A. Metyl fomat.
B. Metyl propionat.
C. Vinyl axetat.
D. Metyl axetat.
A. (4) < (2) < (1) < (3) < (5).
B. (2) < (5) < (4) < (3) < (1).
C. (2) < (1) < (3) < (4) < (5).
D. (4) < (5) < (2) < (3) < (1).
A. 38,62%.
B. 27,59%.
C. 35,22%.
D. 25,16%.
A. Các amin đều có tính bazơ.
B. Phenylamin có tính bazơ yếu hơn NH3.
C. Tính bazơ của amin đều mạnh hơn NH3.
D. Tất cả amin đơn chức có số H lẻ.
A. 6
B. 3
C. 4
D. 5
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
A. NaOH.
B. Na.
C. AgNO3/NH3.
D. Cu(OH)2/OH- .
A. 6
B. 3
C. 4
D. 5
A. Fe
B. Cr
C. Al
D. Cu
A. (3); (4); (1); (6).
B. (1); (2); (6).
C. (1); (2); (3); (4).
D. (1); (2); (3).
A. 9,1.
B. 9,5.
C. 9,4.
D. 9,3.
A. 48,97 gam
B. 45,20 gam
C. 42,03 gam
D. 38,80 gam
A. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.
B. Dẫn khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2. .
C. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch Na2CO3.
D. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch CrCl3
A. 8,55.
B. 9,60.
C. 7,50.
D. 6,45.
A. 0,10 và 0,30.
B. 0,10 và 0,05.
C. 0,20 và 0,02.
D. 0,30 và 0,10.
A. C3H7COOH, C4H9COOH.
B. CH3COOH, C2H5COOH.
C. C2H5COOH, C3H7COOH.
D. HCOOH, CH3COOH.
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
A. Ancol no, đa chức, bậc 1.
B. Họ phenol (như crezol).
C. Phenol.
D. Ancol không no chứa liên kết ba.
A. 7,2.
B. 5,5.
C. 6,0.
D. 4,8.
A. 12,6 gam.
B. 50,4 gam.
C. 25,2 gam.
D. 100,8 gam.
A. 12,0.
B. 10,0.
C. 16,0.
D. 12,8.
A. 86 và 50.
B. 134,375 và 46,08.
C. 134,375 và 50.
D. 79,2576 và 46,08
A. 7,8.
B. 9,2.
C. 8,8.
D. 7,4.
A. 50,0%.
B. 37,5%.
C. 75,0%.
D. 25,0%.
A. 5,44.
B. 6,36.
C. 5,40.
D. 6,28.
A. 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3.
B. Cr + 2HCl → CrCl2 + H2
C. 4CO + Fe3O4 → 3Fe + 4CO2.
D. 2Fe + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2.
A. Tách H2O chỉ tạo 1 anken duy nhất.
B. Có 2 đồng phân không cùng chức khác.
C. Có nhiệt độ sôi cao hơn ancol metylic.
D. Là ancol bậc 1.
A. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm đều thu được muối và ancol.
B. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit hoặc kiềm luôn thu được glixerol.
C. Phản ứng giữa axit hữu cơ và ancol khi có H2SO4 đặc là phản ứng một chiều.
D. Khi thủy phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2.
A. 2NaOH + Cl2 → NaCl + NaClO + H2O.
B. 4Fe(OH)2 + O2 → 2Fe2O3 + 4H2O.
C. CaCO3 → CaO + CO2.
D. 2KClO3 → 2KCl + 3O2.
A. NH2-CH2-CONH-CH2-CONH-CH(CH3)-COOH.
B. NH2-CH2-CONH-CH(CH3)-COOH.
C. NH2-CH(CH3)-CONH-CH2-CONH-CH(CH3)-COOH.
D. NH2-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH2-COOH.
A. 27,3.
B. 54,6.
C. 23,7.
D. 10,4.
A. Có khối lượng phân tử rất lớn và cấu trúc phức tạp.
B. Có lẫn tạp chất.
C. Là tập hợp nhiều loại phân tử có cấu tạo mắt xích giống nhau nhưng số lượng mắt xích khác nhau.
D. Có liên kết cộng hóa trị không phân cực
A. 8,15 gam.
B. 8,10 gam.
C. 7,65 gam.
D. 0,85 gam.
A. 132,6.
B. 124,8.
C. 132,9.
D. 129,0.
A. 51,84.
B. 69,12.
C. 38,88.
D. 34,56.
A. (CH3)2CH-OH, H-COO-CH3.
B. H-COO-CH3, CH3-COOH.
C. CH3-COOH, CH3-COO-CH3.
D. CH3-COOH, H-COO-CH3.
A. Lòng trắng trứng, triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột.
B. Lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột, vinyl axetat.
C. Vinyl axetat, lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột.
D. Triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột, lòng trắng trứng.
A. 35,84.
B. 37,60.
C. 31,44.
D. 34,08.
A. 19,5.
B. 19,6.
C. 18,2.
D. 20,1.
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247