A. axit fomic và ancol metylic.
B. axit fomic và ancol propylic.
C. axit axetic và ancol propylic.
D. axit propionic và ancol metylic.
A. Hidro hóa(có Ni xt)
B. Cô cạn ở nhiệt độ cao.
C. Làm lạnh
D. Xà phòng hóa
A. ancol etylic.
B. ancol metylic.
C. etylen glicol.
D. glixerol.
A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng.
B. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
D. kim loại Na.
A. 108,0 gam.
B. 64,8 gam.
C. 86,4 gam.
D. 43,2 gam.
A. tinh bột động vật
B. glixin
C. glixerin
D. tinh bột thực vật
A. 4,1 gam CH3COONa; 14,4 gam C6H5COONa; 11,6 gam C6H5ONa.
B. 8,2 gam CH3COONa; 7,2 gam C6H5COONa; 17,4 gam C6H5ONa.
C. 8,2 gam CH3COONa; 14,4 gam C6H5COONa; 11,6 gam C6H5ONa.
D. 4,1 gam CH3COONa; 7,2 gam C6H5COONa; 17,4 gam C6H5ONa.
A. Tên của Z là: A. axit oleic
B. axit linoleic
C. axit stearic
D. axit panmitic.
A. Chất béo.
B. Tinh bột.
C. Xenlulozơ.
D. Protein.
A. CH3COOC2H5.
B. CH3COOCH3.
C. C2H5COOCH3.
D. CH2=CHCOOCH3.
A. CH3COOC2H5.
B. CH3COOH.
C. CH3CHO.
D. CH3CH2OH.
A. metyl axetat.
B. etyl axetat.
C. propyl axetat.
D. metyl fomat.
A. glucozơ, glixerol, ancol etylic.
B. glucozơ, andehit fomic, natri axetat.
C. glucozơ, glixerol, axit axetic.
D. glucozơ, glixerol, natri axetat.
A. saccarozơ.
B. glucozơ.
C. fructozơ.
D. mantozơ.
A. Axit axetit
B. Đồng (II) hidroxit
C. Đồng oxit
D. Natri hidroxit
A. 0,1 và 0,1.
B. 0,1 và 0,01.
C. 0,01 và 0,1.
D. 0,01 và 0,01.
A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).
B. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường).
C. Dd NaOH (đun nóng).
D. H2 (xúc tác Ni, đun nóng).
A. C15H31COONa và etanol.
B. C15H31COOH và glixerol.
C. C15H31COOH và glixerol.
D. C17H35COONa và glixerol.
A. 2,24 lít.
B. 1,12 lít.
C. 3,36 lít.
D. 4,48 lít.
A. 1,12
B. 2,24.
C. 3,36.
D. 5,60.
A. glucozơ và mantozơ.
B. fructozơ và glucozơ.
C. fructozơ và mantozơ.
D. saccarozơ và glucozơ.
A. C2H5COOCH3.
B. CH3COOCH=CH2.
C. CH3COOCH3
D. HCOOC2H5.
A. 17,80 g.
B. 18,24 g.
C. 16,68 g.
D. 18,38 g.
A. Triolein có khả năng tham gia pứ cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni.
B. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước.
C. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dd kiềm.
D. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo.
A. 0,130.
B. 0,135.
C. 0,120.
D. 0,125.
A. Glucozơ
B. Fructozơ
C. Saccarozơ
D. Mantozơ
A. nước và quỳ tím
B. nước và dd NaOH
C. dd NaOH
D. nước brom
A. 206,50 kg.
B. 309,75 kg.
C. 103,25 kg.
D. 51, 63 kg
A. 18,28 gam.
B. 16,68 gam.
C. 20,28 gam.
D. 23,00 gam.
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
A. b – c = 4a
B. b - c = 3a
C. b – c = 2a
D. b - c = a
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Glucozơ
B. Saccarozơ
C. Mantozơ
D. Xenlulozơ
A. glucozơ.
B. saccarozơ.
C. xenlulozơ.
D. fructozơ.
A. C15H31COONa và etanol.
B. C17H35COOH và glixerol.
C. C15H31COOH và glixerol.
D. C17H35COONa và glixerol.
A. Tách nước
B. Hidro hóa
C. Đề hidro hóa
D. Xà phòng hóa
A. C2H5OH.
B. CH3COOH.
C. HCOOH.
D. CH3CHO.
A. 243,90 ml
B. 300,0 ml
C. 189,0 ml
D. 197,4 ml
A. 2,25 gam.
B. 1,80 gam.
C. 1,82 gam.
D. 1,44 gam.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247