A. NaOH
B. H2NCH2COOH
C. HCl
D. CH3NH2
A. C2H5COOH
B. HCOOH
C. CH3COOH
D. C17H33COOH
A. NaNO3
B. KCl
C. MgCl2
D. NaOH
A. Al
B. Ag
C. Mg
D. Zn
A. Mg
B. Ca
C. Cu
D. Na
A. CrS3
B. CrSO4
C. Cr2(SO4)3
D. Cr2S3
A. Fructozo
B. Glucozơ
C. Tinh bột
D. Saccarozơ
A. CaO
B. Ca(NO3)2
C. CaCl2
D. CaSO4
A. Tơ nitron
B. Tơ xenlulozo axetat
C. Tơ tằm
D. Tơ capron.
A. CO2
B. CH4
C. N2
D. Cl2
A. Na
B. Cu
C. Al
D. Fe
A. Fe2(SO4)3
B. FeSO4
C. FeCl2
D. FeCl3
A. Nhúng thanh Zn vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng
B. Đốt dây Mg trong bình đựng khí O2
C. Nhúng thanh Fe vào dung dịch HCl
D. Nhúng thanh Cu vào dung dịch HNO3 loãng
A. 11,2
B. 14,0
C. 8,4
D. 16,8
A. 5,4
B. 3,6
C. 2,7
D. 4,8
A. Frutozơ và saccarozơ
B. Saccarozơ và glucozơ
C. Saccarozơ và xenlulozơ
D. Glucozơ và fructozơ
A. Cho Fe vào dung dịch CuSO4
B. Cho Fe(OH)2 vào dung dịch H2SO4 loãng
C. Đốt cháy Fe trong bình khí Cl2 dư
D. Cho Fe vào dung dịch HCl
A. PVC được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
B. Tơ visco thuộc loại tơ tổng hợp.
C. Tơ tằm thuộc loại tơ nhân tạo.
D. Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
A. NH4Cl và AgNO3
B. NaOH và H2SO4
C. Ba(OH)2 và NH4Cl
D. Na2CO3 và KOH
A. 7
B. 5
C. 9
D. 11
A. CH3COOC2H5
B. C2H5COOCH3
C. HCOOCH3
D. HCOOC2H5
A. 0,2
B. 0,5
C. 0,1
D. 1,0
A. Glyxin là hợp chất có tính lưỡng tính.
B. Phân tử Gly – Ala – val có 6 nguyên tử oxi.
C. Valin tác dụng với dung dịch Br2 tạo kết tủa.
D. Đimetylamin có công thức CH3CH2NH2.
A. 9,20
B. 9,76
C. 9,52
D. 9,28
A. 6,048
B. 5,376
C. 6,272
D. 5,824
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
A. Ba(HCO3)2, KHSO4
B. KClO, KHSO4
C. Ba(HCO3)2, H2SO4
D. KClO, H2SO4
A. 18,28
B. 18,48
C. 16,12
D. 17,72
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
A. 23,4 và 56,3
B. 15,6 và 55,4
C. 15,6 và 27,7
D. 23,4 và 35,9
A. 118
B. 90
C. 138
D. 146
A. 11,12 và 43%
B. 6,95 và 14%
C. 6,95 và 7%
D. 11,12 và 57%
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
A. 58,82%
B. 45,45%
C. 51,37%
D. 75,34%
A. 0,125
B. 0,155
C. 0,145
D. 0,105
A. 40,33%
B. 35,97%
C. 81,74%
D. 30,25%
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247