A. Al.
B. Ag.
C. Cr.
D. Fe
A. Fe.
B. Cu.
C. K.
D. Ag.
A. Có hệ thống sử lí chất thải trước khi xả ra ngoài hệ thống không khí, sông, hồ, biển.
B. Thực hiện chu trình khép kín để tận dụng chất thải một cách hiệu quả.
C. Thay đổi công nghệ sản xuất, sử dụng nhiên liệu sạch.
D. Xả chất thải trực tiếp ra không khí, sông và biển lớn
A. C2H5COOK và HCHO.
B. C2H5COOK và CH2=CH-CH2-OH.
C. C2H5COOK và CH3CHO.
D. C2H5COOK và CH2=CH-OH.
A. NaOH.
B. HCl.
C. Ca(OH)2.
D. H2SO4.
A. C2H8N2.
B. C2H7N.
C. C4H11N.
D. CH6N2.
A. Fe3O4.
B. Na3AlF6.
C. Al2O3.
D. AlCl3.
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
A. chất dẻo.
B. cao su.
C. keo dán.
D. tơ.
A. Cr2O3.
B. CrO3.
C. Cr(OH)3.
D. Cr(OH)2.
A. Tinh bột và saccarozơ đều là cacbohiđrat.
B. Trong dung dịch, glucozơ hoà tan được Cu(OH)2.
C. Cho xenlulozơ vào dung dịch I2 thấy xuất hiện màu xanh tím.
D. Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau
A. NH3.
B. SO2.
C. H2S.
D. N2.
A. 12,8.
B. 9,6.
C. 14,4.
D. 11,4
A. 25,75.
B. 16,55.
C. 23,42.
D. 28,20.
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
A. 11,30.
B. 14,10.
C. 16,95.
D. 11,70
A. 1,24.
B. 1,48.
C. 1,68.
D. 1,92.
A. phương pháp chưng cất áp suất cao.
B. phản ứng chiết lỏng.
C. phản ứng kết tinh.
D. phương pháp chưng cất áp suất thường.
A. (1) và (2).
B. (2) và (3).
C. (3) và (4).
D. (1) và (3).
A. CO2 và NH3.
B. C2H5OH và CO2.
C. C2H5OH và NH3.
D. CO2 và N2.
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
A. 4
B. 6
C. 5
D. 3
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
A. 2,65.
B. 7,45.
C. 6,25.
D. 3,45
A. 57,42.
B. 60,25.
C. 59,68.
D. 64,38.
A. X có mạch cacbon không phân nhánh.
B. Đun nóng X3 với H2SO4 đặc (170oC), thu được chất Z.
C. Trong Y có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử hidro.
D. X3 có nhiệt độ sao cao hơn X2
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
A. 3
B. 6
C. 4
D. 5
A. 41,400.
B. 46,335.
C. 16,200.
D. 30,135
A. Dung dịch X có chứa NaOH.
B. Giá trị của x là 94.
C. Khối lượng Mg phản ứng là 9,84 gam.
D. Giá trị của m là 63,39
A. Nhỏ dung dịch HCl vào Y, thấy khí không màu thoát ra.
B. Chất rắn T chứa một đơn chất và một hợp chất.
C. Nhỏ dung dịch HCl vào Y, thất xuất hiện ngay kết tủa.
D. Hỗn hợp rắn X chứa bốn oxit kim loại.
A. Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nhẹ nổi lên.
B. Sau bước 2, thu được chất lỏng đồng nhất.
C. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl là làm tăng tốc độ cho phản ứng xà phòng hóa.
D. Phần chất lỏng sau khi tách hết xà phòng hòa tan Cu(OH)2 thành dung dịch màu xanh lam.
A. 1 : 2.
B. 1 : 1.
C. 2 : 5.
D. 2 : 3.
A. 44,32.
B. 29,55.
C. 39,40.
D. 14,75.
A. 19,2 gam.
B. 18,8 gam.
C. 14,8 gam.
D. 22,2 gam.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247