Đăng nhập
Đăng kí
Đăng nhập
Đăng kí
Tiểu học
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Hóa học
Tài liệu
Đề thi & kiểm tra
Câu hỏi
Tiểu học
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Hóa học
Tài liệu
Đề thi & kiểm tra
Câu hỏi
Trang chủ
Đề thi & kiểm tra
Lớp 8
Toán học
Giải toán 8: Chương 4: Bất Phương Trình Bậc Nhất Một Ẩn !!
Giải toán 8: Chương 4: Bất Phương Trình Bậc Nhất Một Ẩn !!
Toán học - Lớp 8
Trắc nghiệm Toán 8 Bài 1 Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
Trắc nghiệm Bài 2 Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân - Luyện tập - Toán 8
Trắc nghiệm Toán 8 Bài 1 Nhân đơn thức với đa thức
Trắc nghiệm Hình học 8 Bài 1 Tứ giác
Trắc nghiệm Toán 8 Bài 2 Nhân đa thức với đa thức
Trắc nghiệm Toán 8 Bài 3 Những hằng đẳng thức đáng nhớ
Trắc nghiệm Toán 8 Bài 4 Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
Trắc nghiệm Toán 8 Bài 5 Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
Trắc nghiệm Toán 8 Bài 6 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
Trắc nghiệm Toán 8 Bài 7 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức
Trắc nghiệm Toán 8 Bài 8 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử
Trắc nghiệm Toán 8 Bài 9 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp
Trắc nghiệm Toán 8 Bài 10 Chia đơn thức cho đơn thức
Trắc nghiệm Toán 8 Bài 11 Chia đa thức cho đơn thức
Đề thi học kì 2 môn Toán Lớp 8 - Trường THCS Phạm Công Bình năm học 2019
Trắc nghiệm Toán 8 Bài 12 Chia đa thức một biến đã sắp xếp
Trắc nghiệm Hình học 8 Bài 2 Hình thang
Trắc nghiệm Hình học 8 Bài 3 Hình thang cân
Trắc nghiệm Hình học 8 Bài 4 Đường trung bình của tam giác, của hình thang
Trắc nghiệm Hình học 8 Bài 6 Đối xứng trục
Trắc nghiệm Hình học 8 Bài 7 Hình bình hành
Trắc nghiệm Hình học 8 Bài 8 Đối xứng tâm
Trắc nghiệm Hình học 8 Bài 9 Hình chữ nhật
Trắc nghiệm Hình học 8 Bài 11 Hình thoi
Trắc nghiệm Hình học 8 Bài 12 Hình vuông
Câu 1 :
Điền dấu thích hợp (=, <, >) vào chỗ trống:
Câu 2 :
Khi cộng - 3 và cả hai vế của bất đẳng thức - 4 < 2 thì được bất đẳng thức nào
Câu 3 :
Dự đoán kết quả: Khi cộng số c vào cả hai vế của bất đẳng thức - 4 < 2 thì được bất đẳng thức nào ?
Câu 4 :
Dựa vào thứ tự √2 và 3, hãy so sánh √2 + 2 và 5.
Câu 5 :
Mỗi khẳng định sau đúng hay sai? Vì sao?
Câu 6 :
Cho a < b, hãy so sánh:
a + 1 và b + 1
Câu 7 :
Cho a < b, hãy so sánh:
a – 2 và b – 2
Câu 8 :
So sánh a và b nếu:
a – 5 ≥ b – 5
Câu 9 :
So sánh a và b nếu:
15 + a ≤ 15 + b
Câu 10 :
Một biển báo giao thông với nền trắng, số 20 màu đen, viền đỏ (xem minh họa ở hình bên) cho biết vận tốc tối đa mà các phương tiện giao thông được đi trên quãng đường có biển quy định là 20km/h. Nếu một ô tô đi trên đường đó có vận tốc là a (km/h) thì a phải thỏa mãn điều kiện nào trong các điều kiện sau?
Câu 11 :
Nhân cả hai vế của bất đẳng thức -2 < 3 với 5091 thì được bất đẳng thức nào?
Câu 12 :
Dự đoán kết quả: Nhân cả hai vế của bất đẳng thức -2 < 3 với số c dương thì ta được bất đẳng thức nào?
Câu 13 :
Đặt dấu thích hợp (<, >) vào ô vuông:
Câu 14 :
Đặt dấu thích hợp (<, >) vào ô vuông:
Câu 15 :
Nhân cả hai vế của bất đẳng thức -2 < 3 với -345 thì được bất đẳng thức nào?
Câu 16 :
Dự đoán kết quả: Nhân cả hai vế của bất đẳng thức -2 < 3 với số c âm thì ta được bất đẳng thức nào?
Câu 17 :
Cho -4a > -4b, hãy so sánh a và b.
Câu 18 :
Khi chia cả hai vế của bất đẳng thức cho cùng một số khác không thì sao?
Câu 19 :
khẳng định sau đúng hay sai? Vì sao?
(-6).(-3) < (-5).(-3)
Câu 20 :
khẳng định sau đúng hay sai? Vì sao?
(-6).5 < (-5).5
Câu 21 :
khẳng định sau đúng hay sai? Vì sao?
(-2003).(-2005) ≤ (-2005).2004
Câu 22 :
khẳng định sau đúng hay sai? Vì sao?
-3x
2
≤ 0.
Câu 23 :
Cho a < b, hãy so sánh: 2a và 2b; 2a và a + b; -a + b; -a và -b.
Câu 24 :
Số a là số âm hay dương nếu:
12a < 15a
Câu 25 :
Số a là số âm hay dương nếu:
4a < 3a?
Câu 26 :
Cho a < b, chứng tỏ:
2a - 3 < 2b - 3
Câu 27 :
Cho a < b, chứng tỏ:
2a - 3 < 2b + 5.
Câu 28 :
Số a là số âm hay dương nếu:
-3a > -5a?
Câu 29 :
Cho tam giác ABC. Các khẳng định sau đúng hay sai?
Câu 30 :
a) So sánh (-2).3 và -4,5.
Câu 31 :
Cho a < b, chứng minh:
3a + 1 < 3b + 1
Câu 32 :
Cho a < b, chứng minh:
-2a – 5 > -2b - 5
Câu 33 :
Chứng minh:
4.(-2) + 14 < 4.(-1) + 14
Câu 34 :
Chứng minh:
(-3).2 + 5 < (-3).(-5) + 5
Câu 35 :
So sánh a và b nếu:
a + 5 < b + 5
Câu 36 :
So sánh a và b nếu:
– 3a > -3b
Câu 37 :
So sánh a và b nếu:
5a – 6 ≥ 5b – 6
Câu 38 :
So sánh a và b nếu:
-2a + 3 ≤ - 2b + 3
Câu 39 :
Cho a < b, hãy so sánh:
2a +1 với 2b + 1
Câu 40 :
Cho a < b, hãy so sánh:
2a +1 với 2b + 3
Câu 41 :
Hãy cho biết vế trái, vế phải của bất phương trình x
2
≤ 6x –5
Câu 42 :
Chứng tỏ các số 3; 4 và 5 đều là nghiệm, còn số 6 không phải là nghiệm của bất phương trình
x
2
≤ 6x –5
Câu 43 :
Hãy cho biết vế trái, vế phải và tập nghiệm của bất phương trình x > 3, bất phương trình 3 < x và phương trình x = 3.
Câu 44 :
Viết và biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình x ≥ -2 trên trục số.
Câu 45 :
Viết và biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình x < 4 trên trục số.
Câu 46 :
Kiểm tra xem giá trị x = 3 là nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình sau:
Câu 47 :
Viết và biểu diễn tập nghiệm trên trục số của bất phương trình sau:
x < 4
Câu 48 :
Viết và biểu diễn tập nghiệm trên trục số của bất phương trình sau:
x ≤ -2
Câu 49 :
Viết và biểu diễn tập nghiệm trên trục số của bất phương trình sau:
x > -3
Câu 50 :
Viết và biểu diễn tập nghiệm trên trục số của bất phương trình sau:
x ≥ 1
Câu 51 :
Hình vẽ sau đây biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào? (Chỉ nêu một bất phương trình).
Câu 52 :
Hãy lập bất phương trình cho bài toán sau:
Câu 53 :
Giải bất phương trình sau:
x + 12 > 21
Câu 54 :
Trong các bất phương trình sau, hãy cho biết bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất một ẩn:
Câu 55 :
Giải bất phương trình sau:
-2x > -3x – 5
Câu 56 :
Giải bất phương trình sau (dùng quy tắc nhân):
2x < 24
Câu 57 :
Giải thích sự tương đương:
x + 3 < 7 ⇔ x – 2 < 2
Câu 58 :
Giải bất phương trình - 4x – 8 < 0 và biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
Câu 59 :
Giải bất phương trình -0,2x – 0,2 > 0,4x – 2.
Câu 60 :
Giải bất phương trình (theo quy tắc chuyển vế):
x - 5 > 3
Câu 61 :
Giải bất phương trình (theo quy tắc chuyển vế):
x - 2x < -2x + 4
Câu 62 :
Giải bất phương trình (theo quy tắc chuyển vế):
-3x > -4x + 2
Câu 63 :
Giải bất phương trình (theo quy tắc chuyển vế):
8x + 2 < 7x - 1
Câu 64 :
Giải bất phương trình (theo quy tắc nhân):
0,3x > 0,6
Câu 65 :
Giải bất phương trình (theo quy tắc nhân):
-4x < 12
Câu 66 :
Giải bất phương trình (theo quy tắc nhân):
-x > 4
Câu 67 :
Giải bất phương trình (theo quy tắc nhân):
1,5x > -9
Câu 68 :
Giải thích sự tương đương sau:
x - 3 > 1 ⇔ x + 3 > 7
Câu 69 :
Giải thích sự tương đương sau:
-x < 2 ⇔ 3x > -6
Câu 70 :
Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
1,2x < -6
Câu 71 :
Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
3x + 4 > 2x + 3
Câu 72 :
Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
2x - 3 > 0
Câu 73 :
Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
3x + 4 < 0
Câu 74 :
Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
4 - 3x ≤ 0
Câu 75 :
Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
5 - 2x ≥ 0
Câu 76 :
Giải bất phương trình:
2x - 1 > 5
Câu 77 :
Giải bất phương trình:
x - 2 < 4
Câu 78 :
Giải bất phương trình:
2 - 5x <= 17
Câu 79 :
Giải bất phương trình:
3 - 4x ≥ 19
Câu 80 :
Hình vẽ sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào? (Kể ba bất phương trình có cùng tập nghiệm).
Câu 81 :
Kiểm tra xem giá trị x = -2 có là nghiệm của bất phương trình sau không?
Câu 82 :
Cho bất phương trình x
2
> 0.
Câu 83 :
Tìm x sao cho:
Giá trị của biểu thức 2x - 5 không âm.
Câu 84 :
Tìm x sao cho:
Giá trị của biểu thức -3x không lớn hơn giá trị của biểu thức -7x + 5.
Câu 85 :
Một người có số tiền không quá 70000 đồng gồm 15 tờ giấy bạc với hai loại mệnh giá: loại 2000 đồng và loại 5000 đồng. Hỏi người đó có bao nhiêu tờ giấy bạc loại 5000 đồng?
Câu 86 :
Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
Câu 87 :
Giải bất phương trình:
8x + 3(x + 1) > 5x - (2x - 6)
Câu 88 :
Giải bất phương trình:
2x(6x - 1) > (3x - 2)(4x + 3)
Câu 89 :
Trong một kì thi, bạn Chiến phải thi bốn môn Văn, Toán, Tiếng Anh và Hóa. Chiến đã thi ba môn và được kết quả như bảng sau:
Câu 90 :
Tìm sai lầm trong các "lời giải" sau:
Câu 91 :
Rút gọn biểu thức:
C = |-3x| + 7x – 4 khi x ≤ 0
Câu 92 :
Rút gọn biểu thức:
D = 5 – 4x + |x - 6| khi x < 6.
Câu 93 :
Giải phương trình:
|x + 5| = 3x + 1
Câu 94 :
Giải phương trình:
|-5x| = 2x + 21.
Câu 95 :
Bỏ dấu giá trị tuyệt đối và rút gọn biểu thức:
A = 3x + 2 + |5x| trong hai trường hợp: x ≥ 0 và x < 0;
Câu 96 :
Bỏ dấu giá trị tuyệt đối và rút gọn biểu thức:
B = |-4x| - 2x + 12 trong hai trường hợp: x ≤ 0 và x > 0;
Câu 97 :
Bỏ dấu giá trị tuyệt đối và rút gọn biểu thức:
C = |x - 4| - 2x + 12 khi x > 5
Câu 98 :
Bỏ dấu giá trị tuyệt đối và rút gọn biểu thức:
D = 3x + 2 + |x + 5|
Câu 99 :
Giải phương trình:
|2x| = x - 6
Câu 100 :
Giải phương trình:
|-3x| = x - 8
Câu 101 :
Giải phương trình:
|4x| = 2x + 12
Câu 102 :
Giải phương trình:
|-5x| - 16 = 3x
Câu 103 :
Giải phương trình:
|x - 7| = 2x + 3
Câu 104 :
Giải phương trình:
|x + 4| = 2x - 5
Câu 105 :
Giải phương trình:
|x+ 3| = 3x - 1
Câu 106 :
Giải phương trình:
|x - 4| + 3x = 5
Câu 107 :
Cho ví dụ về bất đẳng thức theo từng loại có chứa dấu <, ≤, > và ≥.
Câu 108 :
Hãy chỉ ra một nghiệm của bất phương trình
2x + 4 <
0
Câu 109 :
Phát biểu quy tắc chuyển vế để biến đổi bất phương trình. Quy tắc này dựa trên tính chất nào của thứ tự trên tập số?
Câu 110 :
Bất phương trình bậc nhất một ẩn có dạng như thế nào? Cho ví dụ.
Câu 111 :
Phát biểu quy tắc nhân để biến đổi bất phương trình. Quy tắc này dựa trên tính chất nào của thứ tự trên tập số?
Câu 112 :
Cho m > n. Chứng minh:
m + 2 > n + 2
Câu 113 :
Cho m > n. Chứng minh:
-2m < - 2n
Câu 114 :
Cho m > n. Chứng minh:
2m - 5 > 2n - 5
Câu 115 :
Cho m > n. Chứng minh:
4 - 3m < 4 - 3n
Câu 116 :
Kiểm tra xem -2 là nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình sau:
Câu 117 :
Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
x - 1 < 3
Câu 118 :
Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
x + 2 > 1
Câu 119 :
Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
0,2x < 0,6
Câu 120 :
Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
4 + 2x < 5
Câu 121 :
Giải bất phương trình:
Câu 122 :
Giải bất phương trình:
3
≤
2
x
+
3
5
Câu 123 :
Giải bất phương trình:
4
x
-
5
3
>
7
-
x
5
Câu 124 :
Giải bất phương trình:
2
x
+
3
-
4
≥
4
-
x
-
3
Câu 125 :
Giải bất phương trình:
3 – 2x > 4
Câu 126 :
Giải bất phương trình:
3x + 4 < 2
Câu 127 :
Giải bất phương trình:
(x – 3)
2
< x
2
– 3
Câu 128 :
Giải bất phương trình:
(x – 3)(x + 3) < (x + 2)
2
+ 3.
Câu 129 :
Tìm x sao cho:
Giá trị của biểu thức 5 - 2x là số dương
Câu 130 :
Tìm x sao cho:
Giá trị của biểu thức x + 3 nhỏ hơn giá trị của biểu thức 4x - 5
Câu 131 :
Tìm x sao cho:
Giá trị của biểu thức 2x + 1 không nhỏ hơn giá trị của biểu thức x + 3
Câu 132 :
Tìm x sao cho:
Giá trị của biểu thức x
2
+ 1 không lớn hơn giá trị của biểu thức (x - 2)
2
Câu 133 :
Trong một cuộc thi đố vui, ban tổ chức quy định mỗi người dự thi phải trả lời 10 câu hỏi ở vòng sơ tuyển. Mỗi câu hỏi này có sẵn 4 đáp án, nhưng trong đó chỉ có 1 đáp án đúng. Người dự thi chọn đáp án đúng sẽ được 5 điểm, chọn đáp án sai sẽ bị trừ 1 điểm. Ở vòng sơ tuyển Ban tổ chức tăng cho mỗi người thi 10 điểm và quy định người nào có tổng số điểm từ 40 trở lên mới được dự thi ở vòng tiếp theo. Hỏi người dự thi phải trả lời chính xác bao nhiêu câu hỏi ở vòng sơ tuyển thì mới được dự thi tiếp ở vòng sau?
Câu 134 :
Giải phương trình:
|3x| = x + 8
Câu 135 :
Giải phương trình:
|-2x| = 4x + 8
Câu 136 :
Giải phương trình:
|x - 5| = 3x
Câu 137 :
Giải phương trình:
|x + 2| = 2x - 10
Câu 138 :
Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
a
2
– b
2
– 4a + 4
Câu 139 :
Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
4x
2
y
2
– (x
2
+ y
2
)
2
Câu 140 :
Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
x
2
+ 2x – 3
Câu 141 :
Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
2a
3
– 54b
3
Câu 142 :
Chứng minh rằng hiệu các bình phương của hai số lẻ bất kì thì chia hết cho 8.
Câu 143 :
Thực hiện phép chia: (2x
4
– 4x
3
+ 5x
2
+ 2x – 3):(2x
2
- 1)
Câu 144 :
Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức sau tại x = -1/3.
Câu 145 :
Tìm các giá trị nguyên của x để phân thức M có giá trị một số nguyên:
M
=
10
x
2
-
7
x
-
5
2
x
-
3
Câu 146 :
Giải các phương trình:
|2x – 3| = 4
Câu 147 :
Giải các phương trình:
|3x – 1| - x = 2
Câu 148 :
Giải phương trình:
Câu 149 :
Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 25km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc 30km/h nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 20 phút. Tính quãng đường AB.
Câu 150 :
Một xí nghiệp dự định sản xuất 1500 sản phẩm trong 30 ngày. Nhưng nhờ tổ chức lao động hợp lý nên thực tế đã sản xuất mỗi ngày vượt 15 sản phẩm. Do đó xí nghiệp đã sản xuất không những vượt mức dự định 255 sản phẩm mà còn hoàn thành trước thời hạn. Hỏi thực tế xí nghiệp đã rút ngắn được bào nhiêu ngày?
Câu 151 :
Giải bất phương trình:
x
-
1
x
-
3
>
1
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Lớp 8
Toán học
Toán học - Lớp 8
Tiểu học
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Hóa học
Tài liệu
Đề thi & kiểm tra
Câu hỏi
hoctapsgk.com
Nghe truyện audio
Đọc truyện chữ
Công thức nấu ăn
Copyright © 2021 HOCTAP247
https://anhhocde.com
X