A. Nhựa bakelit, tơ tằm, tơ axetat.
B. Cao su isopren, nilon-6,6, keo dán gỗ.
C. Tơ visco, tơ axetat, phim ảnh.
D. Tơ visco, cao su buna, keo dán gỗ.
A. CH2=CH2.
B. CH3-CH3.
C. CH2=CH-CH3.
D. CH2=CHCl.
A. CaSO4.
B. CaSO4.H2O.
C. CaSO4.2H2O.
D. MgSO4.7H2O.
A. Isoamyl axetat có mùi chuối chín, dễ tan trong nước, được dùng làm chất tạo mùi thơm trong công nghiệp thực phẩm.
B. Khi đốt cháy hoàn toàn x mol triolein thu được y mol CO2 và z mol H2O thì y – z = 5x.
C. Khi hiđro hóa hoàn toàn chất béo lỏng là triolein (xúc tác Ni, t0) rồi để nguội thì thu được chất béo rắn là tristearin.
D. Trong phản ứng este hóa giữa ancol etylic và axit axetic người ta cho H2SO4 đặc vào để vừa là chất xúc tác vừa làm tăng hiệu suất tạo sản phẩm.
A. không màu sang màu vàng.
B. màu da cam sang màu vàng.
C. màu vàng sang màu da cam.
D. không màu sang màu da cam.
A. Cho Na2CO3 vào.
B. Sục CO2 vào.
C. Đun nóng dung dịch.
D. Cho CaCl2 vào.
A. HNO3.
B. NaOH.
C. H2SO4.
D. NaCl.
A. Si
B. Fe
C. C
D. S
A. trùng ngưng
B. xà phòng hóa.
C. trùng hợp.
D. este hóa.
A. Zn, Cr, Fe.
B. Zn, Fe, Cr.
C. Fe, Zn, Cr.
D. Cr, Fe, Zn.
A. FeO.
B. CrO3.
C. Cr2O3.
D. Fe2O3.
A. 3
B. 5
C. 1
D. 4
A. CH3COOCH2C6H5.
B. CH3COOCH3.
C. HCOOC6H5.
D. C6H5COOCH3.
A. NaOH.
B. NaHSO4.
C. Na2SO4.
D. HCl.
A. β-glucozơ.
B. α-glucozơ.
C. β-fructozơ.
D. α-fructozơ.
A. Chất béo.
B. Xenlulozơ.
C. Fructozơ.
D. Saccarozơ.
A. 0,030.
B. 0,070.
C. 0,045.
D. 0,105.
A. 5
B. 6
C. 4
D. 3
A. 0,2 lít hoặc 1 lít .
B. 0,3 lít hoặc 4 lít.
C. 0,4 lít hoặc 1 lít.
D. 0,2 lít hoặc 2 lít.
A. SO2 rắn.
B. CO rắn.
C. H2O rắn.
D. CO2 rắn.
A. Glucozơ, etylamin, anilin.
B. Etylamin, glucozơ, anilin.
C. Etylamin, anilin, glucozơ.
D. Anilin, glucozơ, etylamin
A. Có khí thoát ra làm xanh quỳ ẩm.
B. Có kết tủa màu nâu đỏ xuất hiện.
C. Có khói trắng C2H5NH3Cl bay ra.
D. Có kết tủa trắng C2H5NH3Cl tạo thành.
A. CHC–CH3 và CH2=CHCCH.
B. CH2=C=CH2 và CH2=C=C=CH2.
C. CHC–CH3 và CH2=C=C=CH2.
D. CH2=C=CH2 và CH2=CH–CCH.
A. C6H7COOH
B. CH3OC6H4OH
C. HOC6H4CH2OH
D. CH3C6H3(OH)2.
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
A. NH4Cl và KOH.
B. NaOH và MgSO4.
C. K2CO3 và HNO3.
D. NaCl và Al(NO3)3.
A. I, II và III.
B. I, II và IV.
C. I, III và IV.
D. II, III và IV.
A. 40.
B. 60
C. 80
D. 120
A. 49,72 gam.
B. 62,91gam.
C. 46,60 gam.
D. 51,28 gam.
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
A. HCl và FeCl2.
B. Fe(NO3)2 và FeCl2.
C. HCl và Fe(NO3)2.
D. Fe(NO3)2 và HCl.
A. FeSO4, Cr2(SO4)3, Cr(OH)3, Na2Cr2O7.
B. FeSO4, CrSO4, NaCrO2, Na2CrO4.
C. Fe2(SO4)3, Cr2(SO4)3, Cr(OH)3, NaCrO2.
D. FeSO4, Cr2(SO4)3, NaCrO2, Na2CrO4.
A. NaOH, NH4Cl, NH3.
B. Cu, H2SO4, SO2.
C. Fe, H2SO4, H2.
D. CaCO3, HCl, CO2.
A. CH2=CHCOOH và CH3OH.
B. CH3COOH và C2H5OH.
C. CH2=CHCOOH và C2H5OH.
D. C2H5COOH và CH3OH
A. Điện phân KCl nóng chảy.
B. Điện phân dung dịch KCl không có màng ngăn.
C. Dùng khí CO khử K+ trong K2O ở nhiệt độ cao.
D. Điện phân dung dịch KCl có màng ngăn.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247