C. 6
D. 4
A. Giá trị của V là 4,480 lít.
B. Giá trị của m là 44,36 gam.
C. Giá trị của V là 4,928 lít.
D. Giá trị của m là 43,08 gam.
A. 0,335.
B. 0,245.
C. 0,290.
D. 0,380.
A. 9,520.
B. 12,432.
C. 7,280.
D. 5,600.
A. Ba(AlO2)2 và NaNO3.
B. Ba(OH)2 và Ba(AlO2)2.
C. NaAlO2 và Na2SO4.
D. NaOH và NaAlO2.
A. Kết thúc bước (1), nhúng quỳ tím vào thấy quỳ tím không đổi màu.
B. Ở bước (2) thì anilin tan dần.
C. Kết thúc bước (3), thu được dung dịch trong suốt.
D. Ở bước (1), anilin hầu như không tan, nó tạo vẫn đục và lắng xuống đáy.
A. Giá trị của m là 10,12.
B. Trong phân tử Y có hai gốc Ala.
C. X chiếm 19,76% khối lượng trong E.
D. Giá trị của m1 là 14,36.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247