Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Hóa học Chuyên đề ôn tập Hóa vô cơ cực hay có lời giải chi tiết !!

Chuyên đề ôn tập Hóa vô cơ cực hay có lời giải chi tiết !!

Câu 3 : Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?

A. Al.

B. Li.

C. Mg.

D. Ca.

Câu 9 : Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố Na (Z=11) là

A. [He]3s1.

B. [Ne]3s2.

C. [Ne]3s1.

D. [He]2s1.

Câu 10 : Cho biết số hiệu nguyên tử của X là 13. Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố X là

A. 1s22s22p63s23p6.

B. 1s22s22p63s23p2.

C. 1s22s22p63s23p1.

D. 1s22s22p63s23p3

Câu 15 : Nguyên tố hóa học thuộc khối nguyên tố p là

A. Fe (Z= 26).

B. Na (Z=11).

C. Ca (Z= 20).

D. Cl (Z=17).

Câu 17 : Nước muối sinh lí để sát trùng, rửa vết thương trong y học có  nồng độ

A. 0,9%.      

B. 9%.        

B. 9%.        

D. 5%.

Câu 18 : Nguyên tử X có cấu hình electron 1s22s22p63s1. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là :

A. Chu kỳ 4, nhóm IA là nguyên tố kim loại.

B. Chu kỳ 3, nhóm IA là nguyên tố kim loại.

C. Chu kỳ 3, nhóm IA là nguyên tố phi kim.

D. Chu kỳ 4, nhóm VIIA là nguyên tố phi kim.

Câu 21 : Vị trí của nguyên tố 13Al trong bảng tuần hoàn là:

A. Chu kì 3, nhóm IA.

B. Chu kì 2, nhóm IIIA.

C. Chu kì 3, nhóm IIA.

D. Chu kì 3, nhóm IIIA.

Câu 23 : Một trong những nguyên nhân chính gây ra sự suy giảm tầng ozon là do

A. sự tăng nồng độ khí CO2

B. mưa axit

C. hợp chất CFC (freon).                               

D. quá trình sản xuất 

Câu 26 : Một trong những hướng con người đã nghiên cứu để tạo ra nguồn năng lượng nhân tạo to lớn sử dụng trong mục đích hoà bình, đó là :

A. Năng lượng mặt trời

B. Năng lượng thuỷ điện

C. Năng lượng gió

D. Năng lượng hạt nhân

Câu 27 : Trong số các nguồn năng lượng sau đây, nhóm các nguồn năng lượng nào được coi là năng lượng sạch ?

A. Điện hạt nhân, năng lượng thuỷ triều

B. Năng lượng gió, năng lượng thuỷ triều

C. Năng lượng nhiệt điện, năng lượng địa điện

D. Năng lượng mặt trời, năng lượng hạt nhân

Câu 28 : Cách bảo quản thực phẩm (thịt, cá…) bằng cách nào sau đây được coi là an toàn ?

A. Dùng fomon, nước đá

B. Dùng phân đạm, nước đá

C. Dùng nước đá và nước đá khô

D. Dùng nước đá khô, fomon.

Câu 30 : Cho cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau: (X): 1s22s22p6  (Y): 1s22s22p63s2  (Z): 1s22s22p3  (T): 1s22s22p63s23p3

A. X là khí hiếm, Z là kim loại.

B.  Chỉ có T là phi kim.

C. Z và T là phi kim.

D. Y và Z đều là kim loại.

Câu 31 : Trường hợp nào sau đây được coi là không khí sạch ? 

A. Không khí chứa 78%N2; 21%O2; 1% hỗn hợp CO2, H2O, H2.

B. Không khí chứa 78%N2; 18%O2; 4% hỗn hợp CO2, SO2, HCl.

C. Không khí chứa 78%N2; 20%O2; 2% hỗn hợp CH4, bụi và CO2

D.  Không khí chứa 78%N2; 16%O2; 3% hỗn hợp CO2, 1%CO, 1%SO2

Câu 33 : Môi trường không khí, đất, nước xung quanh một số nhà máy hoá chất thường bị ô nhiễm nặng bởi khí độc, ion kim loại nặng và các hoá chất. Biện pháp nào sau đây không thể chống ô nhiễm môi trường? 

A. Có hệ thống xử lí chất thải trước khi xả ra ngoài hệ thống không khí, sông, hồ, biển

B. Thực hiện chu trình khép kín để tận dụng chất thải một cách hiệu quả

C. Thay đổi công nghệ sản xuất, sử dụng nhiên liệu sạch.

D. Xả chất thải trực tiếp ra không khí, sông và biển lớn

Câu 34 : Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Clo được dùng để diệt trùng nước trong hệ thống cung cấp nước sạch

B. Amoniac được dùng để điều chế nhiên liệu cho tên lửa

C. Lưu huỳnh đioxit được dùng làm chất chống thấm nước

D. Ozon trong không khí là nguyên nhân chính gây ra sự biến đổi khí hậu

Câu 36 : Cho số hiệu nguyên tử của: Al (Z = 13); Be (Z = 4); Ca (Z = 20); Cr (Z = 24); Fe (Z = 26); Cu (Z = 29). Số nguyên tố kim loại nhóm B (kim loại chuyển tiếp) trong dãy trên là

A. 6.

B. 5.

C. 4.

D. 3.

Câu 40 : Ma túy dù ở dạng nào khi đưa vào cơ thể con người đều có thể làm rối loạn chức năng sinh lí. Nhóm chất nào sau đây là ma túy (cấm dùng) ?

A. Penixilin, ampixilin, erythromixin

B. Thuốc phiện, cần sa, heroin, cocain.

C. Thuốc phiện, penixilin, moocphin

D. Seduxen, cần sa, ampixilin, cocain

Câu 45 : Biết Fe có Z = 26. Cấu hình electron nào là của ion Fe2+ ?

A. 1s22s22p63s23p63d5.

B. 1s22s22p63s23p63d6.

C. 1s22s22p63s23p63d44s2.

D. 1s22s22p63s23p63d64s2.

Câu 48 : Cấu hình electron của ion X2+ là 1s²2s²2p63s²3p63d6. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố X thuộc

A. chu kì 4, nhóm VIIIA.

B. chu kì 3, nhóm VIB.

C. chu kì 4, nhóm IIA.

D. chu kì 4, nhóm VIIIB.

Câu 52 : Phát biểu nào sau đây sai ? Trong nhóm kim loại kiềm, theo chiều từ Li đến Cs :

A. Độ âm điện tăng dần.

B. Tính kim loại tăng dần.

C. Bán kính nguyên tử tăng dần.

D. Khả năng khử nước tăng dần.

Câu 53 : Thành phần chính của khí Biogas gồm có metan (60-70%), hiđrosufua, cacbonic. Dựa vào mô hình dưới đây hãy giải thích. Vì sao khí đi ra từ hầm sinh khí lại phải cho đi qua nước?

A. An toàn, tránh nổ bếp ga khi dùng bình khí biogas

B. Để loại khí cacbonic khỏi thành phần khí biogas

C. Để loại khí H2S mùi trứng thối, độc dựa vào tính tan trong nước của nó

D. Tạo dung dịch nước (dạng như dung dịch nước tiểu) để tưới cho hoa màu

Câu 55 : Cho các nhóm tác nhân hóa học sau:

A. (1), (3), (4).

B. (2), (3), (4).

C. (1), (2), (3).

D. (1), (2), (4).

Câu 56 : Crom có số hiệu nguyên tử Z=24. Cấu hình electron nào sau đây không đúng?

A. Cr  [Ar]3d54s1.

B. Cr : [Ar]3d44s2.

C. Cr2+ : [Ar]3d4.

D. Cr3+ : [Ar]3d3.

Câu 64 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Đốt than, lò than trong phòng kín có thể sinh ra khí CO độc, nguy hiểm

B. Rau quả được rửa bằng nước muối ăn vì nước muối có tính oxi hóa tiêu diệt vi khuẩn

C. Tầng ozon có tác dụng ngăn tia cực tím chiếu vào trái đất

D. Để khử mùi tanh của cá tươi (do amin gây ra) người ta rửa bằng giấm ăn

Câu 65 : Cho các phát biểu sau:

A. 3. 

B. 2.

C. 1.

D. 4

Câu 66 : Cho các phát biểu sau :

A. 2.

B. 1

C. 3.  

D. 4.

Câu 67 : Kem đánh răng chứa một lượng muối của flo (như CaF2, SnF2) có tác dụng bảo vệ lớp men răng vì nó thay thế một phần hợp chất có trong men răng là Ca5(PO4)3OH thành Ca5(PO4)3F. Điều này có ý nghĩa quan trọng trong bảo vệ răng vì lớp Ca5(PO4)3F    

A. có thể phản ứng với H+ còn lại trong khoang miệng sau khi ăn

B. không bị môi trường axit trong miệng sau khi ăn bào mòn

C. là hợp chất trơ, bám chặt và bao phủ hết bề mặt của răng

D. có màu trắng sáng, tạo vẻ đẹp cho răng

Câu 69 : Khí SO2 do các nhà máy sinh ra là nguyên nhân quan trọng nhất gây ô nhiễm môi trường. Tiêu chuẩn quốc tế quy định nếu lượng SO2 vượt quá 30.10-6 mol/m3 không khí thì coi là không khí bị ô nhiễm. Nếu người ta lấy 50 lít không khí ở một thành phố và phân tích có 0,0012 mg SO2 thì:

A. không khí ở đó đã bị ô nhiễm

B. không khí ở đó có bị ô nhiễm quá 25% so với quy định

C. không khí ở đó có bị ô nhiễm gấp 2 lần cho phép

D. không khí ở đó chưa bị ô nhiễm

Câu 71 : Kim cương và than chì là các dạng

A. đồng hình của cacbon

B. đồng vị của cacbon

C. thù hình của cacbon

D. đồng phân của cacbon

Câu 72 : Kim cương và than chì được gọi là 2 dạng thù hình của cacbon vì

A. có cấu tạo mạng tinh thể giống nhau

B. đều là đơn chất của nguyên tố cacbon

C. có tính chất vật lí tương tự nhau

D. có tính chất hóa học tương tự nhau

Câu 73 : Câu nào đúng trong các câu sau đây?

A. Kim cương là cacbon hoàn toàn tinh khiết, trong suốt, không màu, dẫn điện

B. Than chì mềm do có cấu trúc lớp, các lớp lân cận liên kết với nhau bằng lực tương tác yếu.

C. Than gỗ, than xương chỉ có khả năng hấp thụ các chất khí

D. Trong các hợp chất của cacbon, nguyên tố cacbon chỉ có các số oxi hoá -4 và +4

Câu 74 : Trong các phản ứng hóa học cacbon thể hiện tính

A.  tính khử

B. tính oxi hóa

C. vừa khử vừa oxi hóa

D. không thể hiện tính khử và oxi hóa

Câu 75 : Tính oxi hóa của cacbon thể hiện ở phản ứng 

A. C + O2 t CO2

B. C + 2CuO t 2Cu + CO2

C. 3C + 4Al t Al4C3

D. C + H2O t CO + H2

Câu 76 : Tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng 

A. 2C + Ca t CaC2

B. C + CO2 t 2CO

C. C + 2H2 t CH

D. 3C + 4Al t Al4C3

Câu 78 : Cho phản ứng:

A. CO và NO

B. CO2 và NO2

C. CO2 và NO

D. CO và NO2

Câu 79 : Cho hơi nước qua cacbon nóng đỏ thu được khí 

A. CO2 và H2

B. CO và H2

C. CO và CO2

D. CO, CO2 và H2

Câu 80 : Cacbon phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?

A. Na2O, NaOH, HCl

B. Al, HNO3 đặc, KClO3

C. Ba(OH)2, Na2CO3, CaCO3

D. NH4Cl, KOH, AgNO3

Câu 82 : Loại than nào sau đây không có trong tự nhiên?

A. Than chì

B. Than antraxit

C. Than nâu

D. Than cốc

Câu 84 : Tủ lạnh dùng lâu sẽ có mùi hôi, có thể cho vào tủ lạnh một ít cục than hoa để khử mùi hôi này. Đó là vì:

A. Than hoa có thể hấp phụ mùi hôi

B. Than hoa tác dụng với mùi hôi để biến thành chất khác

C. Than hoa sinh ra chất hấp phụ mùi hôi

D. Than hoa tạo ra mùi khác để át mùi hôi

Câu 85 : Cacbon phản ứng được với nhóm chất nào dưới đây?

A. Fe2O3, CaO, CO2, HNO3 đặc, H2SO4 đặc

B. CO2, Al2O3, Ca, CaO, HNO3 đặc, H2SO4 đặc

C. Fe2O3, MgO, CO, HNO3, H2SO4 đặc

D. CO2, H2O lạnh, HNO3 đặc, H2SO4 đặc, CaO

Câu 86 : Kim loại có những tính chất vật lý chung nào sau đây? 

A. Tính dẻo, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy cao.

B. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, có khối lượng riêng lớn và có ánh kim.

C. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt và có ánh kim.

D. Tính dẻo, có ánh kim, rất cứng.

Câu 91 : Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là

A. Vàng.

B. vonfram.

C. Nhôm.

D. Thuỷ ngân.

Câu 92 : Cho các kim loại : Cr; W; Fe; Cu; Cs. Sắp xếp theo chiều tăng dần độ cứng từ trái sang phải :

A. Cs < Cu < Fe < Cr < W.

B. Cu < Cs < Fe < W < Cr.

C. Cs < Cu < Fe < W < Cr.

D. Cu < Cs < Fe < Cr < W.

Câu 93 : Tính chất vật lý nào sau đây của kim loại không phải do các electron tự do gây ra?

A. Tính dẻo.

B. Tính dẫn điện và nhiệt.

C. Ánh kim.

D. Tính cứng.

Câu 96 : Trong mạng tinh thể kim loại có

A. các ion dương kim loại, nguyên tử kim loại và các electron tự do.

B. các electron tự do.

C. các nguyên tử kim loại.

D. ion âm phi kim và ion dương kim loại.

Câu 97 : Những tính chất vật lí chung của kim loại (tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính dẻo, ánh kim) được gây nên chủ yếu bởi

A. các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại.

B. tính chất của kim loại.

C. khối lượng riêng của kim loại.

D. cấu tạo mạng tinh thể của kim loại.

Câu 98 : Cho các phát biểu sau:

A. 4

B. 5.

C. 2

D. 3.

Câu 101 : Cho các phát biểu sau:

A. 4

B. 5.

C. 2.

D. 3.

Câu 103 : Cho các phát biểu sau:

A. 4

B. 5

C. 6

D. 3

Câu 104 : Để phòng nhiễm độc CO, là khí không màu, không mùi, rất độc người ta dùng mặt nạ phòng độc có chứa

A. đồng(II) oxit và mangan oxit

B. đồng(II) oxit và magie oxit

C. đồng(II) oxit và than hoạt tính

D. than hoạt tính

Câu 105 : Phát biểu nào sau đây là đúng ?

A. Tính chất lý học do electron tự do gây ra gồm: tính dẻo, ánh kim, độ dẫn điện, tính cứng.

B. Trong nhóm IA tính kim loại tăng dần từ Cs đến Li.

C. Ở điều kiện thường tất cả kim loại đều là chất rắn.

D. Crom là kim loại cứng nhất, Hg là kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất.

Câu 106 : Chọn câu phát biểu đúng:

A. CO là oxit axit

B. CO là oxit trung tính

C. CO là oxit bazơ

D. CO là oxit lưỡng tính

Câu 107 : Điều nào sau đây không đúng cho phản ứng của CO với O2?

A. Phản ứng thu nhiệt

B. Phản ứng tỏa nhiệt

C. Phản ứng kèm theo sự giảm thể tích.

D. Phản ứng không xảy ra ở điều kiện 

Câu 108 : Khí CO có thể khử được cặp chất 

A. Fe2O3, CuO

B. MgO, Al2O3

C. CaO, SiO2

D. ZnO, Al2O3

Câu 109 : Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào sai?

A. CO   +   FeO t CO2   +   Fe

B. CO   +  CuO  t CO2 + Cu

C. 3CO   +  Al2O3 t 2Al  + 3CO2

D. 2CO   +   O2  t 2CO2

Câu 110 : Khi cho khí CO dư đi qua hỗn hợp CuO, FeO, Fe3O4, Al2O3 và MgO, sau phản ứng chất rắn thu được gồm:

A. Al và Cu

B. Cu, Al và Mg

C. Cu, Fe, Al2O3 và MgO

D. Cu, Fe, Al và MgO

Câu 111 : Cho hỗn hợp gồm CuO, MgO, PbO và Al2O3 qua than nung nóng dư, thu được hỗn hợp rắn X. Chất rắn X gồm:

A. Cu, Al, MgO và Pb

B. Pb, Cu, Al và Al

C. Cu, Pb, MgO và Al2O3

D. Al, Pb, Mg và CuO

Câu 113 : Dẫn luồng khí CO dư đi qua hỗn hợp Al2O3, CuO, MgO, Fe2O3, ZnO nung nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, chất rắn thu được là 

A. Al2O3, Cu, MgO, Fe, Zn

B. Al, Fe, Cu, Mg, Zn

C. Al2O3, Cu, Fe, Mg, Zn

D. Al2O3, Fe2O3, CuO, MgO, Zn

Câu 114 : Trong phòng thí nghiệm, khí CO được điều chế bằng phản ứng 

A. 2C + O2  t 2CO2

B. C + H2O  t CO + H2

C. HCOOH  H2SO4,t CO + H2O

D. 2CH4 + 3O2   t 2CO + 4H2O

Câu 115 : Thành phn chính của kthan ướt là

A. CO, CO2, H2, N2

B. CH4, CO2, H2, N2

C. CO, CO2, H2, NO2

D. CO, CO2, NH3, N2

Câu 116 : Thành phn chính của kthan than khô là

A. CO, CO2, N2

B. CH4, CO, CO2, N2

C. CO, CO2, H2, NO2

D. CO, CO2, NH3, N2

Câu 118 : Cho các phát biểu sau:

A. 4

B. 2

C. 1.  

D. 3

Câu 119 : Oxit cao nhất của cacbon có công thức là

A. CO

B. C2O3

C. CO2

D. C2O4.

Câu 122 : Khí N2 có lẫn khí CO2, có thể dùng chất nào sau đây để loại bỏ CO2?

A. Nước brom

B. Nước vôi trong

C. Dung dịch thuốc tím

D. Nước clo.

Câu 123 : Để loại khí CO2 có lẫn trong hỗn hợp CO, ta dùng phương pháp nào sau đây?

A. Cho qua dung dịch HCl

B. Cho qua dung dịch H2O. 

C. Cho qua dung dịch Ca(OH)2

D. Cho hỗn hợp qua Na2CO3

Câu 124 : Để loại bỏ khí SO2 có lẫn khí CO2, có thể dùng hóa chất nào sau đây?

A. Nước vôi trong

B. Đồng(II) oxit

C. Nước brom

D. Dung dịch natri hiđroxit

Câu 125 : CO2 không cháy và không duy trì sự cháy nhiều chất nên được dùng để dập tắt các đám cháy. Tuy nhiên, CO2 không dùng để dập tắt đám cháy nào dưới đây?

A. Đám cháy do xăng, dầu

B. Đám cháy nhà cửa, quần áo

C. Đám cháy do magie hoặc nhôm

D. Đám cháy do khí gas

Câu 126 : Khí CO2 không thể dập tắt đám cháy chất nào sau đây?

A. Magie (nhôm, canxi,...).

B. Cacbon

C. Photpho

D. Metan

Câu 127 : Khi xét về khí cacbon đioxit, điều khẳng định nào sau đây là sai?

A. Chất khí không màu, không mùi, nặng hơn không khí

B. Chất khí chủ yếu gây ra hiệu ứng nhà kính

C. Chất khí không độc, nhưng không duy trì sự sống

D. Chất khí dùng để chữa cháy, nhất là các đám cháy kim loại

Câu 133 : Trong phòng thí nghiệm CO2 được điều chế bằng cách

A. nung CaCO3

B. cho CaCO3 tác dụng HCl

C. cho C tác dụng O2

D. cho C tác dụng với H2SO4 đặc

Câu 134 : Khí CO2 điều chế trong phòng thí nghiệm thường có lẫn khí HCl. Để loại bỏ HCl ra khỏi hỗn hợp ta dùng 

A. Dung dịch NaHCO3 bão hòa

B. Dung dịch Na2CO3 bão hòa

C. Dung dịch NaOH đặc

D. Dung dịch H2SO4 đặc

Câu 135 : Khí CO2 điều chế trong phòng thí nghiệm thường lẫn khí HCl và hơi nước. Để loại bỏ HCl và hơi nước ra khỏi hn hợp, ta dùng

A. Dung dịch NaOH đặc

B. Dung dịch NaHCO3 bão hoà và dung dịch H2SO4 đặc

C. Dung dịch H2SO4 đặc

D. Dung dịch Na2CO3 bão hoà và dung dịch H2SO4 đặc

Câu 136 : Để tách CO2 ra khỏi hỗn hợp gồm CO2, HCl và hơi nước, có thể cho hỗn hợp lần lượt qua các bình đựng

A. NaOH và H2SO4 đặc

B. Na2CO3 và P2O5

C. H2SO4 đặc và KOH

D. NaHCO3 và P2O5

Câu 138 : Người ta có thể sử dụng nước đá khô (CO2 rắn) để tạo môi trường lạnh và khô trong việc bảo quản thực phẩm và hoa quả tươi. Vì

A. nước đá khô có khả năng hút ẩm

B. nước đá khô có khả năng thăng hoa

C. nước đá khô có khả năng khử trùng

D. nước đá khô có khả năng dễ hoá lỏng.

Câu 141 : Thổi từ từ khí cacbonic vào dung dịch nước vôi trong cho đến dư. Hiện tượng quan sát được là

A. Kết tủa màu trắng tăng dần và không tan

B. Kết tủa màu trắng tăng dần đến cực đại rồi tan dần đến trong suốt

C. Kết tủa màu trắng xuất hiện rồi tan, lặp đi lặp lại nhiều lần

D. Không có hiện tượng gì

Câu 142 : Hiện tượng xảy ra khi sục từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch hỗn hợp NaOH và Ba(OH)2 là  

A. Dung dịch vẩn đục, độ đục tăng dần đến cực đại và không đổi một thời gian, sau đó giảm dần đến  trong suốt

B. Ban đầu không có hiện tượng gì đến một lúc nào đó dung dịch vẩn đục, độ đục tăng dần đến cực đại sau đó giảm dần đến trong suốt

C. Ban đầu không có hiện tượng gì sau đó xuất hiện kết tủa và tan ngay

D. Dung dịch vẩn đục, độ đục tăng dần đến cực đại sau đó giảm dần đến trong suốt

Câu 145 : Sođa là muối

A. NaHCO3

B. Na2CO3

C. NH4HCO3

D. (NH4)2CO3

Câu 146 : Thành phần chính của quặng đolômit là

A. CaCO3.Na2CO3

B. MgCO3.Na2CO3

C. CaCO3.MgCO3

D. FeCO3.Na2CO3.

Câu 147 : Muối nào có tính chất lưỡng tính?

A. NaHSO4

B. Na2CO3

C. NaHCO3

D. CaCO3

Câu 148 : Muối NaHCO3 không thể tham gia phản ứng nào sau đây?

A. Tác dụng với axit

B. Tác dụng với kiềm

C. Tác dụng nhiệt, bị nhiệt phân

D. Tác dụng với dung dịch Ba(NO3)2.

Câu 149 : Chọn nhận xét không đúng: Các muối 

A. cacbonat đều bị nhiệt phân

B. hiđrocacbonat bị nhiệt phân tạo thành muối cacbonat

C. cacbonat của kim loại kiềm đều tan trong nước

D. hiđrocacbonat đều tác dụng được với dung dịch axit hoặc dung dịch bazơ.

Câu 150 : Nhận định nào sau đây về muối cacbonat là đúng: Tất cả muối cacbonat đều

A. tan trong nước

B. bị nhiệt phân tạo ra oxit kim loại và cacbon đioxit

C. không tan trong nước

D. bị nhiệt phân trừ muối cacbonat của kim loại kiềm

Câu 152 : Phản ứng nào sau đây không xảy ra?

A. CaCO3   t  CaO + CO2

B. 2NaHCO3 t Na2CO3 + CO2 + H2O.

C. MgCO3  t  MgO + CO2

D. Na2CO3  t Na2O + CO2

Câu 153 : Sự hình thành thạch nhũ trong các hang động đá vôi là do phản ứng hoá học nào sau đây?

A. CaCO3+CO2+H2OCaHCO32

B. CaOH2+Na2CO3CaCO3+2NaOH

C. CaCO3tCaO+CO2

D. CaHCO32tH2O+CO2+CaCO3

Câu 155 : Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp NaHCO3, BaCO3, MgCO3, Al2O3 được chất rắn X và khí Y. Chất rắn X gồm 

A. Na2O, BaO, MgO, Al2O3

B. Na2CO3, BaCO3, MgO, Al2O3

C. NaHCO3, BaCO3, MgCO3, Al

D. Na2CO3, BaO, MgO, Al2O3

Câu 156 : Có hiện tượng gì xảy ra khi nhỏ từ từ tới dư dung dịch NaOH vào dung dịch Ba(HCO3)2?

A.  Không có hiện tượng gì

B. Có kết tủa trắng xuất hiện không tan trong NaOH dư

C. Có kết tủa trắng xuất hiện trong tan NaOH dư

D. Có bọt khí không màu thoát ra

Câu 159 : Dung dịch X chứa a mol NaHCO3 và b mol Na2CO3. Thực hiện các thí ngiệm sau:

A. Bằng nhau

B. TN1 < TN2

C.  TN1 > TN2

D. Không so sánh được

Câu 163 : Cho các phát biểu sau:

A. 4

B. 2

C. 1

D. 3

Câu 165 : Cho các phản ứng sau:

A. (1) trước; (2) sau

B. (2) trước; (1) sau

C. Chỉ (3) xảy ra

D. Chỉ xảy ra (1)

Câu 166 : Tiến hành hai thí nghiệm:

A. Thí nghiệm 1 không có khí bay ra, thí nghiệm 2 có khí bay ra ngay lập tức

B. Thí nghiệm 1 lúc đầu chưa có khí sau đó có khí, thí nghiệm 2 có khí ngay lập tức.

C. Cả hai thí nghiệm đều không có khí

D. Cả hai thí nghiệm đều có khí bay ra ngay từ ban đầu.

Câu 167 : Từ hai muối X và Y thực hiện các phản ứng sau:

A. CaCO3, NaHSO4

B. BaCO3, Na2CO3

C. CaCO3, NaHCO3

D. MgCO3, NaHCO3

Câu 168 : Nguyên tố phổ biến thứ hai ở vỏ trái đất là 

A. oxi

B. cacbon

C. silic

D. sắt

Câu 170 : Cho các axit sau H2CO3 (1), H2SiO3 (2) và HCl (3), dãy được sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính axit là

A. (1) < (2) < (3).  

B. (2) < (1) < (3).  

C. (3) < (2) < (1). 

D. (2) < (1) < (3).

Câu 171 : Có hỗn hợp gồm Si và Al. Hỗn hợp này phản ứng được với dãy các dung dịch nào sau đây?

A. HCl và HF

B. NaOH và KOH

C. Na2CO3 và KHCO3

D. BaCl2 và AgNO3

Câu 172 : Silic phản ứng với dãy chất nào sau đây?

A. CuSO4, SiO2 H2SO4 (loãng).  

B. F2, Mg, NaOH

C. HCl, Fe(NO3)2, CH3COOH

D. Na2SiO3, Na3PO4, NaCl

Câu 173 : Si phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?

A. O2, F2, Mg, HCl, NaO

B. O2, F2, Mg, HCl, KOH

C. O2, F2, Mg, NaOH

D. O2, Mg, HCl, NaOH

Câu 174 : Cacbon và silic đều có tính chất nào sau đây?

A. Đều phản ứng được với NaOH

B. Có tính khử và tính oxi hóa

C. Có tính khử mạnh

D. Có tính oxi hóa mạnh

Câu 175 : Cacbon và silic cùng phản ứng với nhóm chất nào?

A. HNO3 đặc nóng, HCl, NaOH

B. NaOH, Al, Cl2

C. O2, HNO3 loãng, H2SO4 đặc nóng

D. Al2O3, CaO, H2

Câu 178 : Để khắc chử lên thủy tinh người ta dựa vào phản ứng nào sau đây?

A. SiO2 + Mg ® 2MgO + Si

B. SiO2 + 2NaOH ® Na2SiO3 + CO2

C. SiO2 + HF ® SiF4 + 2H2O

D. SiO2 + Na2CO3 ® Na2SiO3 + CO2

Câu 179 : Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào sai?

A. SiO2  +   4HF → SiF4  +  2H2O

B. SiO2  +  4HCl ® SiCl4 +  2H2O

C. SiO2  +  2C t Si   +   2CO

D. SiO2  +  2Mg t 2MgO  +  Si

Câu 180 : Phương trình ion rút gọn : 2H+ + SiO32- -> H2SiO3 ứng với phản ứng của chất nào sau đây?

A. Axit cacboxylic và canxi silicat

B. Axit cacbonic và natri silicat

C. Axit clohiđric và canxi silicat

D. Axit clohiđric và natri silicat

Câu 181 : Natri silicat có thể được tạo thành bằng cách nào sau đây?

A. Đun SiO2 với NaOH nóng chảy

B. Cho SiO2 tác dụng với dung dịch NaOH loãng

C. Cho K2SiO3 tác dụng với NaHCO3

D. Cho Si tác dụng với dung dịch NaCl

Câu 182 : Phản ứng nào dùng để điều chế silic trong công nghiệp?

A. SiO2 + 2Mg ® Si + 2MgO

B. SiO2­ + 2C ® Si + 2CO

C. SiCl4 + 2Zn ® 2ZnCl2 + Si

D. SiH4 ® Si + 2H2

Câu 184 : Cho các chất sau:

A. (1), (2), (3), (4), (5).

B. (2), (6), (7).

C. (2), (3), (6), (7

D. (1), (2), (4), (6).

Câu 185 : Cho các phát biểu sau:

A. 4

B. 2

C. 3

D. 5

Câu 189 : Muối nào sau đây dễ bị phân hủy khi đun nóng?

A. Ca(HCO3)2

B. Na2SO4

C. CaCl2

D. NaCl

Câu 193 : Khi cho nước tác dụng với oxit axit thì axit sẽ không được tạo thành, nếu oxit axit đó là

A. Cacbon đioxit

B. Lưu huỳnh đioxit

C. Silic đioxit

D. Đinitơ pentaoxit

Câu 196 : Cho dãy biến đổi hoá học sau:

A. Có 2 phản ứng oxi hoá - khử

 B. Có 3 phản ứng oxi hoá - khử

C. Có 1 phản ứng oxi hoá - khử

D. Không có phản ứng oxi hoá - khử

Câu 197 : Cho các quá trình sau:

A. (1), (2), (3).

B. (1), (3), (4).

C. (1), (2), (3), (4). 

D. (1) , (2) , (4)

Câu 198 : Một dung dịch có chứa các ion sau:

A. Na2SO4 vừa đủ

B. Na2CO3 vừa đủ

C. K2CO3 vừa đủ

D. NaOH vừa đủ.

Câu 200 : Phân biệt 3 mẫu chất rắn CaCO3, Na2CO3, KNO3 bằng cách dùng 

A. dung dịch HCl

B. dung dịch H2SO4

C. CO2 và H2O

D. dung dịch Ca(OH)2.

Câu 201 : Cặp hóa chất dùng để nhận biết 4 chất rắn KCl, K2CO3, BaCO3, BaSO4 là 

A. H2O và CO2

B. H2O và NaOH

C. H2O và HCl

D. H2Ovà BaCl2

Câu 202 : Cặp hóa chất dùng để nhận biết 4 chất rắn NaCl, Na2CO3, CaCO3, BaSO4 là 

A. H2O và CO2

B. H2O và NaOH

C. H2O và HCl

D. H2O và CO2 hoặc H2O và HCl

Câu 203 : Có 4 ống nghiệm được đánh số theo thứ tự 1, 2, 3, 4. Mỗi ống nghiệm chứa một trong các dung dịch AgNO3, ZnCl2, HI, Na2CO3. Biết rằng:

A. AgNO3, Na2CO3, HI, ZnCl2

B. ZnCl2, HI, Na2CO3, AgNO3

C. ZnCl2, Na2CO3, HI, AgNO3

D. AgNO3, HI, Na2CO3, ZnCl2

Câu 205 : Chất X có một số tính chất sau:

A. Na2SO4

B. NaHSO4

C. Na2CO3

D. NaOH

Câu 207 : Hấp thụ hoàn toàn 2a mol CO2 vào dung dịch có chứa a mol Ba(OH)2, thu được dung dịch X. Dung dịch X phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?

A. KHSO4, Na2CO3, Ca(OH)2 và NaCl

B. HCl, Na2CO3, NaCl và Ca(OH)2

C. HNO3, KHSO4, Na2CO3 và Ca(OH)2.

D. HNO3, KHSO4, Mg(NO3)2 và Ca(OH)2.

Câu 211 : Có 5 lọ mất nhãn đựng 5 chất bột màu trắng: NaCl, Na2CO3, Na2SO4, BaCO3, BaSO4. Chỉ dùng nước và khí CO2 thì có thể nhận được mấy chất?

A. 2.            

B. 3.                          

C. 4.                 

D. 5

Câu 213 : Chỉ dùng quỳ tím có thể nhận biết được bao nhiêu dung dịch trong số các dung dịch sau: NaCl, NaHCO3, Na2CO3, NaHSO4, Na2SO4, NaOH? 

A. 3

B. 5.                      

C. 4.                   

D. 6.                 

Câu 219 : Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là 

A. Tác dụng với phi kim

B. Tính khử

C. Tính oxi hóa

D. Tác dụng với axit

Câu 224 : Nhóm các kim loại nào sau đây đều tác dụng được với nước lạnh tạo dung dịch kiềm

A. Ba, Na, K, Ca

B.  Na, K, Mg, Ca

C. K, Na, Ca, Zn

D. Be, Mg, Ca, Ba

Câu 226 : Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng

A. Cho kim loại Ag vào dung dịch HCl

B. Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3

C. Cho kim loại Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.

D. Cho kim loại Zn vào dung dịch CuSO4.

Câu 229 : Kim loại sắt không phản ứng được với dung dịch nào sau đây

A. HNO3 đặc, nguội

B. H2SO4 đặc, nóng

C. HNO3 loãng

D. H2SO4 loãng

Câu 233 : Kim loại Cu không tan trong dung dịch nào sau đây

A. HNO3 loãng nóng

B. HNO3 loãng nguội.

C. H2SO4 loãng nóng

D. H2SO4 đặc nóng

Câu 237 : Các kim loại Fe, Cr, Cu cùng tan trong dung dịch nào sau đây

A. Dung dịch HCl

B. Dung dịch HNO3 đặc, nguội

C. Dung dịch HNO3 loãng

D. Dung dịch H2SO4 đặc, nguội

Câu 238 : Phương trình hóa học nào sau đây là sai

A.2Na + 2H2O  2NaOH + H2

B. Ca + 2HCl  CaCl2 + H2

C. Fe + CuSO4  FeSO4 + Cu

D. Cu + H2SO4  CuSO4 + H2.

Câu 239 : Phương trình hóa học nào sau đây sai

A. Cu + 2FeCl3 (dung dịch)   CuCl2 + 2FeCl2

B. H2 + CuO to Cu + H2O

C. 2Na + 2H2O   2NaOH + H2.

D. Fe + ZnSO4 (dung dịch)   FeSO4   +  Zn

Câu 240 : Cho phản ứng hóa học: 4Cr + 3O2 to 2Cr2O3. Trong phản ứng trên xảy ra

A. sự oxi hóa Cr và sự oxi hóa O2

B. sự khử Cr và sự oxi hóa O2

C. sự khử Cr và sự khử O2

D. Sự oxi hóa Cr và sự khử O2

Câu 244 : Hình vẽ sau mô tả thí nghiệm điều chế khí Z: 

A. 4HCl (đặc) + MnO2 t Cl2↑ + MnCl2 + 2H2O

B. 2HCl (dung dịch) + Zn  H2↑ + ZnCl2

C. H2SO4 (đặc) + Na2SO3 (rắn)   SO2↑ + Na2SO4 + H2O

D. Ca(OH)2 (dung dịch) + 2NH4Cl (rắn)  2NH3↑ + CaCl2 + 2H2O

Câu 245 : Trong các phản ứng hóa học, vai trò của các kim loại và ion kim loại là 

A. Đều là tính khử

B. Kim loại là chất khử, ion kim loại có thể là chất khử hoặc chất oxi hóa

C. Kim loại là chất oxi hóa, ion kim loại là chất khử

C. Kim loại là chất oxi hóa, ion kim loại là chất khử

Câu 246 : Để bảo quản các kim loại kiềm cần

A. Ngâm chúng vào nước

B. Ngâm chúng trong rượu nguyên chất.

C. Ngâm chúng trong dầu hoả

D. Giữ chúng trong lọ có đậy nắp kín.

Câu 247 : Khí X được điều chế bằng cách cho axit phản ứng với kim loại hoặc muối và được thu vào ống nghiệm theo cách sau :

A. Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2

B. CaCO3 + 2HCl  CaCl2 + CO2 +  H2O

C. 2KMnO4 + 16HCl  2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 +  8H2O

D. Cu + 4HNO3  Cu(NO3)2 + 2NO2 +  2H2O.

Câu 248 : Ở nhiệt độ thường, kim loại Na phản ứng với nước tạo thành

A. Na2O và O2

B. NaOH và H2

C. Na2O và H2

D. NaOH và O2

Câu 253 : Cho hình thí nghiệm sau: chất B và chất X tương ứng lần lượt là

A. KClO3 và O2

B. MnO2 và Cl2

C. Zn và H2

D. C2H5OH và C2H4

Câu 255 : Kim loại Al không phản ứng với chất nào sau đây

A. Fe2O3

B. MgO

C. FeCltrong H2O

D. NaOH trong H2O

Câu 257 : Kim loại nhôm tan được trong dung dịch

A. NaCl

B. H2SO4 đặc, nguội

C. NaOH

D. HNO3 đặc nguội

Câu 259 : Dãy gồm các oxit đều bị Al khử ở nhiệt độ cao là

A. FeO, CuO, Cr2O3

B. PbO, K2O, SnO

C. Fe3O4, SnO, BaO

D. FeO, MgO, CuO

Câu 260 :  

A. Điều chế và thu khí H2S từ FeS và dung dịch HCl

B. Điều chế và thu khí SO2 từ Na2SO3 và dung dịch HCl

C. Điều chế và thu khí HCl từ NaCl và H2SO4 đậm đặc

D. Điều chế và thu khí O2 từ H2O2 và MnO2

Câu 261 : Cho bột Al và dung dịch KOH dư thấy hiện tượng 

A. Sủi bọt khí, Al không tan hết và dung dịch màu xanh lam.

B. Sủi bọt khí, Al tan dần đến hết và thu được dung dịch không màu

C. Sủi bọt khí, bột Al không tan hết và thu được dung dịch không màu

D. Sủi bọt khí, bột Al tan dần đến hết và thu được dung dịch màu xanh lam

Câu 262 : Cho mô hình thí nghiệm điều chế và thu khí như hình vẽ sau:

A. CaC2 + H2O Ca(OH)2 + C2H2

B. CaCO3 + HCl CaCl2 + CO2 + H2O

C. NH4Cl + NaNO2 NaCl + N2 + H2O

D. Al4C3 + 12H2O 4Al(OH)3 + 3CH4

Câu 263 : Phát biểu nào sau đây không đúng khi so sánh tính chất hóa học của Al và Cr 

A. Nhôm và crom đều phản ứng với dung dịch HCl theo cùng tỉ lệ số mol

B. Nhôm và crom đều bền trong không khí và nước

C. Nhôm và crom đều bị thụ động trong dung dịch H2SO4 đặc nguội

D. Nhôm có tính khử mạnh hơn crom

Câu 267 : Trong phòng thí nghiệm, khí C được điều chế bằng bộ dụng cụ như hình vẽ:

A. NO, CO2, C2H6, Cl2

B. N2O, CO, H2, H2S

C. NO2, Cl2, CO2, SO2

D. N2, CO2, SO2, NH3

Câu 270 : Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch X

A. NH4Cl + NaOHt NaCl + NH3 + H2O

B. NaCl (rắn) + H2SO4 (đặc) t NaHSO4 + HCl

C. C2H5OH H2SO4 đc ,tC2H4 + H2O

D. CH3COONa (rắn) + NaOH (rắn)­­ ­CaO,t Na2CO3 + CH­4

Câu 271 : Cho phương trình hóa học:

A. 1 : 3.

B. 1 : 2

C. 2 : 3

D. 2 : 9

Câu 272 : Cho thí nghiệm được mô tả như hình vẽ

A. Khí Y là O2

B. X là hỗn hợp KClO3 và MnO2

C. X là KMnO4

D. X là CaSO3

Câu 274 : Sơ đồ mô tả cách điều chế khí SO2 trong phòng thí nghiệm

A. HCl, CaSO3, NH­­3

B. H2SO4, Na2CO3, KOH

C. H2SO4, Na2SO3, NaOH

D. Na2SO3, NaOH, HCl

Câu 278 : Dãy các kim loại được xếp theo chiều giảm dần tính khử là

A. Cu, K, Fe

B. K, Cu, Fe

C. Fe, Cu, K

D. K, Fe, Cu

Câu 279 : Dãy kim loại nào sau đây được xếp theo chiều tính khử tăng dần

A. Al, Mg, K, Ca

B. Ca, K, Mg, Al

C. K, Ca, Mg, Al

D. Al, Mg, Ca, K

Câu 282 : Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất

A. Ba2+

B.  Fe3+.       

C. Cu2+

D. Pb2+.

Câu 283 : Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất

A.  Fe3+

B. Cu2+.

C. Fe2+.

D. Al3+.

Câu 284 : Trong các ion sau đây, ion có tính oxi hóa mạnh nhất là 

A. Cu2+

B. Fe3+

C. Ca2+.

D. Ag+.

Câu 286 : Dãy cation kim loại được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa từ trái sang phải là

A. Cu2+, Fe2+, Mg2+ 

B. Mg2+, Fe2+ , Cu2+.

C. Mg2+, Cu2+, Fe2+. 

D. Cu2+, Mg2+, Fe2+.

Câu 287 : Cho các ion riêng biệt trong dung dịch là Ni2+, Zn2+, Ag+, Sn2+, Fe3+, Pb2+. Ion có tính oxi hóa mạnh nhất và ion có tính oxi hóa yếu nhất lần lượt là

A.  Fe3+ và Zn2+.    

B.  Ag+ và Zn2+.      

C.  Ni2+ và Sn2+         

D.  Pb2+ và Ni2+.

Câu 288 : Dãy ion được sắp xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóa là

A. Ag+, Fe3+, Cu2+, H+, Fe2+, Zn2+

B. Zn2+, Fe2+, H+, Cu2+, Fe3+, Ag+

C. Ag+, Fe3+, H+, Cu2+, Fe2+, Zn2+.    

D. Fe3+, Ag+, Fe2+, H+, Cu2+, Zn2+.

Câu 290 : Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4  FeSO4 + Cu. Trong phản ứng này xảy ra 

A. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+.     

B. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu.

C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu

D. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+.

Câu 291 : Phản ứng nào sau đây chứng tỏ Fe2+ có tính khử yếu hơn so với Cu

A.  Fe +Cu2+  Fe2+ + Cu

B. 2Fe3+ + Cu  2Fe2+ + Cu2+.

C. Fe2+ + Cu  Cu2+ + Fe

D.  Cu2+ + 2Fe2+  2Fe3+ + Cu.

Câu 293 : Kim loại Fe có thể khử được ion nào sau đây

A. Mg2+.                   

B. Zn2+.                  

C.  Cu2+.                  

D.  Al3+.

Câu 294 : Dãy gồm các ion đều oxi hóa được kim loại Fe là 

A. Zn2+, Cu2+, Ag+.   

B. Cr2+, Cu2+, Ag+.

C. Cr2+, Au3+, Fe3+.   

D.  Fe3+, Cu2+, Ag+.

Câu 295 : Dung dịch muối không phản ứng với Fe là 

A. CuSO4

B. AgNO3

C.  FeCl3

D. MgCl2

Câu 296 : Kim loại Fe không tan trong dung dịch nào sau đây

A. Fe(NO3)3.         

B. CuCl2.                  

C.  Zn(NO3)2

D.  AgNO3.

Câu 297 : Phát biểu không đúng là

A. Fe2+ oxi hoá được Cu.        

B. Tính oxi hóa của các ion tăng theo thứ tự: Fe2+, H+, Cu2+, Ag+

C. Fe khử được Cu2+ trong dung dịch

D. Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn Cu2+.

Câu 299 : Thứ tự một số cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá như sau: Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag. Cặp chất không phản ứng với nhau là

A. Cu và dung dịch AgNO3.

B. Fe và dung dịch FeCl3.

C. dung dịch Fe(NO3)3 và dung dịch AgNO3

D. Fe và dung dịch CuCl2.

Câu 300 : Cho đồ thị biểu diễn nhiệt độ sôi của ba chất sau:

A. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH      

B. CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO

C. C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH

D. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH.

Câu 302 : Cho đồ thị biểu diễn nhiệt độ sôi của ba chất sau:

A. C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH

B. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH.

C. CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO

D. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH.

Câu 303 : Cho sơ đồ điều chế axit clohiđric trong phòng thí nghiệm như sau :

A. Không được sử dụng H2SO4 đặc vì nếu dùng H2SO4 đặc thì sản phẩm thành Cl2

B. Do HCl là axit yếu nên phản ứng mới xảy ra

C. Để thu được HCl người ta đun nóng dung dịch hỗn hợp NaCl và H2SO4 loãng

D. Sơ đồ trên không thể dùng điều chế HBr, HI và H2S

Câu 306 : Cho sơ đồ thí nghiệm như hình vẽ

A. CO2, O2

B. CO2

C. O2, CO2, I2

D. O2

Câu 307 : Cho phản ứng của oxi với Na. Phát biểu nào sau đây không đúng ?

A. Na cháy trong oxi khi nung nóng

B. Lớp nước để bảo vệ đáy bình thủy tinh

C. Đưa ngay mẫu Na rắn vào bình phản ứng

D. Hơ cho Na cháy ngoài không khí rồi mới đưa nhanh vào bình

Câu 308 : Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ bên: Sau một thời gian thì ở ống nghiệm chứa dung dịch Cu(NO3)2 quan sát thấy

A. không có hiện tượng gì xảy ra

B. có sủi bột khí màu vàng lục, mùi hắc

C. có xuất hiện kết tủa màu đen

D. có xuất hiện kết tủa màu trắng

Câu 309 : Cho phản ứng của Fe với oxi như hình vẽ sau. Vai trò của lớp nước ở đáy bình là 

A. Giúp cho phản ứng của Fe với oxi xảy ra dễ dàng hơn

B. Hòa tan oxi để phản ứng với Fe trong nước

C. Tránh vỡ bình vì phản ứng tỏa nhiệt nhanh

D. Cả 3 vai trò trên

Câu 310 : Cho hình vẽ biểu diễn thí nghiệm của oxi với Fe. Điền tên đúng cho các kí hiệu 1, 2, 3 đã cho

A. 1: dây sắt; 2: khí oxi; 3: lớp nước

B. 1: mẫu than; 2: khí oxi; 3: lớp nước

C. 1: khí oxi; 2: dây sắt; 3: lớp nước

D. 1: lớp nước; 2: khí oxi; 3: dây sắt

Câu 311 : Hình vẽ dưới đây mô tả thí nghiệm chứng minh

A. Khả năng bốc cháy của P trắng dễ hơn P đỏ

B. Khả năng bay hơi của P trắng dễ hơn P đỏ

C. Khả năng bốc cháy của P đỏ dễ hơn P trắng

D. Khả năng bay hơi của P đỏ dễ hơn P trắng

Câu 314 :  

A. than hoạt tính

B. ozon

C. hiđropeoxit

D. nước clo

Câu 315 : Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm tạo “khói trắng” từ hai dung dịch X và Y:

A. NH3 và HCl

B. CH3NH2 và HCl

C. (CH3)3N và HCl

D. Benzen và Cl2

Câu 317 : Trong chế biến thực phẩm, không nên dùng hoá chất nào dưới đây ?

A. Hàn the

B. Đường mạch nha

C. Kẹo đắng

D. Bột nở

Câu 318 : Cho hình vẽ mô tả quá trình chiết 2 chất lỏng không  trộn lẫn vào nhau:

A. Chất lỏng nặng hơn sẽ được chiết trước

B. Chất lỏng nặng hơn sẽ ở phía dưới đáy phễu chiết

C. Chất lỏng nhẹ hơn sẽ nổi lên trên trên phễu chiết

D. Chất lỏng nhẹ hơn sẽ được chiết trước

Câu 319 : Cho hình vẽ của bộ dụng cụ chưng cất thường. Cho biết ý nghĩa các chữ số trong hình vẽ bên

A. 1- Nhiệt kế, 2 - đèn cồn, 3 - bình cầu có nhánh, 4 - sinh hàn, 5 - bình hứng (eclen).

B. 1 - đèn cồn, 2 - bình cầu có nhánh, 3 - nhiệt kế, 4 - sinh hàn, 5 - bình hứng (eclen).

C. 1 - Đèn cồn, 2 - nhiệt kế, 3 - sinh hàn, 4 - bình hứng (eclen), 5 - Bình cầu có nhánh.

D. 1 - Nhiệt kế, 2 - bình cầu có nhánh, 3 - đèn cồn, 4 – sinh hàn, 5 - bình hứng (eclen).

Câu 320 : Chất lỏng trong eclen là chất lỏng

A. Nặng hơn chất lỏng ở phễu chiết

B. Nhẹ hơn chất lỏng ở phễu chiết

C. Hỗn hợp cả hai chất

D. Dung môi

Câu 321 : Cho bộ dụng cụ chưng cất thường như hình vẽ:

A. Tách các chất lỏng có nhiệt độ sôi khác nhau nhiều

B. Tách các chất lỏng có nhiệt độ sôi gần nhau

C. Tách các chất lỏng có độ tan trong nước khác nhau

D. Tách các chất lỏng không trộn lẫn vào nhau

Câu 322 : Cho hình vẽ thu khí như sau:

A. H2, N2, NH3, CO2, H2S, SO2

B. O2, Cl2, H2S, CO2, HCl, NH3

C. O2, Cl2, H2S, SO2, CO2, HCl

D. H2, NH3, N­2, HCl, CO2, O2

Câu 325 : Cho hình vẽ về cách thu khí dời nước như sau:

A. O2, N2, H2, CO2

B. NH3, O2, N2, HCl, CO2

C. NH3, HCl, CO2, SO2, Cl2

D. H2, N2, O2, CO2, HCl, H2S

Câu 326 : Ở thí nghiệm nào sau đây Fe chỉ bị ăn mòn hóa học ?

A. Cho Fe vào dung dịch AgNO3.

B. Đốt cháy dây sắt trong không khí khô.

C. Cho hợp kim Fe – Cu vào dung dịch CuSO4.

D. Để mẫu gang lâu ngày trong không khí ẩm.

Câu 327 : Trong thực tế, không sử dụng cách nào sau đây để bảo vệ kim loại sắt khỏi bị ăn mòn?

A. Tráng kẽm lên bề mặt sắt.

B. Phủ một lớp sơn lên bề mặt sắt.

C. Gắn đồng với kim loại sắt.

D. Tráng thiếc lên bề mặt sắt.

Câu 330 : Cho các hợp kim: Fe – Cu; Fe – C; Zn – Fe; Mg – Fe tiếp xúc với không khí ẩm. Số hợp kim trong đó Fe bị ăn mòn điện hóa là:

A. 3.

B. 2.

C. 4.

D. 1.

Câu 334 : Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch gồm các 

A. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3.

B. Fe(NO3)2, AgNO3

C. Fe(NO3)3, AgNO3

D. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3.

Câu 335 : Khi để một vật bằng gang trong không khí ẩm, vật bị ăn mòn điện hóa. Tại catot xảy ra quá trình nào sau đây ?

A. 2H+ + 2e  H2↑.

B. Fe  Fe3+ + 3e.

C. O2 + 2H2O +4e 4OH-.

D. Fe  Fe2+ + 2e.

Câu 337 : Khi để lâu trong không khí ẩm một vật bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị xây xát sâu tới lớp sắt bên trong, sẽ xảy ra quá trình:

A.  Fe bị ăn mòn hóa học.

B. Sn bị ăn mòn hóa học.

C. Sn bị ăn mòn điện hóa.

D. Fe bị ăn mòn điện hóa.

Câu 339 : Khi vật bằng gang, thép (hợp kim của Fe – C) bị ăn mòn điện hoá trong không khí ẩm, nhận định nào sau đây đúng?

A. Tinh thể cacbon là anot, xảy ra quá trình oxi hoá.

B. Tinh thể sắt là anot, xảy ra quá trình oxi hoá.

C. Tinh thể cacbon là catot, xảy ra quá trình oxi hoá.

D. Tinh thể sắt là anot, xảy ra quá trình khử.

Câu 345 : Tách riêng Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Cu, Ni, Fe ở dạng bột mà vẫn giữ nguyên khối lượng của Ag ban đầu, dung dịch cần dùng là

A. Dung dịch HNO3 đặc nguội

B. Dung dịch AgNO3 dư.

C. Dung dịch FeCl3

D. Dung dịch H2SO4 loãng.

Câu 346 : Hình vẽ sau do một học sinh vẽ để mô tả lại thí nghiệm ăn mòn điện hóa học khi cắm hai lá Cu và Zn (được nối với nhau bằng một dây dẫn) vào dung dịch H2SO4 loãng. Trong hình vẽ, chi tiết nào chưa đúng?

A. Bọt khí thoát ra trên điện cực.

B. Bề mặt hai thanh Cu và Zn.

C. Chiều chuyển dịch của các electron trong dây dẫn.

D. Kí hiệu các điện cực.

Câu 353 : Người ta gắn tấm Zn vào vỏ ngoài của tàu thủy ở phần chìm trong nước biển để :

A. Chống ăn mòn kim loại bằng phương pháp điện hóa.

B. Chống ăn mòn kim loại bằng phương pháp cách li kim loại với môi trường.

C. Vỏ tàu được chắc hơn.

D. Chống ăn mòn bằng cách dùng chất chống ăn mòn.

Câu 356 : Trường hợp nào sau đây không xảy ra sự ăn mòn điện hoá?

A. Sự ăn mòn vỏ tàu trong nước biển.

B. Sự gỉ của gang trong không khí ẩm.

C. Nhúng thanh Zn trong dung dịch H2SO4 có nhỏ vài giọt CuSO4.

D. Nhúng thanh Cu trong dung dịch Fe2(SO4)3 có nhỏ vài giọt dung dịch H2SO4.

Câu 357 : Từ 2 phản ứng :

A. Tính oxi hóa : Fe3+ > Cu2+ > Fe2+. 

B. Tính khử : Fe > Fe2+ > Cu.

C. Tính oxi hóa : Fe3+ > Fe2+ > Cu2+. 

D. Tính khử : Cu > Fe > Fe2+.

Câu 358 : Cho các phương trình ion rút gọn sau :

A. Tính khử của : Mg > Fe > Fe2+ > Cu

B. Tính khử của : Mg > Fe2+ > Cu > Fe

C. Tính oxi hóa của : Cu2+ > Fe3+ > Fe2+ > Mg2+.

D. Tính oxi hóa của: Fe3+ > Cu2+ > Fe2+  > Mg2+.

Câu 360 : Trường hợp nào sau đây không xảy ra ăn mòn điện hóa?

A. Gang và thép để trong không khí ẩm.

B. Một dây phơi quần áo gồm một đoạn dây bằng đồng nối với một đoạn dây bằng thép.

C. Một tấm tôn che mái nhà.

D. Những thiết bị bằng kim loại thường xuyên tiếp xúc với hơi nước.

Câu 361 : Cho các phản ứng sau :

A. I2/2I- < Cl2/2Cl- < Fe3+/Fe2+.

B.  Fe3+/Fe2+ < Cl2/2Cl- < I2/2I-.

C.  I2/2I- < Fe3+/Fe2+ < Cl2 /2Cl-.       

D. Cl2/2Cl- < Fe3+/Fe2+ < I2/2I-.

Câu 363 : Khi cho kim loại M tác dụng với dung dịch chứa Fe3+ chỉ xảy ra phản ứng: M + nFe3+  Mn+ + nFe2+

A. Từ Fe2+/Fe đến Fe3+/Fe2+.

B. Từ Mg2+/Mg đến Fe3+/Fe2+.

C. Từ Mg2+/Mg đến Fe2+/Fe

D.  Từ Fe3+/Fe2+ trở về sau.

Câu 366 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 367 : Tiến hành các thí nghiệm sau :

A. 5.

B. 3.

C. 6.

D. 4.

Câu 368 : Kết luận nào sau đây không đúng?

A. Một miếng vỏ đồ hộp làm bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị xây xát bên trong, để trong không khí ẩm thì thiếc sẽ bị ăn mòn trước.

B. Nối thành kẽm với vỏ tàu thuỷ bằng thép thì vỏ tàu thuỷ được bảo vệ.

C. Để đồ vật bằng thép ra ngoài không khí ẩm thì đồ vật đó bị ăn mòn điện hoá.

D. Các thiết bị máy móc bằng kim loại tiếp xúc với hơi nước ở nhiệt độ cao có khả năng bị ăn mòn hoá học.

Câu 370 : Cho bột sắt vào dung dịch HCl sau đó thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO4. Quan sát thấy hiện tượng nào sau đây?

A.  Bọt khí bay lên ít và chậm dần.

B. Bọt khí bay lên nhanh và nhiều dần lên.

C.  Không có bọt khí bay lên.

D. Dung dịch không chuyển màu.

Câu 371 : Các hình vẽ sau mô tả các cách thu khí thường được sử dụng khi điều chế và thu khí trong phòng thí nghiệm: 

A. Hình 3 : Thu khí N2, H2 và He

B. Hình 2 : Thu khí CO2, SO2 và NH3

C. Hình 3 : Thu khí N2, H2 và NH3

D. Hình 1 : Thu khí H2, He và HCl.

Câu 372 : Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế và thu khí oxi như hình vẽ dưới đây vì oxi    

A. nặng hơn không khí

B. nhẹ hơn không khí.

C. rất ít tan trong nước

D. nhẹ hơn nước

Câu 374 : Hình vẽ dưới đây mô tả cách điều chế khí trong phòng thí nghiệm :

A. SO2; CO2; NH3

B. Cl2; HCl; CH4

C. HCl; CH4; C2H2

D. CH4; C2H2; CO2

Câu 375 : Nước cứng có chứa nhiều các ion nào sau đây?

A. Zn2+, Al3+.

B. K+, Na+.

C. Ca2+, Mg2+.

D. Cu2+, Fe2+.

Câu 378 : Đây là thí nghiệm điều chế và thu khí gì ?

A. C3H8

B. CH4

C. C2H2

D. H2

Câu 382 : Nước cứng vĩnh cửu có chứa các ion

A.  Mg2+; Na+; HCO3-.

B. Mg2+; Ca2+; SO42-.

C. K+; Na+; CO32-HCO3-.

D. Mg2+; Ca2+HCO3-.

Câu 383 : Xác định các chất (hoặc hỗn hợp) X và Y tương ứng không thỏa mãn thí nghiệm sau:

A. NaHCO3, CO2

B. NH4NO2; N2

C. Cu(NO3)2; (NO2, O2).  

D. KMnO4; O2

Câu 384 : Nguyên tắc làm mềm nước cứng là

A. thay thế các ion Mg2+ và Ca2+ trong nước cứng bằng các ion khác.

B. oxi hoá các ion Mg2+ và Ca2+ trong nước cứng.

C. khử các ion Mg2+ và Ca2+ trong nước cứng.

D. làm giảm nồng độ các ion Mg2+ và Ca2+ trong nước cứng.

Câu 387 : Tiến hành thí nghiệm như sau : Lấy một bình thu đầy khí HCl và đậy bình bằng nút cao su. Xuyên qua nút có một ống thủy tinh thẳng, vuốt nhọn ở đầu. Nhúng ống thủy tinh vào chậu chứa nước có pha một vài giọt dung dịch quỳ tím.

A. Nước phun vào bình và chuyển sang màu xanh

B. Nước trong chậu không phun vào bình

C. Nước phun vào bình và vẫn có màu tím

D. Nước phun vào bình và chuyển sang màu đỏ

Câu 388 : Cho thí nghiệm như hình vẽ, bên trong bình có chứa khí NH3, trong chậu thủy tinh chứa nước có nhỏ vài giọt phenolphthalein.

A. Nước phun vào bình và chuyển thành màu hồng

B. nước phun vào bình và chuyển thành màu tím

C. Nước phun vào bình và  không có màu

D. Nước phun vào bình và chuyển thành màu xanh

Câu 391 : Khi nói về NaOH và Na2CO3, kết luận nào sau đây không đúng?

A. Cùng làm mềm nước cứng vĩnh cửu.

B. Cùng làm quỳ tím hóa xanh.

C. Cùng phản ứng với dung dịch HCl.

D. Cùng phản ứng với dung dịch Ba(HCO3)2.

Câu 395 : Cho các thí nghiệm trong các hình vẽ sau:

A. Ở thí nghiệm 2 xuất hiện khí mùi trứng thối nhanh hơn ở thí nghiệm 1

B. Ở thí nghiệm 2 xuất hiện kết tủa vàng nhạt nhanh hơn ở thí nghiệm 1

C. Ở thí nghiệm 2 xuất hiện kết tủa màu đỏ nhanh hơn ở thí nghiệm 1

D. Ở thí nghiệm 1 xuất hiện bọt khí nhanh hơn ở thí nghiệm 

Câu 396 : Quan sát sơ đồ thí nghiệm sau:

A. Bản chất của quá trình điều chế là một phản ứng trao đổi ion

B. HNO3 sinh ra trong bình cầu ở dạng hơi nên cần làm lạnh để ngưng tụ

C. Quá trình phản ứng là một quá trình thuận nghịch, trong đó chiều thuận là chiều toả nhiệt

D. Do HNO3 có phân tử khối lớn hơn không khí nên mới thiết kế ống dẫn hướng xuống

Câu 397 : Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm :

A. Dung dịch Br2 bị mất màu

B. Dung dịch Br2 không bị mất màu

C. Vừa có kết tủa vừa mất màu dung dịch Br2

D. Có kết tủa xuất hiện

Câu 398 : Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ :

A. Tăng dần rồi giảm dần đến tắt

B. Giảm dần đến tắt rồi lại sáng tăng dần

C. Tăng dần

D. Giảm dần đến tắt

Câu 399 : Cho dung dịch AgNO3 vào 4 ống nghiệm chứa NaF, NaCl, NaBr, NaI

A. Có kết tủa trắng, có kết tủa vàng, có kết tủa vàng đậm, không có hiện tượng

B. Không có hiện tượng, có kết tủa trắng, có kết tủa trắng, không có hiện tượng

C. Không có hiện tượng, có kết tủa trắng, có kết tủa vàng đậm, có kết tủa vàng

D. Không có hiện tượng, có kết tủa trắng, có kết tủa vàng, có kết tủa vàng đậm

Câu 405 : Có 4 ống nghiệm mất nhãn, mỗi ống đựng một trong các khí H2, HCl, NH3, CH4, CO2, O2, với thể tích như nhau. Đánh số các ống nghiệm rồi úp ngược trên các chậu đựng nước, để yên một thời gian rồi dùng máy đo pH của các dung dịch thu được kết quả như hình vẽ :

A. Khi thêm vài giọt phenolphtalein vào chậu (3) thì dung dịch chuyển sang màu xanh

B. Khi thêm vài giọt dung dịch H2SO4 vào chậu (3) thì mực nước trong ống nghiệm (3) sẽ dâng lên

C. Khi cho khí trong ống nghiệm ở chậu (2) tiếp xúc với khí trong ống nghiệm ở chậu (4) sẽ xuất hiện khói trắng

D. Khi thêm vài giọt dung dịch NaOH vào chậu (2) thì mực nước trong ống nghiệm (2) sẽ hạ xuống

Câu 406 : Lần lượt tiến hành thí nghiệm với phenol theo thứ tự các hình (A), (B), (C) như hình bên.

A. có hiện tượng tách lớp dung dịch

B. xuất hiện kết tủa trắng

C. có khí không màu thoát ra.   

D. dung dịch đổi màu thành vàng nâu

Câu 408 : Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm :

A. Miếng bông từ màu trắng chuyển sang màu đen, đồng thời có khí bay ra

B. Miếng bông bị tan hết, đồng thời tạo thành một lớp chất lỏng nổi trên bề mặt dung dịch H2SO4

C. Miếng bông không bị tan

D. Miếng bông bị tan trong dung dịch H2SO4, tạo thành dung dịch đồng nhất

Câu 409 : Cho hình vẽ thí nghiệm phân tích định tính hợp chất hữu cơ C6H12O6 :

A. Xác định sự có mặt của O

B. Xác định sự có mặt của C và H

C. Xác định sự có mặt của H

D. Xác định sự có mặt của C

Câu 410 : Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí X trong phòng thí nghiệm :

A. Dung dịch Br2 bị nhạt màu, trong dung dịch AgNO3 xuất hiện kết tủa màu trắng

B. Dung dịch Br2 bị mất màu, trong dung dịch AgNO3 xuất hiện kết tủa màu trắng

C. Dung dịch Br2 bị nhạt màu, trong dung dịch AgNO3 xuất hiện kết tủa màu vàng

D. Dung dịch Br2 bị mất màu, trong dung dịch AgNO3 xuất hiện kết tủa màu vàng

Câu 411 : Tiến hành thí nghiệm (như hình vẽ) : Cho 1 ml ancol etylic, 1 ml axit axetic nguyên chất và 1 giọt axit sunfuric đặc vào ống nghiệm. Lắc đều, đồng thời đun cách thủy 5 - 6 phút trong nồi nước nóng 65 - 70oC. Làm lạnh rồi rót thêm vào ống nghiệm 2 ml dung dịch NaCl bão hòa.

A. Dung dịch trong ống nghiệm là một thể đồng nhất

B. Ống nghiệm chứa hai lớp chất lỏng và kết tủa màu trắng

C. Ống nghiệm chứa một dung dịch không màu và kết tủa màu trắng.

D. Dung dịch trong ống nghiệm có hai lớp chất lỏng

Câu 412 : Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Cl­2 từ MnO­2 và dung dịch HCl:

A. dung dịch H­2­SO­4­ đặc và dung dịch NaCl

B. dung dịch NaCl và dung dịch H-2­SO4­ đặc

C. dung dịch H­2­SO­4­ đặc và dung dịch AgNO­3­

D. dung dịch NaOH và dung dịch H­2­SO­4­ 

Câu 413 : Cho hình vẽ mô tả quá trình điều chế Cl2 trong phòng thí nghiệm như sau:

A. Dung dịch H2SO4  đặc có vai trò hút nước, có thể thay H2SO4 bằng CaO

B. Không thể thay dung dịch HCl bằng dung dịch NaCl

C. Có thể thay MnO2 bằng KMnO4 hoặc KClO3

D. Khí Cl2 thu được trong bình eclen là khí Cl2 khô

Câu 414 : Khi dùng phễu chiết có thể tách riêng hai chất lỏng X và Y. Xác định các chất X, Y tương ứng trong hình vẽ?

A. Dung dịch NaOH và phenol

B. H2O và axit axetic

C. Benzen và H2O

D. Nước muối và nước đường.

Câu 416 : Hai chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là

A. Na2CO3 và HCl.

B. Na2CO3 và Na3PO4.

C. Na2CO3 và Ca(OH)2.

D. NaCl và Ca(OH)2.

Câu 417 : Để làm sạch lớp cặn trong các dụng cụ đun và chứa nước nóng, người ta dùng

A. dung dịch muối ăn.

B. ancol etylic.

C. giấm ăn.

D. nước vôi trong.

Câu 419 : Trong công nghiệp, Mg được điều chế bằng cách nào dưới đây

A. Điện phân nóng chảy MgCl2

B. Cho kim loại Fe vào dung dịch MgCl2

C. Điện phân dung dịch MgSO4

D. Cho kim loại K vào dung dịch Mg(NO3)2.

Câu 420 : Nhận xét nào không đúng về nước cứng?

A. Nước cứng tạm thời chứa các anion: SO42-Cl-.

B. Dùng Na2CO3 có thể làm mất tính cứng tạm thời và vĩnh cửu của nước cứng.

C. Nước cứng tạo cặn đáy ấm đun nước, nồi hơi.

D. Nước cứng làm giảm khả năng giặt rửa của xà phòng.

Câu 422 : Cho các chất : HCl, Ca(OH)2, Na2CO3, K3PO4, K2SO4. Số chất được dùng để làm mềm nước cứng tạm thời là :

A. 4.

B. 3.

C. 2.

D. 5.

Câu 423 : Thành phần chính của quặng boxit là

A. Fe3O4

B. Al2O3.

C.  FeCO3

Cr2O3

Câu 426 : Để sản xuất nhôm trong công nghiệp người ta thường

A. Điện phân dung dịch AlCl3

B. Cho Mg vào dung dịch Al2(SO4)3

C. Cho CO dư đi qua Al2O3 nung nóng

D. Điện phân Al2O3 nóng chảy có mặt criolit

Câu 430 : Để điều chế kim loại K người ta dùng phương pháp 

A. điện phân KCl nóng chảy

B. điện phân dung dịch KCl không có màng ngăn

C. dùng khí CO khử ion K+ trong K2O ở nhiệt độ cao

D. điện phân dung dịch KCl có màng ngăn

Câu 432 : Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là

A.  Khử các cation kim loại

B. Oxi hóa các cation kim loại.

C. Oxi hóa các kim loại

D. Khử các kim loại.

Câu 433 : Cho các phản ứng :

A. (1), (2), (3).

B. (1), (2), (4).

C. (1), (3), (4).

D. (2), (3), (4).

Câu 434 : Dãy gồm các kim loại được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện

A. Al; Na; Ba

B. Ca; Ni; Zn

C. Mg; Fe; Cu

D. Fe; Cr; Cu.

Câu 435 : Ở nhiệt độ cao, khí H2 khử được oxit nào sau đây 

A. Al2O3.  

B. MgO

C. CaO

D. CuO.

Câu 437 : Hai oxit nào sau đây đều bị khử bởi CO ở nhiệt độ cao 

A. Al2O3 và ZnO

B. ZnO và K2O

C. Fe2O3 và MgO. 

D. FeO và CuO

Câu 441 : Phương pháp thủy luyện thường dùng để điều chế

A. kim loại mà ion dương của nó có tính oxi hóa yếu

B. kim loại có tính khử yếu

C. kim loại có cặp oxi hóa - khử đứng trước Zn2+/Zn.

D. kim loại hoạt động mạnh

Câu 444 : Trong công nghiệp, kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ được điều chế bằng phương pháp

A. thủy luyện

B. điện phân nóng chảy

C. nhiệt luyện

D. điện phân dung dịch.

Câu 445 : Phương pháp chung để điều chế các kim loại Na, Ca, Al trong công nghiệp là

A. điện phân dung dịch

B. nhiệt luyện

C. thủy luyện

D. điện phân nóng chảy

Câu 446 : Khi điện phân CaCl2 nóng chảy (điện cực trơ), tại cực dương xảy ra

A. sự khử ion Cl- 

B. sự khử ion Ca2+.

C. sự oxi hoá ion Ca2+

D. sự oxi hoá ion Cl-.

Câu 447 : Khi điện phân nóng chảy NaCl (điện cực trơ), tại catot xảy ra

A. sự oxi hoá ion Cl-

B. sự oxi hoá ion Na+.

C. sự khử ion Cl-.

D. sự khử ion Na+.Đáp án D

Câu 448 : Trường hợp nào sau đây thu được kim loại natri

A. cho Mg tác dụng với dung dịch NaCl

B. nhiệt phân NaHCO3.

C. điện phân nóng chảy NaCl

D. điện phân dung dịch NaCl. 

Câu 449 : Trong công nghiệp, kim loại Al được sản xuất bằng phương pháp

A. điện phân dung dịch AlCl3

B. điện phân Al2O3 nóng chảy.

C. dùng CO khử Al2O3

D. điện phân AlCl3 nóng chảy

Câu 450 : Criolit (còn gọi là băng thạch) có công thức phân tử Na3AlF6, được thêm vào Al2O3 trong quá trình điện phân Al2O3 nóng chảy để sản xuất nhôm. Criolit không có tác dụng nào sau đây

A. Làm tăng độ dẫn điện của Al2O3 nóng chảy. 

B. Làm giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3

C. Tạo lớp ngăn cách để bảo vệ Al nóng chảy

D. Bảo vệ điện cực khỏi bị ăn mòn

Câu 456 : Ứng dụng không phải của kim loại kiềm là 

A. Dùng chế tạo hợp kim có nhiệt độ nóng chảy thấp. 

B. Dùng làm chất xúc tác trong nhiều phản ứng hữu cơ.

C. Dùng làm chất trao đổi nhiệt trong các lò phản ứng hạt nhân

D. Điều chế kim loại hoạt động yếu hơn bằng phương pháp nhiệt luyện

Câu 458 : Phát biểu nào sau đây đúng

A. Các kim loại: Natri, beri đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường

B. Kim loại xesi được dùng để chế tạo tế bào quang điện

C. Kim loại magie có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện

D. Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ beri đến bari) ở có nhiệt độ nóng chảy giảm dần

Câu 459 : Khi điện phân dung dịch nào sau đây tại catot xảy ra quá trình khử nước

A. Dung dịch ZnCl2

B. Dung dịch CuCl2   

C. dung dịch AgNO3

D. Dung dịch MgCl2

Câu 460 : Khi điện phân dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2; AgNO3, điều khẳng định nào sau đây là đúng

A. Tại catot xảy ra quá trình khử  Cu2+ trước

B. Khối lượng dung dịch giảm là khối lượng của kim loại thoát ra bám vào catot

C. Ngay từ đầu đã có khí thoát ra tại catot

D. Tại anot xảy ra quá trình oxi hóa H2O

Câu 465 : Phản ứng điện phân dung dịch CuCl2 (với điện cực trơ) và phản ứng ăn mòn điện hoá xảy ra khi nhúng hợp kim ZnCu vào dung dịch HCl có đặc điểm giống nhau là

A. Phản ứng xảy ra luôn kèm theo sự phát sinh dòng điện

B.  Phản ứng ở cực dương đều là sự oxi hoá Cl-

C. Ở cực dương đều tạo ra khí

D. Catot đều là cực dương

Câu 467 : Cách nào sau đây không điều chế được NaOH

A. Điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn xốp

B. Cho Na tác dụng với nước

C. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp, điện cực trơ

D. Cho dung dịch Ca(OH)2 tác dụng với dung dịch Na2CO3.

Câu 469 : Để điều chế NaOH trong công nghiệp, phương pháp nào sau đây đúng

A. Điện phân dung dịch NaCl

B. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp

C.  Nhiệt phân Na2CO3 rồi hoà tan sản phẩm vào nước.

D. Cho dung dịch Ca(OH)2 tác dụng Na2CO3

Câu 471 : Để điều chế Fe(OH)2 trong phòng thí nghiệm, người ta tiến hành như sau: Đun sôi dung dịch NaOH sau đó cho nhanh dung dịch FeCl2 vào dung dịch NaOH này. Mục đích chính của việc đun sôi dung dịch NaOH là

A. Phân hủy hết muối cacbonat, tránh việc tạo kết tủa FeCO3

B. Đẩy hết oxi hòa tan, tránh việc oxi hòa tan oxi hóa Fe(II) lên Fe(III)

C. Để nước khử Fe(III) thành Fe(II)

D. Đẩy nhanh tốc độ phản ứng

Câu 478 : Cho các phản ứng sau:

A. 4

B. 6

C. 5

D. 3

Câu 479 : Cho các phản ứng sau :

A. 4

B. 5

C. 6

D. 3

Câu 480 : Hợp chất X có các tính chất sau:

A. NaHS

B. KHCO3.

C. Al(OH)3.

D. Ba(HCO3)2.

Câu 481 : Nghiên cứu một dung dịch chứa chất tan X trong lọ không dán nhãn và thu được kết quả sau:

A. Dung dịch Mg(NO3)2.

B. Dung dịch FeCl2.

C. Dung dịch BaCl2.

D. Dung dịch CuSO4.

Câu 482 : Tiến hành các thí nghiệm sau

A. (3) và (4).

B. (2) và (3).

C. (1) và (4).

D. (1) và (2)

Câu 483 : Ba dung dịch X, Y, Z thỏa mãn các điều kiện sau:

A. Al2(SO4)3, BaCl2, Na2SO4.

B. FeCl2, Ba(OH)2, AgNO3.

C. NaHCO3, NaHSO4, BaCl2.

D. NaHSO4, BaCl2, Na2CO3.

Câu 484 : Thực hiện các thí nghiệm sau :

A. 2

B. 4

C. 3

D. 5

Câu 486 : Trong các thí nghiệm sau :

A. 4

B. 5

C. 7

D. 6

Câu 489 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 3

B. 2

C. 4

D. 5

Câu 490 : Tiến hành các thí nghiệm sau :

A. 2

B. 5.

C. 3.

D. 4

Câu 493 : Tiến hành các thí nghiệm sau

A. 2

B. 3

C. 5

D. 4

Câu 495 : Tiến hành các thí nghiệm sau :

A. 3

B. 4

C. 6

D. 5

Câu 497 : Có 3 kim loại X, Y, Z thỏa mãn các tính chất sau:

A. Zn, Mg, Al.

B. Fe, Mg, Al.

C. Fe, Al, Mg.

D. Fe, Mg, Zn.

Câu 502 : Các dung dịch axit, bazơ, muối dẫn điện được là do trong dung dịch của chúng có các 

A. ion trái dấu

B. anion (ion âm).

C. cation (ion dương).

D. chất

Câu 503 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 5

B. 6

C. 2

D. 4

Câu 504 : Nước đóng vai trò gì trong quá trình điện li các chất tan trong nước

A. Môi trường điện li

B. Dung môi không phân cực

C. Dung môi phân cực

D. Tạo liên kết hiđro với các chất tan

Câu 505 : Hợp chất X có các tính chất :

A. NO2.

B. SO2.

C. CO2.

D. H2S.

Câu 506 : Trong các phản ứng sau :

A. (1), (3), (6).

B. (2), (5), (6)

C. (2),  (3), (5).

D. (2),  (5).

Câu 507 : Thí nghiệm nào sau đây có kết tủa sau phản ứng?

A. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Cr(NO3)3

B. Thổi CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2.

C. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).

D. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3

Câu 508 : Cho các phản ứng sau:

A. O2.

B. H2.

C. Cl2O.

D. Cl2.

Câu 509 : Chọn phát biểu sai

A. Chỉ có hợp chất ion mới có thể điện li được trong nước

B. Chất điện li phân li thành ion khi tan vào nước hoặc nóng chảy

C. Sự điện li của chất điện li yếu là thuận nghịch

D. Nước là dung môi phân cực, có vai trò quan trọng trong quá trình điện li.

Câu 511 : Dung dịch nào sau đây có khả năng dẫn điện

A. Dung dịch đường

B. Dung dịch muối ăn

C. Dung dịch rượu

D. Dung dịch benzen trong ancol

Câu 513 : Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện được

A. HCl trong C6H6 (benzen).

C. Ca(OH)2 trong nước

B. CH3COONa trong nước

D. NaHSO4 trong nước

Câu 514 : Tiến hành các thí nghiệm sau :

A. 4

B. 3

C. 6

D. 5

Câu 515 : Chất nào sau đây không dẫn điện được

A. KCl rắn, khan.               

B. NaOH nóng chảy

C. CaCl2 nóng chảy

D. HBr hòa tan trong nước

Câu 517 : Câu nào sau đây đúng khi nói về sự điện li

A. Sự điện li là sự hòa tan một chất vào nước thành dung dịch

B. Sự điện li là sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện.

C. Sự điện li là sự phân li một chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước hay ở trạng thái nóng chảy

D. Sự điện li thực chất là quá trình oxi hóa - khử

Câu 518 : Chất nào dưới đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nước

A. MgCl2

B. HClO3

C. Ba(OH)2

D. C6H12O6 (glucozơ).

Câu 519 : Cho các phản ứng sau:

A. 3

B. 6

C. 4

D. 5

Câu 520 : Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh

A. CH3COOH.

B. C2H5OH

C. H2O

D. NaCl

Câu 521 : Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li mạnh

A. H2SO4, Cu(NO3)2, CaCl2, H2S

B. HCl, H3PO4, Fe(NO3)3, NaOH

C. HNO3, CH3COOH, BaCl2, KOH

D. H2SO4, MgCl2, Al2(SO4)3, Ba(OH)2.

Câu 522 : Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học ?

A. Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2

B. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội

C. Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2

D. Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2

Câu 523 : Dãy nào dưới dây chỉ gồm chất điện li mạnh

A. HBr, Na2S, Mg(OH)2, Na2CO3

B. H2SO4, NaOH, NaCl, HF

C. HNO3, H2SO4, KOH, K2SiO3.

D. Ca(OH)2, KOH, CH3COOH, NaCl.

Câu 524 : Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng ở điều kiện thường?

A. Dẫn khí Cl2 vào dung dịch H2S

B. Cho dung dịch Ca(HCO3)2 vào dung dịch NaOH

C. Cho dung dịch Na3PO4 vào dung dịch AgNO3

D. Cho CuS vào dung dịch HCl

Câu 525 : Dãy chất nào dưới đây chỉ gồm những chất điện li mạnh

A. HNO3, Cu(NO3)2, H3PO4, Ca(NO3)2.

B. CaCl2, CuSO4, H2S, HNO3

C. H2SO4, NaCl, KNO3, Ba(NO3)2

D. KCl, H2SO4, HNO2, MgCl2

Câu 527 : Đáp án C

A. Cu(OH)2, NaCl, C2H5OH, HCl

B. C6H12O6, Na2SO4, NaNO3, H2SO4

C. NaOH, NaCl, Na2SO4, HNO3

D. CH3COOH, NaOH, CH3COONa, Ba(OH)2.

Câu 528 : Thực hiện các thí nghiệm sau :

A. 4

B. 3

C. 6

D. 5

Câu 529 : Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li yếu

A. H2S, H2SO3, H2SO4

B. H2CO3, H3PO4, CH3COOH, Ba(OH)2

C. H2S, CH3COOH, HClO

D. H2CO3, H2SO3, HClO, Al2(SO4)3

Câu 531 : Trong dung dịch axit nitric (bỏ qua sự phân li của H2O) có những phần tử nào

A. H+, NO3-

B. H+, NO3-, H2O

C. H+, NO3-, HNO3

D. H+, NO3-, HNO3, H2O

Câu 533 : Trong dung dịch axit axetic (bỏ qua sự phân li của H2O) có những phần tử nào

A. H+, CH3COO-

B. H+, CH3COO-, H2O

C. CH3COOH, H+, CH3COO-, H2O

D. CH3COOH, CH3COO-, H+.

Câu 535 : Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng ở điều kiện thường?

A. Dẫn khí Cl2 vào dung dịch H2S

B. Cho dung dịch Ca(HCO3)2 vào dung dịch NaOH

C.  Cho dung dịch Na3PO4 vào dung dịch AgNO3

D. Cho CuS vào dung dịch HCl

Câu 536 : Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?

A. Ca + 2H2O ® Ca(OH)2 + H2

B. 2Al + Fe2O3 t Al2O3 + 2Fe.

C. 4Cr + 3O2  t2Cr2O3

D. 2Fe + 3H2SO4(loãng) ® Fe2(SO4)3 + 3H2.

Câu 537 : Phương trình điện li viết đúng là           

A. NaClNa2++Cl2-.

B. Ca(OH)2Ca2++2OH-

C. C2H5OHC2H5++OH-       

D. CH3COOHCH3COO-+H+.

Câu 538 : Phương trình điện li nào dưới đây viết không đúng

A. HClH++Cl-

B. H3COOHH++CH3COO-

C. H3PO43H++PO43-

D. Na3PO43Na++PO43-

Câu 541 : Phương trình điện li nào dưới đây được viết đúng

A. .H2SO4H++HSO4-.

B. H2CO3H++HCO3-.

C. H2SO3H++HSO3-

D. Na2S2Na++S2-

Câu 542 : Phương trình điện li nào sau đây không đúng

A. HNO3H++NO3-.

B. K2SO42K++SO42-

C. HSO3-H++SO32-

D. Mg(OH)2Mg2++2OH-

Câu 551 : Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím

A. HCl

B. Na2SO4

C. NaOH

D.  KCl

Câu 552 : Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là : 

A. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2

B. HNO3, NaCl, Na2SO4

C. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4

D. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2.

Câu 553 : Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ

A. HCl

B. K2SO4

C. KOH

D.  NaCl

Câu 554 : Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím

A. HCl.

B. Na2SO4

C. Ba(OH)2

D.  HClO4

Câu 555 : Theo thuyết A-rê-ni-ut, kết luận nào sao đây là đúng

A. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hiđro là axit

B. Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH là bazơ

C. Một hợp chất có khả năng phân li ra cation H+ trong nước là axit

D. Một bazơ không nhất thiết phải có nhóm OH trong thành phần phân tử

Câu 557 : Phát biểu không đúng là

A. Trong phòng thí nghiệm, nitơ được điều chế bằng cách đun nóng dung dịch NH4NO2 bão hòa

B. Photpho trắng rất độc, có thể gây bỏng nặng khi rơi vào da

C. Đám cháy Mg có thể dập tắt bằng CO2

D. Khí CO2 là một khí thải gây hiệu ứng nhà kính

Câu 558 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Sắt có trong hemoglobin (huyết cầu tố) của máu

B. Phèn chua được dùng để làm trong nước đục

C. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng đơn chất.

D. Hợp kim liti – nhóm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không

Câu 559 : Nhận định nào dưới đây là sai

A. Nguyên tử của các nguyên tố Na, Cr và Cu đều có một electron ở lớp ngoài cùng

B. Bán kính Na lớn hơn bán kính Na+ và bán kính Fe2+ lớn hơn bán kính Fe3+.

C. Các nguyên tố, mà nguyên tử của nó số electron p bằng 2, 8, và 14 thuộc cùng một nhóm

D. Al là kim loại có tính lưỡng tính

Câu 560 : Phát biểu nào sau đây là đúng ?

A. Trong công nghiệp nhôm được sản xuất từ quặng đolomit

B. Tất cả các phản ứng của lưu huỳnh với kim loại đều cần đun nóng

C. Ca(OH)2 được dùng làm mất tính cứng vĩnh cửu của nước

D. CrO3 tác dụng với nước tạo ra hỗn hợp axit

Câu 561 : Có các phát biểu sau :

A. (1), (2), (3).

B. (1), (3), (4).

C. (1), (2), (4).

D. (2), (3), (4).

Câu 563 : Trong các dung dịch sau: Ca(OH)2, BaCl2, Br2, H2S. Số dung dịch có thể dùng để phân biệt được 2 khí CO2 và SO2

A. 1.

B. 4.

C. 2.

D. 3.

Câu 564 : Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây?

A. Zn, Al2O3, Al.

B.  Mg, K, Na.

C. Mg, Al2O3, Al.

D. Fe, Al2O3, Mg.

Câu 572 : Để nhận biết dung dịch H2SO4, HCl, NaOH, K2SO4 phải dùng 1 thuốc thử duy nhất nào?

A. Qùy tím.

B. Ba(HCO3)2.

C. Dung dịch NH3.

D. BaCl2.

Câu 574 : Để nhận biết 4 cốc nước: cốc 1 chứa nước cất, cốc 2 chứa nước cứng tạm thời, cốc 3 chứa nước cứng vĩnh cửu, cốc 4 chứa nước cứng toàn phần. Có thể làm bằng cách là:

A. chỉ dùng dung dịch HCl.

B. đun sôi nước, dùng dung dịch Na2CO3.

C. chỉ dùng Na2CO3.

D. đun sôi nước, dùng dung dịch NaCl.

Câu 577 : Phản ứng nhiệt phân không đúng là :

A. NH4Cl t NH3 + HCl

B. 2KNO3  t2KNO2 + O2

C. NaHCO3  tNaOH + CO2

D. NH4NO3  t N2O + 2H2O.

Câu 578 : Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Thành phần chính của supephotphat kép gồm hai muối Ca(H2PO4)2 và CaSO4

B. Phân lân cung cấp nitơ cho cây trồng

C. Urê có công thức là (NH2)2CO

D. Supephotphat đơn chỉ có Ca(H2PO4)2

Câu 579 : Khi làm thí nghiệm với SO2 và CO2, một học sinh đã ghi các kết luận sau :

A. Cả (1), (2), (3), (4).

B. (1), (2), (4).

C. (2), (3), (4).

D. (2) và (4).

Câu 580 : Cho các phát biểu sau:

A. 4

B. 3.

C. 2

D. 1

Câu 583 : Cho các phát biểu sau:

A. 4.

B. 2

C. 3

D. 1

Câu 584 : Cho các phát biểu sau:

A. 3.

B. 5

C. 4.

D. 2.

Câu 585 : Cho các kết luận

A. 6.

B. 4

C. 5

D. 3

Câu 590 : Muối nào sau đây là muối axit

A. NH4NO3

B. Na3PO4

C. Ca(HCO3)2

D. CH3COOK

Câu 592 : Dãy gồm các axit 2 nấc là

A. HCl, H2SO4, H2S, CH3COOH

B. H2CO3, H2SO3, H3PO4, HNO3.

C. H2SO4, H2SO3, HF, HNO3

D. H2S, H2SO4, H2CO3, H2SO3

Câu 593 : Thực hiện các thí nghiệm sau :

A. I, II và III

B. II, V và VI.

C. I, IV và V

D. II, III và VI

Câu 595 : Đặc điểm phân li Zn(OH)2 trong nước là

A. theo kiểu bazơ

B. vừa theo kiểu axit vừa theo kiểu bazơ

C. theo kiểu axit

D. vì là bazơ yếu nên không phân li.

Câu 597 : Đặc điểm phân li Al(OH)3 trong nước là

A. theo kiểu bazơ

B. vừa theo kiểu axit vừa theo kiểu bazơ

C. theo kiểu axit

D. vì là bazơ yếu nên không phân li

Câu 598 : Chất nào dưới đây là chất lưỡng tính

A. Fe(OH)3

B. Al.

C. Zn(OH)2

D. CuSO4.

Câu 599 : Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính

A. Al(OH)3

B. Ba(OH)2

C. Fe(OH)2

D. Cr(OH)2

Câu 601 : Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính

A. Na2CO3.

B. (NH4)2CO3.

C. Al(OH)3

D. NaHCO3.

Câu 602 : Chất nào sau đây có tính lưỡng tính

A. Na2CO3

B. H2SO4

C. AlCl3

D. NaHCO3

Câu 603 : Chọn các chất là hiđroxit lưỡng tính trong số các hiđroxit sau

A. Zn(OH)2, Fe(OH)2.

B. Al(OH)3, Cr(OH)2

C. Zn(OH)2, Al(OH)3

D. Mg(OH)2, Fe(OH)3.

Câu 607 : Oxit nào sau đây là oxit axit?

A. CaO.

B. CrO3.

C. Na2O.

D. MgO.

Câu 608 : Cho các chất: H2O, HCl, NaOH, NaCl, CuSO4, CH3COOH. Các chất điện li yếu là

A. H2O, CH3COOH, CuSO4

B. CH3COOH, CuSO4

C. H2O, CH3COOH

D. H2O, NaCl, CH3COOH, CuSO4

Câu 609 : Thực hiện các thí nghiệm sau :

A. 1

B. 4

C. 2

D. 3

Câu 611 : Oxi nào sau đây tác dụng với H2O tạo hỗn hợp axit?

A. SO2.

B. CrO3.

C. P2O5.

D. SO3.

Câu 613 : Cho các phản ứng sau :

A. a, b, d, e, f, g

B. a, b, c, d, e, h

C. a, b, c, d, e, g

D. a, b, d, e, f, h

Câu 615 : Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?

A. Al.

B. Al2O3.

C. AlCl3.

D. NaAlO2.

Câu 616 : Dãy sắp xếp các dung dịch loãng có nồng độ mol/l như nhau theo thứ tự pH tăng dần là 

A. KHSO4, HF, H2SO4, Na2CO3

B. HF, H2SO4, Na2CO3, KHSO4

C. H2SO4, KHSO4, HF, Na2CO3

D. HF, KHSO4, H2SO4, Na2CO3.

Câu 618 : Cho dãy các oxit: MgO, FeO, CrO3, Cr2O3. Số oxit lưỡng tính trong dãy là:

A. 4.

B. 1.

C. 3.

D. 2.

Câu 624 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 4

B. 6

C. 3

D. 5

Câu 627 : Oxit nào sau đây là oxit axit?

A.  FeO.

B. Al2O3.

C. Na2O.

D. CrO3.

Câu 628 : Cho Fe vào dung dịch AgNO3 dư, thu được dung dịch X. Sau đó ngâm Cu dư vào dung dịch X, thu được dung dịch Y. Dung dịch X, Y gồm :

A. X: Fe(NO3)3; Y: Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2

B. X: Fe(NO3)2; Y: Fe(NO3)2; Cu(NO3)2 và AgNO3

C. X: Fe(NO3)2 và AgNO3 dư; Y: Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2

D. X: Fe(NO3)3 và AgNO3 dư ; Y: Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2

Câu 631 : Cho sơ đồ biến hóa sau :

A. 6

B. 5.

C. 3.

D. 4

Câu 633 : Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:

A. KHCO3, Ba(OH)2

B. NaHCO3, Ba(OH)2

C. NaOH, Ba(HCO3)2

D. KOH, Ba(HCO3)2

Câu 639 : Cho sơ đồ phản ứng sau:

A. Cr

B. Al.

C. Mg

D. Fe

Câu 640 : Trường hợp nào sau không tạo ra đơn chất? 

A. Sục khí F2 vào dung dịch H2SO4 (loãng).    

B. Cho khí NH3 đi qua CuO nung nóng

C. Sục khí HI vào dung dịch FeCl3

D. Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch AgNO3

Câu 641 : Thực hiện các thí nghiệm sau:  

A. (1), (2), (3), (4).  

B. (1), (3), (4), (5).   

C. (2), (5).        

D. (1), (3), (4).

Câu 642 : Tiến hành các thí nghiệm sau :

A. 5.

B. 2.

C. 4.

D. 3

Câu 643 : Tiến hành các thí nghiệm sau :

A. 2

B. 5.

C. 3.  

D. 4.

Câu 644 : Tiến hành các thí nghiệm sau :

A. 5

B. 6

C. 4

D. 7

Câu 647 : Trong các thí nghiệm sau:

A. 4

B. 6

C. 3

D. 5

Câu 648 : Cho các phản ứng sau?

A. 7

B. 5

C. 8

D. 6

Câu 649 : Tiến hành các thí nghiệm sau :

A. 4

B. 5

C. 3

D. 2

Câu 650 : Trường hợp nào dưới đây không thu được kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn?

A. Sục CO2 vào lượng dư dung dịch Ca(OH)2

B. Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2

C. Cho kim loại Cu vào lượng dư dung dịch Fe2(SO4)3

D. Cho dung dịch AlCl3 dư vào dung dịch NaOH

Câu 654 : Có các thí nghiệm sau

A. 5

B. 3

C. 2

D. 4

Câu 655 : Cho các thí nghiệm sau :

A. 4

B. 3

C. 2

D. 5

Câu 657 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 3

B. 6.

C. 5.

D. 4.

Câu 658 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 5

B. 4

C. 3

D. 6

Câu 660 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 3.

B. 6

C. 4.

D. 5.

Câu 661 : Tiến hành các thí nghiệm sau :

A. 5

B. 2

C. 4

D. 3

Câu 662 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 2

B. 4

C. 3.

D. 5

Câu 663 : Cho các thí nghiệm sau :

A. 5.

B. 7.

C. 8.  

D. 6

Câu 664 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 2

B. 1

C. 4

D. 3

Câu 665 : Cho các cặp dung dịch loãng:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 668 : Thực hiện các thí nghiệm sau :

A. 5

B. 6

C. 3

D.7

Câu 669 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 5

B. 3

C. 4

D. 2

Câu 671 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 3

B. 2

C. 1

D. 4

Câu 673 : Cho các cặp dung dịch sau:

A. (3), (2), (5).      

B. (1), (3), (4).   

C. (1), (3), (5).

D. (1), (4), (5).

Câu 677 : Cho các cặp chất sau :

A. 5

B. 6

C. 3

D. 4

Câu 678 : Cho các cặp chất sau:

A. 8

B. 6

C. 6

D. 5

Câu 680 : Trong các phát biểu sau :

A. 1

B. 3

C. 4

D. 2

Câu 681 : Cho các phát biểu sau:

A. 5

B. 6

C. 4

D. 7

Câu 683 : Thực hiện các thí nghiệm sau: 

A. 3

B. 4

C. 1

D. 2

Câu 684 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 6

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 686 : Thực hiện các thí nghiệm sau :

A. 3

B. 5

C. 6

D. 4

Câu 688 : Cho các thí nghiệm sau: 

A. 4

B. 3

C. 6

D. 5

Câu 689 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 2

B. 4.

C. 5.

D. 3.

Câu 690 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 2

B. 4

C. 1

D. 3

Câu 691 : Cho các phản ứng:

A. 5

B. 3

C. 4

D. 2

Câu 692 : Cho các phản ứng:

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 695 : Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khi

A. các chất phản ứng phải là những chất dễ tan

B. các chất phản ứng phải là những chất điện li mạnh.

C. một số ion trong dung dịch kết hợp được với nhau làm giảm nồng độ ion của chúng

D. Phản ứng không phải là thuận nghịch

Câu 697 : Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết 

A. Những ion nào tồn tại trong dung dịch

B. Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất

C. Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li

D. Không tồn tại phân tử trong dung dịch các chất điện li

Câu 702 : Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp chất nào có thể cùng tồn tại trong một dung dịch

A. AlCl3 và CuSO4

B. HCl và AgNO3

C. NaAlO2 và HCl

D. NaHSO4 và NaHCO3

Câu 703 : Cặp chất không xảy ra phản ứng là

A. dung dịch NaNO3 và dung dịch MgCl2

B. dung dịch NaOH và Al2O3

C. K2O và H2O

D. Na và dung dịch KCl

Câu 704 : Dãy nào sau đây gồm các chất không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch HCl

A. CuS, Ca3(PO­4)2, CaCO3

B. AgCl, BaSO3, Cu(OH)2

C. BaCO3, Fe(OH)3, FeS

D. BaSO4, FeS2, ZnO

Câu 705 : Trong dung dịch ion CO32- cùng tồn tại với các ion

A. NH4+, Na+, K+

B. Cu2+, Mg2+, Al3+

C. Fe2+, Zn2+, Al3+ 

D. Fe3+, HSO4-.

Câu 706 : Dãy ion nào sau đây có thể đồng thời tồn tại trong cùng một dung dịch

A. Na+, Cl- , S2-, Cu2+.

B. K+, OH-, Ba2+, HCO3-.

C. Ag+, Ba2+, NO3-, OH

D. HSO4- , NH4+, Na+, NO3-.

Câu 707 : Dãy các ion có thể tồn tại trong cùng một dung dịch là

A. Fe2+, Ag+, NO3-, Cl-.

B. Mg2+, Al3+, NO3-, CO32-.

C. Na+, NH4+, SO42-, Cl-.

D. Ag+, Mg2+, NO3-, Br- 

Câu 708 : Dãy gồm các ion có thể cùng tồn tại trong một dung dịch là

A.  Ca2+, Cl-, Na+, CO32-.      

B.  K+, Ba2+, OH-, Cl-

C. Al3+, SO42-, Cl-, Ba2+.

D. Na+, OH-, HCO3-, K+.

Câu 709 : Các ion nào sau không thể cùng tồn tại trong một dung dịch

A. Na+, Mg2+, NO3-, SO42-.

B. Ba2+, Al3+, Cl, HSO4-.

C. Cu2+, Fe3+, SO42-, Cl– 

D. K+, NH4+, OH, PO43-.

Câu 710 : Các ion có thể tồn tại trong cùng một dung dịch là

A. Na+, NH4+, SO42-, Cl-.

B. Mg2+, Al3+, NO3-, CO32-.

C. Ag+, Mg2+, NO3-, Br-.

D. Fe2+, Ag+, NO3-, CH3COO-.

Câu 711 : Dãy các ion nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch

A. Al3+, K+, Br-, NO3-, CO32-.   

B.  Mg2+, HCO3-, SO42-, NH4+.

C. Fe2+, H+, Na+, Cl-, NO3-.

D. Fe3+, Cl-, NH4+, SO42-, S2-.

Câu 712 : Tập hợp các ion nào sau đây có thể tồn tại đồng thời trong cùng một dung dịch

A. NH4+, Na+, HCO3- , OH-.

B. Fe2+, NH4+, NO3-, SO42-

C. Na+, Fe2+, H+, NO3-

D. Cu2+, K+, OH-, NO3-.

Câu 713 : Có 4 dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ chứa 1 cation và 1 anion trong số các ion sau: Ba2+, Al3+, Na+, Ag+, CO32-, NO3-, Cl-, SO42-. Các dung dịch đó là

A. AgNO3, BaCl2, Al2(SO4)3, Na2CO3

B. AgCl, Ba(NO3)2, Al2(SO4)3, Na2CO3

C. AgNO3, BaCl2, Al2(CO3)3, Na2SO4

D. Ag2CO3, Ba(NO3)2, Al2(SO4)3, NaNO3

Câu 715 : Dung dịch nào dưới đây tác dụng được với NaHCO3

A. CaCl2

B. Na2S

C. NaOH

D. BaSO4

Câu 716 : Các dung dịch nào sau đây đều có tác dụng với Al2O­3

A. NaSO4, HNO3

B. HNO3, KNO3

C. HCl, NaOH

D. NaCl, NaOH

Câu 717 : Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây

A. Al2O3, Ba(OH)2, Ag

B.  CuO, NaCl, CuS

C.  FeCl3, MgO, Cu

D. BaCl2, Na2CO3, FeS

Câu 718 : Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch HCl loãng là

A. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3

B. Mg(HCO3)2, HCOONa, CuO.

C. FeS, BaSO4, KOH

D. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS

Câu 719 : Dãy các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2

A. HNO3, Ca(OH)2Na2SO4.

B. HNO3, Ca(OH)2 và KNO3

C. HNO3, NaCl và Na2SO4

D. NaCl, Na2SO4 và Ca(OH)2

Câu 720 : Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2. Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2

A. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2.

B. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4

C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2.

D. HNO3, NaCl, Na2SO4

Câu 721 : Dãy các chất đều tác dụng với dung dịch Ca(OH)2

A. Ba(NO3)2, Mg(NO3)2, HCl,  CO2,  Na2CO3.

B. Mg(NO3)2, HCl, BaCO3, NaHCO3, Na2CO3

C. NaHCO3, Na2CO3, Mg(NO3)2, Ba(NO3)2

D. NaHCO3, Na2CO3, CO2, Mg(NO3)2, HCl.

Câu 722 : Dung dịch Na2CO3 có thể tác dụng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây

A. CaCl2, HCl, CO2, KOH

B. Ca(OH)2, CO2, Na2SO4, BaCl2, FeCl3

C. HNO3, CO2, Ba(OH)2, KNO3

D. CO2, Ca(OH)2, BaCl2, H2SO4, HCl

Câu 723 : Dãy các chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH

A. Pb(OH)2, ZnO, Fe2O

B. Al(OH)3, Al2O3, Na2CO3

C. Na2SO4, HNO3, Al2O3

D. Na2HPO4, Al2O3, Zn(OH)2

Câu 724 : Trường hợp nào dưới đây thu được kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn

A. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3

B. Cho dung dịch AlCl3 dư vào dung dịch NaOH

C. Cho CaCO3 vào lượng dư dung dịch HCl

D. Sục CO2 tới dư vào dung dịch Ca(OH)2

Câu 725 : Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3 thấy có hiện tượng

A. xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ

B. xuất hiện kết tủa keo trắng, sau đó tan dần

C. xuất hiện kết tủa màu xanh

D. xuất hiện kết tủa keo trắng, sau đó không tan

Câu 726 : Cho Na dư vào dung dịch chứa ZnCl2. Hãy cho biết hiện tượng xảy ra

A. Có khí bay lên

B. Có khí bay lên và có kết tủa keo trắng xuất hiện sau đó tan hoàn toàn

C. Có khí bay lên và có kết tủa trắng xuất hiện sau đó tan một phần

D. Có khí bay lên và có kết tủa trắng xuất hiện

Câu 727 : Cho K dư vào dung dịch chứa AlCl3. Hãy cho biết hiện tượng xảy ra

A. Có khí bay lên

B. Có khí bay lên và có kết tủa keo trắng xuất hiện sau đó tan hoàn toàn

C. Có khí bay lên và có kết tủa trắng xuất hiện sau đó tan một phần

D. Có khí bay lên và có kết tủa trắng xuất hiện

Câu 728 : Cho K dư vào dung dịch chứa FeCl3. Hãy cho biết hiện tượng xảy ra

A. Có khí bay lên.

B. Có khí bay lên và có kết tủa trắng xuất hiện sau đó tan hoàn toàn

C. Có khí bay lên và có kết tủa trắng xuất hiện sau đó tan một phần

D. Có khí bay lên và có kết nâu đỏ xuất hiện

Câu 729 : Cho K dư vào dung dịch chứa Ca(HCO3)2. Hãy cho biết hiện tượng xảy ra

A. Có khí bay lên

B. Có khí bay lên và có kết tủa trắng xuất hiện sau đó tan hoàn toàn

C. Có khí bay lên và có kết tủa trắng

D. Có khí bay lên và có kết nâu đỏ xuất hiện.   

Câu 730 : Sục khí CO2 từ từ đến dư vào dung dịch Ba(AlO2)2. Hãy cho biết hiện tượng nào sau đây xảy ra

A. ban đầu không có kết tủa sau đó có kết tủa  trắng

B. có kết tủa trắng và kết tủa không tan trong CO2

C. có kết tủa trắng và kết tủa tan hoàn toàn khi dư CO2

D. không có hiện tượng gì

Câu 731 : Cho dung dịch HCl vừa đủ, khí CO2, dung dịch AlCl3 lần lượt vào 3 cốc đựng dung dịch NaAlO2 đều thấy

A. dung dịch trong suốt

B. có khí thoát ra

C. có kết tủa trắng

D. có kết tủa sau đó tan dần

Câu 732 : Để thu được Al(OH)3 ta thực hiện thí nghiệm nào là thích hợp nhất

A. Cho từ từ muối AlCl3 vào cốc đựng dung dịch NaOH.

B. Cho từ từ muối NaAlO2 vào cốc đựng dung dịch HCl

C. Cho nhanh dung dịch NaOH vào cốc đựng dung dịch muối AlCl3

D. Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3

Câu 733 : Để thu được Al2O3 từ hỗn hợp Al2O3 và Fe2O3, người ta lần lượt

A. dùng dung dịch NaOH (dư), dd HCl (dư), rồi nung nóng

B. dùng dung dịch NaOH (dư), khí CO2 (dư), rồi nung nóng

C. dùng khí H2 ở nhiệt độ cao, dung dịch NaOH (dư).  

D. dùng khí CO ở nhiệt độ cao, dung dịch HCl (dư).

Câu 737 : Cho phản ứng sau: Fe(NO3)3+XY+KNO3. Vậy X, Y lần lượt là

A. KCl, FeCl3

B. K2SO4, Fe2(SO4)3

C. KOH, Fe(OH)3.

D. KBr, FeBr3

Câu 738 : Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 là :

A. Ag, NO2, O2

B. Ag2O, NO, O2

C. Ag, NO, O2

D. Ag2O, NO2, O2

Câu 739 : Cho các cân bằng hóa học sau:

A. (d).

B. (b).

C. (c).

D. (a).

Câu 743 : Phương trình nào sau đây là phản ứng nhiệt nhôm ?

A.  H2  + CuO   Cu + H2O.

B.  3CO  +  Fe2O3   2Fe  +  3CO2.

C.  2Al   +  Cr2O3  Al2O3  + 2Cr.

D. Al2O3  + 2KOH  2KAlO2  + H2O.

Câu 744 : Cho phương trình hóa học của hai phản ứng sau:

A. chỉ có tính bazơ.

B. chỉ có tính oxi hóa

C. chỉ có tính khử.

D. vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử

Câu 747 : Phát biểu nào sau đây không đúng:

A. Do Cr(OH)3 là hiđroxit lưỡng tính nên Cr tác dụng được với dung dịch NaOH đặc.

B. CrO là oxit bazơ, tan dễ dàng trong dung dịch axit.

C. CrO3 tan dễ trong nước, tác dụng dễ dàng với dung dịch kiềm loãng.

D. Cr­2O3 là oxit lưỡng tính.

Câu 748 : Phát biểu nào sau đây không đúng:

A. Do Cr(OH)3 là hiđroxit lưỡng tính nên Cr tác dụng được với dung dịch NaOH đặc.

B. CrO là oxit bazơ, tan dễ dàng trong dung dịch axit.

C. CrO3 tan dễ trong nước, tác dụng dễ dàng với dung dịch kiềm loãng.

D. Cr­2O3 là oxit lưỡng tính, không tan trong dung dịch axit loãng, kiềm loãng.

Câu 749 : Tính bazơ của các hiđroxit được xếp theo thứ tự giảm dần từ trái sang phải là

A. Mg(OH)2, NaOH, Al(OH)3.

B. Mg(OH)2, Al(OH)3, NaOH.

C. NaOH, Al(OH)3, Mg(OH)2.

D. NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3.

Câu 750 : Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính?

A. Zn(OH)2.

B. Ba(OH)2.

C. Fe(OH)2.

D. Cr(OH)2.

Câu 752 : Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH?

A. ZnO.

B. Al2O3.

C. CO2.

D. Fe2O3.

Câu 753 : Dung dịch NaOH không phản ứng với chất nào sau đây ?

A. Zn(OH)2.

B. Al(OH)3.

C.  Al.

D. KCl.

Câu 754 : Dãy gồm các chất không tác dụng với dung dịch NaOH

A. Al2O3, Na2CO3, AlCl3.

B. Al, NaHCO3, Al(OH)3.

C. NaAlO2, Na2CO3, NaCl.

D. Al, FeCl2, FeCl3.

Câu 755 : Hai chất nào sau đây đều là hiđroxit lưỡng tính?

A. Ca(OH)2 và Cr(OH)3.

B. Ba(OH)2 và Fe(OH)3.

C. Cr(OH)3 và Al(OH)3.

D. NaOH và Al(OH)3.

Câu 756 : Các hợp chất của crom có tính chất lưỡng tính là

A. CrO3 và K2Cr2O7.

B. Cr2O3 và Cr(OH)3.

C. Cr2O3 và CrO3.

D. CrO3 và Cr(OH)3.

Câu 758 : Hiện tượng xảy ra khi sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2 là:

A. xuất hiện kết tủa trắng.

B. ban đầu tạo kết tủa trắng, sau đó tan dần.

C. sau 1 thời gian mới xuất hiện kết tủa trắng.

D. không xuất hiện kết tủa.

Câu 759 : Cho phương trình hóa học phản ứng oxi hóa hợp chất Fe(II) bằng oxi không khí : 4Fe(OH)2  +  O2  + 2H2O 4Fe(OH)3

A. Fe(OH)2 là chất khử, O2 là chất oxi hoá.

B. O2 là chất khử, H2O là chất oxi hoá.

C. Fe(OH)2 là chất khử, H2O là chất oxi hoá.

D. Fe(OH)2 là chất khử, O2 và H2O là chất oxi hoá.

Câu 761 : Hòa tan hỗn hợp hai khí CO2 và NO2 vào dung dịch KOH dư, thu được hỗn hợp các muối là

A. KHCO3, KNO3.

B. K2CO3, KNO3, KNO2.

C. KHCO3, KNO3, KNO2.

D. K2CO3, KNO3.

Câu 763 : Dung dịch NaOH loãng tác dụng được với tất cả các chất thuộc dãy nào sau đây?

A. Al2O3, CO2, dung dịch NaHCO3, dung dịch ZnCl2, NO2.

B. CO, H2S, Cl2, dung dịch AlCl3, C6H5OH.

C. NO, dung dịch Cu(NO3)2, dung dịch NH4Cl, dung dịch HCl.

D. Dung dịch NaAlO2, Zn, S, dung dịch NaHSO4.

Câu 764 : Nếu cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch NaOH thì xuất hiện kết tủa màu

A. xanh lam.

B. vàng nhạt.

C. trắng xanh.

D. nâu đỏ.

Câu 765 : Dung dịch AlCl3 không tác dụng với

A. dung dịch NH3.

B. dung dịch KOH.

C. dung dịch AgNO3.

D. dung dịch HNO3.

Câu 767 : Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy:

A.  Có kết tủa trắng và bọt khí.

B. Không có hiện tượng gì.

C. Có bọt khí thoát ra.

D. Có kết tủa trắng xuất hiện.

Câu 768 : Chất nào dưới đây phản ứng được với dung dịch FeCl2?

A.  H2SO4 (loãng).

B. CuCl2.

C.  HCl.

D. AgNO3.

Câu 769 : Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là

A. boxit.

B. thạch cao nung.

C. đá vôi.

D. thạch cao sống.

Câu 770 : Nhiệt phân muối nào sau đây thu được kim loại?

A. Cu(NO3)2.

B. AgNO3.

C.  NaNO3.

D. Fe(NO3)2.

Câu 771 : Khi nhiệt phân, dãy muối nitrat đều cho sản phẩm là oxit kim loại, khí nitơ đioxit và khí oxi là

A. Cu(NO3)2; Fe(NO3)2; Mg(NO3)2.

B. Cu(NO3)2; Zn(NO3)2; NaNO3.

C. KNO3; Zn(NO3)2; AgNO3.

D. Fe(NO3)3; Cu(NO3)2; AgNO3.

Câu 773 : Cặp chất có xảy ra phản ứng oxi hóa – khử là:

A. Br2 + dung dịch FeCl2.

B. KHSO4 + dung dịch BaCl2.

C. Fe2O3 + dung dịch HNO3 đặc, nóng.

D. Al(OH)3 + dung dịch H2SO4 đặc nguội.

Câu 774 : Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ:

A. không màu sang màu vàng.

B. không màu sang màu da cam.

C. màu vàng sang màu da cam.

D. màu da cam sang màu vàng.

Câu 776 : Dung dịch nào dưới đây tác dụng được với NaHCO3?

A. CaCl2.

B.  Na2S.

C. NaOH.

D. BaSO4.

Câu 778 : Cho các dung dịch: HCl, NaOH, NH3, KCl. Số dung dịch phản ứng được với AlCl3

A. 3.

B. 4.

C. 1.

D. 2.

Câu 779 : Khi nhỏ từ từ dung dịch AlCl3 cho tới dư vào dung dịch NaOH và lắc đều thì

A. đầu tiên không xuất hiện kết tủa, sau đó có kết tủa trắng keo.

B. đầu tiên xuất hiện kết tủa trắng keo, sau đó kết tủa tan lại.

C. đầu tiên xuất hiện kết tủa trắng keo, sau đó kết tủa không tan lại.

D. không thấy kết tủa trắng keo xuất hiện.

Câu 780 : Trong một bình thuỷ tinh kín có cân bằng sau :     

A. Ban đầu nhạt dần sau đó đậm dần

B. Màu nâu nhạt dần

C. Màu nâu đậm dần

D. Không thay đổi

Câu 781 : Cho cân bằng : 2SO2 (k) + O2 (k)  2SO3 (k). Khi tăng nhiệt độ thì tỉ khối của hỗn hợp khí so với H2 giảm đi. Phát biểu đúng khi nói về cân bằng này là :

A. Phản ứng nghịch toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.

B. Phản ứng thuận toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ

C. Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt đô

D. Phản ứng thuận thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ

Câu 782 : Sục từ từ khí CO2 vào dung dịch natri aluminat đến dư thì

A. không có phản ứng xảy ra.

B. tạo kết tủa Al(OH)3, phần dung dịch chứa Na2CO3.

C. tạo kết tủa Al(OH)3, phần dung dịch chứa NaHCO3.

D. tạo kết tủa Al(OH)3, sau đó kết tủa bị hòa tan lại.

Câu 783 : Dãy gồm các chất đều tác dụng được với Fe(NO3)2 là:

A. AgNO3, NaOH, Cu, FeCl3.

B. AgNO3, Br2, NH3, HCl.

C. KI, Br2, NH3, Zn.

D. NaOH, Mg, KCl, H2SO4.

Câu 784 : Để bảo quản dung dịch FeSO4 trong phòng thí nghiệm, người ta cần thêm vào dung dịch hoá chất nào dưới đây ?

A. Một đinh Fe sạch.

B. Dung dịch H2SO4 loãng.

C. Một dây Cu sạch.

D. Dung dịch H2SO4 đặc.

Câu 786 : Hệ cân bằng sau được thực hiện trong bình kín:

A. thêm khí H2 vào hệ

B. tăng áp suất chung của hệ

C. cho chất xúc tác vào hệ

D. giảm nhiệt độ của hệ

Câu 790 : Cho dãy các chất: Fe(NO3)2; CuCl2; MgCO3; BaSO4. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là

A. 2.

B. 4.

C. 3.

D. 1.

Câu 791 : Lần lượt cho một mẫu Ba và các dung dịch K2SO4, NaHCO3, HNO3, NH4Cl. Có bao nhiêu trường hợp xuất hiện kết tủa?

A. 3.

B. 4.

C. 2.

D. 1.

Câu 793 : Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là

A. 6.

B. 7.

C. 4.

D. 5.

Câu 795 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 3.

B. 1.

C. 2.

D. 4.

Câu 797 : Cho các phản ứng :

A. 3

B. 6

C. 2.

D. 5

Câu 799 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 3.

B. 2.

C. 5.

D. 4.

Câu 800 : Trong phản ứng: K2Cr2O7 + HCl ® CrCl3 + Cl2 + KCl + H2O

A. 4/7.

B. 1/7.

C. 3/14.

D. 3/7.

Câu 803 : Cho các phát biểu sau :

A. (3), (5).

B. (3), (4).

C. (2), (3).

D. (4), (5).

Câu 804 : Cho cân bằng hoá học : N2 (k) +3H2 (k)   2NH3 (k) H<0    (*)

A. giảm áp suất của hệ phản ứng

B. thêm chất xúc tác vào hệ phản ứng

C. tăng áp suất của hệ phản ứng

D. tăng nhiệt độ của hệ phản ứng

Câu 805 : Trong một bình kín có cân bằng hóa học sau :

A. Phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt

B. Khi tăng nhiệt độ, áp suất chung của hệ cân bằng giảm

C. Khi giảm nhiệt độ, áp suất chung của hệ cân bằng tăng

D. Phản ứng nghịch là phản ứng tỏa nhiệt

Câu 807 : Cho các phản ứng sau :

A. 2

B. 4

C. 1

D. 3

Câu 808 : Cho cân bằng hoá học : 2SO2 (k) + O2 (k)  2SO3 (k); phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt. Phát biểu đúng là : 

A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ

B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3

C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2

D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng

Câu 810 : Cho sơ đồ sau :

A. (4).

B. (4), (5), (6), (7).

C. (4), (6).

D. (1), (2), (3), (4), (5).

Câu 814 : Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H2SO4 loãng và NaNO3, vai trò của NaNO3 trong phản ứng là :

A. chất xúc tác

B. chất oxi hoá

C. môi trường

D. chất khử

Câu 816 : Cho cân bằng sau trong bình kín:    

A. DH < 0, phản ứng thu nhiệt

B. DH < 0, phản ứng toả nhiệt

C. DH > 0, phản ứng toả nhiệt

D. DH > 0, phản ứng thu nhiệt

Câu 817 : Cho cân bằng hóa học sau:

A. (2), (3), (4), (6).

B. (1), (2), (4).

C. (1), (2), (4), (5).

D. (2), (3), (5).

Câu 819 : Cho cân bằng hóa học : nX (k) + mY (k)  pZ (k) + qT (k). Ở 50oC, số mol chất Z là x; Ở 100oC số mol chất Z là y. Biết x > y và (n+m) > (p+q), kết luận nào sau đây đúng?

A. Phản ứng thuận tỏa nhiệt, làm giảm áp suất của hệ

B. Phản ứng thuận tỏa nhiệt, làm tăng áp suất của hệ.

C. Phản ứng thuận thu nhiệt, làm tăng áp suất của hệ

D. Phản ứng thuận thu nhiệt, làm giảm áp suất của hệ

Câu 821 : Cho cân bằng (trong bình kín) sau :

A. (2), (3), (4).

B. (1), (2), (3).

C. (1), (2), (4).

D. (1), (4), (5).

Câu 824 : Cho phương trình hóa học : 

A. 1 : 1

B . 2 : 3

C. 1 : 2

D. 1 : 3.

Câu 826 : Cho hệ cân bằng trong một bình kín :

A. tăng nhiệt độ của hệ.

B. thêm khí NO vào hệ.

C. giảm áp suất của hệ

D. thêm chất xúc tác vào hệ

Câu 828 : Cho phản ứng : N2(k) + 3H2(k)  2NH3 (k); H= -92 kJ. Hai biện pháp đều làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận là

A. giảm nhiệt độ và giảm áp suất

B. tăng nhiệt độ và tăng áp suất

C. giảm nhiệt độ và tăng áp suất

D. tăng nhiệt độ và giảm áp suất

Câu 829 : Cho các phản ứng sau :

A. 2

B. 4

C. 3

D. 1

Câu 830 : Cho cân bằng hoá học: N2 (k) + 3H2 (k)  2NH3 (k); phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt. Cân bằng hoá học không bị chuyển dịch khi 

A. thay đổi nhiệt độ

B. thay đổi áp suất của hệ

C. thêm chất xúc tác Fe

D. thay đổi nồng độ N2

Câu 831 : Cho các cân bằng sau

A. 4

B. 2

C. 3

D. 1

Câu 832 : Cho các phương trình phản ứng sau :

A. 2

B. 4

C. 3

D. 1

Câu 833 : Trong bình kín có hệ cân bằng hóa học sau:

A. (a), (c) và (e).

B. (a) và (e).

C. (d) và (e).

D. (b), (c) và (d).

Câu 834 : Cho cân bằng hóa học :

A. Giảm nhiệt độ

B. Tăng áp suất

C. Tăng nồng đột khí CO2

D. Tăng nhiệt độ

Câu 835 : Cho cân bằng hóa học sau: 2NH3 (k)   N2 (k) + 3H2 (k). Khi tăng nhiệt độ của hệ thì tỉ khối của hỗn hợp so với H2 giảm. Nhận xét nào sau đây là đúng?

A. Khi tăng áp suất của hệ, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận

B. Khi tăng nhiệt độ của hệ, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận

C. Phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt

D. Khi tăng nồng độ của NH3, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch

Câu 836 : Cho cân bằng sau :  H2 (k)  +  I2 (k)   2HI (k) H >0. Hãy cho biết dãy yếu tố nào sau đây đều làm chuyển dịch cân bằng ?

A. nhiệt độ, áp suất, nồng độ

B. nhiệt độ, nồng độ

C. nhiệt độ, nồng độ và xúc tác

D. nhiệt độ, áp suất

Câu 837 : Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Ở điều kiện thường, các kim loại đều có khối lượng riêng lớn hơn khối lượng riêng của nước.

B. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử.

C. Các kim loại đều chỉ có một số oxi hoá duy nhất trong các hợp chất.

D. Ở điều kiện thường, tất cả các kim loại đều ở trạng thái rắn.

Câu 838 : Nhận xét nào sau đây không đúng?

A. Các kim loại kiềm đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns1.

B. Các kim loại kiềm đều có nhiệt độ nóng chảy rất cao.

C. Các kim loại kiềm đều có tính khử mạnh.

D. Các kim loại kiềm đều mềm và nhẹ.

Câu 839 : Phát biểu nào sau đây là đúng ?

A. Các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy giảm dần từ Li đến Cs.

B. Các kim loại kiềm thổ có nhiệt độ nóng chảy tăng dần từ Be đến Ba.

C. Các kim loại kiềm có khối lượng riêng giảm dần từ Li đến Cs.

D. Các kim loại kiềm thổ có khối lượng riêng tăng dần từ Be đến Ba.

Câu 840 : Nhận xét nào sau đây sai?

A. Những tính chất vật lí chung của kim loại chủ yếu do các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại gây ra.

B. Nguyên tắc điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử.

C. Tính chất hóa học chung của kim loại là tính oxi hóa.

D. Nguyên tử của hầu hết các nguyên tố kim loại đều có ít electron ở lớp ngoài cùng

Câu 841 : Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Ở điều kiện thường, các kim loại đều ở thể rắn.

B. Các kim loại đều có duy nhất một số oxi hóa duy nhất trong mọi hợp chất.

C. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử.

D. Ở điều kiện thường, các kim loại đều nặng hơn nước.

Câu 842 : Phát biểu nào sau đây không đúng ?

A. Trong dãy kim loại kiềm, đi từ Li đến Cs nhiệt độ nóng chảy giảm dần.

B. Có thể dùng dung dịch Na2CO3 để làm mềm tất cả các loại nước cứng

C. Các kim loại Na, K, Ca, Ba đều có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối.

D. Một trong những tác dụng của criolit trong quá trình sản xuất nhôm là làm tăng tính dẫn điện của chất điện phân.

Câu 843 : Thực hiện phản ứng sau trong bình kín:

A. 4.10-4mol/(l.s) 

B. 8.10-4mol/(l.s) 

C. 2.10-4mol/(l.s) 

D. 6.10-4mol/(l.s) 

Câu 847 : Xét phản ứng phân hủy N2O5 trong dung môi CCl4 ở 45oC :  N2O5 ® N2O4 + 12O2

A. 6,80.10-4 mol/(l.s)

B. 2,72.10-3 mol/(l.s).

C. 6,80.10-3 mol/(l.s).

D. 1,36.10-3 mol/(l.s).

Câu 848 : Cho phản ứng :

A. 22

B. 23

C. 28

D. 10

Câu 850 : Cho cân bằng hoá học : 

A. thêm PCl3 vào hệ phản ứng

B. tăng nhiệt độ của hệ phản ứng

C. thêm Cl2 vào hệ phản ứng

D. tăng áp suất của hệ phản ứng

Câu 851 : Cho cân bằng hóa học: H2 (k) + I2 ?(k)  2HI (k); DH > 0.

A. giảm áp suất chung của hệ

B. giảm nồng độ HI

C. tăng nhiệt độ của hệ

D. tăng nồng độ H2

Câu 852 : Cho phản ứng :

A. 22

B. 23

C. 28

D. 10

Câu 853 : Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tố nhóm VA là

A. ns2np5

B. ns2np3

C. ns2np2

D. ns2np4

Câu 854 : Trong những nhận xét dưới đây, nhận xét nào không đúng?

A. Nguyên tử nitơ có 2 lớp electron và lớp ngoài cùng có 3 electron

B. Số hiệu của nguyên tử nitơ bằng 7

C. 3 electron ở phân lớp 2p của nguyên tử nitơ có thể tạo được 3 liên kết cộng hóa trị với các nguyên tử khác

D. Cấu hình electron của nguyên tử nitơ là 1s22s22p3 và nitơ là nguyên tố p

Câu 855 : Phát biểu sai

A. Trong một chu kì, theo chiều Z tăng, tính kim loại tăng dần.

B. Phần lớn các nguyên tử kim loại đều có từ 1- 3e lớp ngoài cùng.

C. Kim loại có độ âm điện bé hơn phi kim.

D. Tất cả các kim loại đều có ánh kim.

Câu 856 : Phát biểu không đúng là 

A. Nitơ thuộc nhóm VA nên có hóa trị cao nhất là 5

B. Nguyên tử nitơ có 5 electron ở lớp ngoài cùng thuộc phân lớp 2s và 2p

C. Nguyên tử nitơ có 3 electron độc thân

D. Nguyên tử nitơ có khả năng tạo ra ba liên kết cộng hoá trị với nguyên tố khác

Câu 857 : Ở nhiệt độ thường, nitơ khá trơ về mặt hoạt động hóa học là do 

A. nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ

B. nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm

C. phân tử nitơ có liên kết ba khá bền

D. phân tử nitơ không phân cực

Câu 858 : Nhận xét nào sau đây không đúng về bảng tuần hoàn Menđêlêep.

A. Trong một chu kỳ, từ trái sang phải, bán kính nguyên tử giảm dần.

B. Trong nhóm A từ trên xuống dưới độ âm điện tăng dần.

C. Cấu hình electron nguyên tử các nguyên tố nhóm A biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân.

D. Các nguyên tố nhóm B đều là kim loại.

Câu 859 : Điểm giống nhau giữa N2 và CO2

A. đều không tan trong nước

B. đều có tính oxi hóa và tính khử

C. đều không duy trì sự cháy và sự hô hấp

D. đều gây hiệu ứng nhà kính

Câu 860 : Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Nguyên tử kim loại thường có 1, 2 hoặc 3 electron ở lớp ngoài cùng.

B. Các nhóm A bao gồm các nguyên tố s và nguyên tố p.

C. Trong một chu kì, bán kính nguyên tử kim loại nhỏ hơn bán kính nguyên tử phi kim.

D. Các kim loại thường có ánh kim do các electron tự do phản xạ ánh sáng nhìn thấy được.

Câu 861 : Cặp công thức của liti nitrua và nhôm nitrua là 

A. LiN3 và Al3N

B. Li3N và AlN

C. Li2N3 và Al2N3

D. Li3N2 và Al3N2

Câu 863 : Trong một nhóm A, theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân nguyên tử thì:

A. Tính kim loại tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần.

B. Tính kim loại tăng dần, độ âm điện tăng dần.

C. Độ âm điện giảm dần, tính phi kim tăng dần.

D. Tính phi kim giảm dần, bán kính nguyên tử tăng dần.

Câu 864 : Khí X là một chất khí gần như trơ ở nhiệt độ thường, được sinh ra khi thổi amoniac qua bột CuO. Vị trí của nguyên tố X trong bảng hệ thống tuần hoàn:

A. X nằm ở chu kì 2 nhóm VA.

B.  X nằm ở chu kì 3 nhóm IVA.

C. X nằm ở chu kì 3 nhóm VA.

D. X nằm ở chu kì 2 nhóm IVA.

Câu 865 : Khi có sấm chớp, khí quyển sinh ra khí

A. CO     

B. NO

C. SO2

 D. CO2

Câu 868 : Mô tả nào dưới đây không phù hợp với nhôm?

A. Trong hợp chất, số oxi hóa của Al là +3.

B. Cấu hình electron [Ne]3s23p1.

C. Tinh thể cấu tạo lập phương tâm diện.

D. Ở ô thứ 13, chu kì 2, nhóm IIIA.

Câu 869 : Nhận định nào dưới đây là sai?

A. Nguyên tử của các nguyên tố Na, Cr và Cu đều có một electron ở lớp ngoài cùng.

B. Bán kính Na lớn hơn bán kính Na+ và bán kính Fe2+ lớn hơn bán kính Fe3+.

C. Các nguyên tố mà nguyên tử của nó số electron p bằng 2, 8, và 14 thuộc cùng một nhóm.

D. Al là kim loại có tính lưỡng tính.

Câu 870 : Phát biểu nào sau đây là đúng ?

A. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm thổ chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.

B. Các kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.

C. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ beri đến bari) có nhiệt độ sôi giảm dần.

D. Đám cháy nhôm có thể được dập tắt bằng khí cacbonic.

Câu 871 : Khi nói về kim loại kiềm, phát biểu nào sau đây là sai ?

A. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.

B. Các kim loại kiềm có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối.

C. Khả năng phản ứng với nước giảm dần theo chiều tăng số hiệu nguyên tử.

D. Trong các hợp chất, nguyên tố kim loại kiềm chỉ có số oxi hóa là +1.

Câu 872 : Chọn phát biểu sai ?

A. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng đơn chất.

B. Phèn chua được dùng để làm trong nước đục.

C. Al bền trong không khí vì có lớp Al2O3 bảo vệ.

D. Sắt có trong hemoglobin của máu.

Câu 873 : Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Na2CO3 là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thuỷ tinh.

B. Ở nhiệt độ thường, tất cả các kim loại kiềm thổ đều tác dụng được với nước.

C. Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do có màng oxit Al2O3 bền bảo vệ.

D. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm giảm dần.

Câu 874 : Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Thiếc có thể dùng để phủ lên bề mặt của sắt để chống gỉ.

B. Trong y học, ZnO được dùng làm thuốc giảm đau dây thần kinh, chữa bệnh eczema, bệnh ngứa.

C. Nhôm là kim loại dẫn điện tốt hơn vàng.

D. Chì (Pb) có ứng dụng để chế tạo thiết bị ngăn cản tia phóng xạ.

Câu 875 : Tính chất nào sau đây không phải của kim loại kiềm?

A. Đều khử được nước dễ dàng.

B. Chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy.

C. Hiđroxit dều là những bazơ mạnh.

D. Đều có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm diện.

Câu 876 : Cho phản ứng sau: X+YBaCO3+CaCO3+H2O. Vậy X, Y lần lượt là

A. Ba(HCO3)2 và Ca(HCO3)2

B. Ba(OH)2 và Ca(HCO3)2.

C. Ba(OH)2 và CaCO3

D. BaCO3 và Ca(HCO3)2

Câu 877 : Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Hợp kim Cu-Ni dùng chế tạo chân vịt tàu biển.

B. Nước cứng là nước có chứa nhiều cation Ca2+, Mg2+.

C. Cho kim loại Fe nguyên chất vào dung dịch H2SO4 loãng xảy ra ăn mòn điện hóa học.

D. Phèn chua có công thức phân tử K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

Câu 898 : Cho các phản ứng sau: 

A. chỉ thể hiện tính oxi hóa

B. chỉ thể hiện tính khử

C. thể hiện tính khử và tính oxi hóa

D. không thể hiện tính khử và tính oxi hóa

Câu 899 : Trong phòng thí nghiệm, người ta thu khí nitơ bằng phương pháp dời nước vì

A. N2 nhẹ hơn không khí

B. N2 rất ít tan trong nước

C. N2 không duy trì sự sống, sự cháy

D. N2 hoá lỏng, hóa rắn ở nhiệt độ rất thấp

Câu 900 : Trong công nghiệp, người ta thường điều chế N2 từ

A. amoniac

B. axit nitric

C. không khí

D. amoni nitrat

Câu 901 : Trong công nghiệp, N2 được tạo ra bằng cách nào sau đây?

A. Nhiệt phân muối NH4NO3 đến khối lượng không đổi

B. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng

C. Phân hủy NH3

D. Đun nóng Mg với dung dịch HNO3 loãng

Câu 902 : Trong công nghiệp, phần lớn lượng nitơ sản xuất ra được dùng để 

A. làm môi trường trơ trong luyện kim, điện tử,... 

B. tổng hợp phân đạm

C. sản xuất axit nitric

D. tổng hợp amoniac

Câu 903 : Phương trình 2H+ + S2-  H2S là phương trình ion rút gọn của phản ứng

A. FeS + HCl  FeCl2 + H2S

B. H2SO4 đặc + Mg  MgSO4 + H2S + H2O

C. K2S + HCl  H2S + KCl

D. BaS + H2SO4  BaSO4 + H2S

Câu 904 : Phương trình ion:

A. (1) và (2). 

B. (2) và (3).

C. (1) và (4). 

D. (2) và (4)

Câu 905 : Khẳng định nào sau đây không đúng?

A. Tất cả kiềm thổ đều tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường.

B. Các kim loại kiềm đều có 1 electron ở lớp ngoài cùng.

C. Công thức của thạch cao sống là CaSO4.2H2O.

D. NaHCO3 được dùng trong công nghiệp dược phẩm và công nghiệp thực phẩm.

Câu 906 : Cho các phản ứng hóa học sau:

A. (1), (3), (5), (6).

B. (3), (4), (5), (6).

C. (2), (3), (4), (6)

D. (1), (2), (3), (6).

Câu 907 : Nhận định nào sau đây là sai?

A. Gang và thép đều là hợp kim.

B. Crom còn được dùng để mạ thép.

C. Sắt là nguyên tố phổ biến nhất trong vỏ trái đất.

D. Thép có hàm lượng Fe cao hơn gang.

Câu 908 : Trong các phát biểu sau:

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 914 : Chỉ ra nhận xét đúng trong số các nhận xét sau :

A. Trong nguyên tử, lớp electron ngoài cùng có năng lượng thấp nhất.

B. Chất xúc tác làm phản ứng hóa học chuyển dịch theo chiều thuận.

C. Các nguyên tố nhóm VIIA có cùng số electron lớp ngoài cùng.

D.  Nguyên tố mà nguyên tử có 1 electron ở lớp ngoài cùng xếp vào nhóm IA.

Câu 916 : Tổng các hạt electron, proton, nơtron trong ion R2+ là 34. Nhận xét nào sau đây không đúng?

A. Để điều chế R có thể dùng phương pháp nhiệt luyện.

B. Nguyên tố R thuộc chu kì 3, nhóm IIA.

C. R có trong khoáng vật cacnalit.

D. R có tính khử mạnh hơn Cu.

Câu 919 : Ion M3+ có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3d3. Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Trong bảng tuần hoàn M nằm ở chu kì 4, nhóm VIB.

B. Cấu hình electron của nguyên tử M là: [Ar]3d44s2.

C. M2O3 và M(OH)3 có tính chất lưỡng tính.

D. Ion M3+ vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa.

Câu 921 : Cho các phát biểu sau:

A. 1.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

Câu 923 : Có 4 dung dịch: HCl, K2CO3, Ba(OH)2, KCl đựng trong 4 lọ riêng biệt. Nếu chỉ dùng quỳ tím thì có thể nhận biết được

A. HCl, Ba(OH)2.

B. HCl, K2CO3, Ba(OH)2.

C. HCl, Ba(OH)2, KCl.

D. Cả bốn dung dịch

Câu 924 : Chọn nhận xét sai

A. Đốt cháy dây sắt trong không khí khô chỉ có quá trình ăn mòn hóa học.

B. Hỗn hợp rắn X gồm KNO3 và Cu (1:1) hòa tan trong dung dịch HCl dư.

C. Trong 4 kim loại : Fe, Ag, Au, Al. Độ dẫn điện của Al là kém nhất.

D. Trong quá trình ăn mòn điện hóa kim loại, luôn có dòng điện xuất hiện.

Câu 928 : Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính?

A. Na2CO3.

B. (NH4)2CO3.

C. Al(OH)3.

D. NaHCO3.

Câu 931 : Ba dung dịch X, Y, Z thoả mãn:

A. Al2(SO4)3, BaCl2, Na2SO4

B. FeCl2, Ba(OH)2, AgNO3

C. NaHSO4, BaCl2, Na2CO3

D. NaHCO3, NaHSO4, BaCl2

Câu 932 : Trong những nhận xét dưới đây, nhận xét nào là đúng?

A. Nitơ không duy trì sự cháy, sự hô hấp và là một khí độc

B. Vì có liên kết 3 nên phân tử nitơ rất bền và ở nhiệt độ thường nitơ khá trơ về mặt hóa học

C. Khi tác dụng với kim loại hoạt động, nitơ thể hiện tính khử

D. Số oxi hóa của nitơ trong các hợp chất và ion AlN, N2O4, NH4+, NO3-, NO2-, lần lượt là -3, +4, -3,+5,+4

Câu 934 : Hợp chất nào sau đây không có tính lưỡng tính ?

A. Al2(SO4)3.

B. Cr2O3.

C. Al2O3.

D. Al(OH)3.

Câu 935 : Tìm các tính chất không thuộc về khí nitơ?

A. (a), (c), (d).

B. (a), (b).

C. (c), (d), (e).

D. (b), (c), (e)

Câu 938 : Chất có tính lưỡng tính là:

A. NaHSO4.

B. NaOH.

C. NaHCO3.

D. NaCl.

Câu 940 : Dãy gồm hai chất chỉ có tính oxi hoá là

A. Fe2O3, Fe2(SO4)3.

B. FeO, Fe2O3.

C. Fe(NO3)2, FeCl3.

D. Fe(OH)2, FeO.

Câu 943 : Phản ứng nào sau đây dùng để giải thích hiện tượng thạch tạo nhũ trong các hang động tự nhiên :

A. CO2 + Ca(OH)2  CaCO3↓ + H2O.

B. CaO + CO2  CaCO3.

C. Ca(HCO3) CaCO3 ↓ + CO2↑ + H2O.

D. CaCO3  + CO2 + H2Ca(HCO3)2.

Câu 944 : Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?

A. Fe3O4 + 8HCl  FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O.

B. 2NaOH + Cl2  NaCl + NaClO+ H2O.

C. 4FeCO3 + O2  2Fe2O3 + 4CO2.

D. 3Cu + 2FeCl3  3CuCl2 + 2Fe.

Câu 945 : Các hình vẽ sau mô tả các cách thu khí thường được sử dụng khi điều chế và thu khí trong phòng thí nghiệm:

A. Hình 3: Thu khí N2, H2 và He

B. Hình 2: Thu khí CO2, SO2 và NH3

C. Hình 3: Thu khí N2, H2 và NH3

D. Hình 1: Thu khí H2, He và HCl

Câu 946 : Phương trình hóa học nào sau đây là sai:

A. Fe3O4 + 8HCl  FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O. 

B. 2NaOH + Cl2  NaCl + NaClO + H2O.

C. 4FeCO3 + O2 t02Fe2O3 + 4CO2

D. Cu + H2SO4 CuSO4 + H2.

Câu 947 : Cho hình vẽ về cách thu khí dời nước như sau:

A. O2, N2, H2, CO2

B. NH3, O2, N2, HCl, CO2

C. NH3, HCl, CO2, SO2, Cl2

D. H2, N2, O2, CO2, HCl, H2S

Câu 948 : Fe có thể được dùng làm chất xúc tác trong phản ứng điều chế NH3 từ N2 và H2:

A. Làm tăng nồng độ các chất trong phản ứng trên

B. Làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận

C. Làm tăng tốc độ phản ứng.

D. Làm tăng hiệu suất phản ứng

Câu 949 : Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?

A. 8Al + 3Fe3O4 to 4Al2O3 + 9Fe.

B. 3Fe(OH)2 + 10HNO3 3Fe(NO3)3 + NO + 8H2O.

C. 2Fe + 3H2SO4  Fe2(SO4)3 + 3H2.

D. Al2O3 + 2NaOH + 3H2 2Na[Al(OH)4].

Câu 950 : Phản ứng nào sau đây là không đúng ?

A. Fe3O4 + 4H2SO4 đặc  FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O.

B. 3FeO + 10HNO3  3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O.

C.  2FeCl3 + H2 2FeCl2 + 2HCl + S.

D. 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2 4Fe(OH)3.

Câu 951 : Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa – khử ?

A. 2NaOH + Cl2 NaCl + NaClO + H2O.

B. 2KNO3 2KNO2 + O2.

C. CaCO3CaO + CO2.

D. 4FeCO3 + O2Fe2O3 + 4CO2.

Câu 952 : Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa – khử?

A. CaCO3to CaO + CO2.

B. 2KClO3 to 2KCl + 3O2.

C. 2NaOH + Cl2  NaCl + NaClO + H2O.

D. 4Fe(OH)2 + O2 to2Fe2O3 + 4H2O.

Câu 953 : Cho cân bằng hoá học:

A. thay đổi áp suất của hệ

B. thay đổi nồng độ N2

C. thay đổi nhiệt độ

D. thêm chất xúc tác Fe

Câu 954 : Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa - khử?

A. 2Fe(OH)3  Fe2O3 + 3H2O. 

B. CaCO3 + 2HCl  CaCl2 + CO2 + H2O.

C. MgCl2 + 2AgNO3  Mg(NO3)2 + 2AgCl.

D. 2KMnO4  K2MnO4 + MnO2 + O2.

Câu 955 : Cho phản ứng: 

A. 1

B. 2

C. 4

D. 3

Câu 956 : Cho phản ứng: 

A. giảm áp suất, tăng nhiệt độ

B. giảm áp suất, giảm nhiệt độ

C. tăng áp suất, tăng nhiệt độ

D. tăng áp suất, giảm nhiệt độ

Câu 957 : Cho sơ đồ chuyển hóa: Fe X FeCl3 Y Fe(OH)3

A. HCl, NaOH.

B. NaCl, Cu(OH)2. 

C. HCl, Al(OH)3.

D. Cl2, NaOH.

Câu 958 : Quá trình sản xuất amoniac trong công nghiệp dựa trên phản ứng thuận nghịch sau:

A. (2), (3), (4). 

B. (1), (2), (3), (5).  

C. (2), (4), (5)

D. (2), (3), (4), (5).

Câu 960 : Kim loại kiềm, kiềm thổ và các hợp chất của chúng có nhiều ứng dụng rộng rãi trong thực tiễn đời sống. Trong số các phát biểu về ứng dụng dưới đây, phát biểu nào là không đúng?

A. Kim loại xesi (Cs) có ứng dụng quan trọng là làm tế bào quang điện.

B. Loại thạch cao dùng để trực tiếp đúc tượng là thạch cao sống.

C. NaHCO3 được dùng làm thuốc chữa đau dạ dày do nguyên nhân thừa axit trong dạ dày.

D. Một trong những ứng dụng của CaCO3 là làm chất độn trong công nghiệp sản xuất cao su.

Câu 961 : Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương?

A. Vôi sống (CaO).

B. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O).

C.  Đá vôi (CaCO3).

D. Thạch cao nung (CaSO4.H2O).

Câu 962 : Cho biết phản ứng 

A. (2), (4).   

B. (1), (3).

C. (2), (5).   

D. (3), (5).

Câu 964 : Trong các loại quặng sắt, quặng có hàm lượng sắt cao nhất là :

A. hematit đỏ.

B. xiđerrit.

C. hematit nâu.

D. manhetit.

Câu 965 : Trong phản ứng tổng hợp amoniac: 

A. giảm nhiệt độ và áp suất

B. tăng nhiệt độ và áp suất

C. tăng nhiệt độ và giảm áp suất

D. giảm nhiệt độ vừa phải và tăng áp suất

Câu 966 : Thành phần của thuốc nổ đen là :

A. 75% NaNO3; 15%S; 10% C.

B. 75% KNO3; 15%S; 10% C.

C. 75% NaNO3; 10% S; 15% C.

D. 75% KNO3; 10%S; 15% C.

Câu 968 : Phát biểu không đúng là 

A. Trong điều kiện thường, NH3 là khí không màu, mùi khai

B. Khí NH3 nặng hơn không khí

C. Khí NH3 dễ hoá lỏng, tan nhiều trong nước

D. Liên kết giữa N và 3 nguyên tử H là liên kết cộng hoá trị có cực

Câu 970 : Phương trình hóa học nào sau đây sai?

A. Cr2O3 + 2NaOH (đặc) to 2NaCrO2 + H2O.

B. 2Cr + 3H2SO4 (loãng)  Cr2(SO4)3 + 3H2.

C. 2Cr + 3Cl2  to 2CrCl3.

D. Cr(OH)3 + 3HCl  CrCl3 + 3H2O.

Câu 971 : Cho hình vẽ mô tả thí thí nghiệm như sau:     

A. tính tan nhiều trong nước của NH3

B. tính bazơ của NH3

C. tính tan nhiều trong nước và tính bazơ của NH3

D. tính khử của NH3

Câu 972 : Tính bazơ của NH3 do 

A. trên N còn cặp electron tự do

B. phân tử có 3 liên kết cộng hóa trị phân cực

C. NH3 tan được nhiều trong nước

D. NH3 tác dụng với nước tạo NH4OH

Câu 973 : Thí nghiệm nào sau đây có phản ứng oxi hóa – khử xảy ra?

A. Cho dung dịch HCl vào CaCO3.

B. Cho Fe2O3 tác dụng với dung dịch HNO3.

C. Cho Na kim loại vào nước.

D. Đổ dung dịch HCl vào dung dịch NaHCO3.

Câu 974 : Dung dịch amoniac trong nước có chứa

A. NH4+, NH3

B. NH4+, NH3, H+.

C. NH4+, OH-.

D. NH4+, NH3, OH-.

Câu 975 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Cr2O3 tan được trong dung dịch NaOH loãng.

B. Dung dịch K2Cr2O7 có màu da cam.

C. Trong hợp chất, crom có số oxi hóa đặc trưng là +2, +3, +6.

D. CrO3 là oxit axit.

Câu 976 : Trong dung dịch amoniac là một bazơ yếu là do: 

A. Amoniac tan nhiều trong nước

B. Phân tử amoniac là phân tử có cực

C. Khi tan trong nước, amoniac kết hợp với nước tạo ra các ion NH4+ và OH-.

D. Khi tan trong nước, chỉ một phần nhỏ các phân tử amoniac kết hợp với ion H+ của nước tạo ra các ion NH4+ và OH-.

Câu 977 : Khí amoniac làm giấy quỳ tím ẩm

A. chuyển thành màu đỏ

B. chuyển thành màu xanh

C. không đổi màu

D. mất màu. 

Câu 978 : Cho các phát biểu sau:

A. 2.

B. 4.

C. 3.

D. 1.

Câu 979 : Hiện tượng xảy ra khi cho giấy quỳ khô vào bình đựng khí amoniac là 

A. Giấy quỳ chuyển sang màu đỏ

B. Giấy quỳ chuyển sang màu xanh

C. Giấy quỳ mất màu

D. Giấy quỳ không chuyển màu

Câu 980 : Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Các kim loại kiềm đều có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối.

B. Phèn chua có công thức hóa học là (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

C. Thành phần chính của quặng xiđerit là FeCO3.

D. Cho Fe3O4 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, sinh ra hai muối.

Câu 983 : Tìm phát biểu đúng:

A. NH3 là chất oxi hóa mạnh

B. NH3 có tính khử mạnh, tính oxi hóa yếu

C. NH3 là chất khử mạnh

D. NH3 có tính oxi hóa mạnh, tính khử yếu

Câu 984 : Phản ứng nhiệt phân không đúng là

A. Cu(OH)2 to CuO + H2O.

B. 2KNO3 to 2KNO2 + O2.

C. CaCO3 to CaO + CO2.

D. NaHCO3 to NaOH + CO2.

Câu 985 : Phản ứng nào sau đây HCl đóng vai trò là chất khử?

A. Al2O3 + 6HCl 2AlCl3 + 3H2O.

B. MnO2 + 4HCl  MnCl2 + Cl2 + H2O.

C. Fe3O4 + 8HCl FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O.

D. Fe + 2HCl  FeCl2 + H2.

Câu 987 : Tính chất hóa học của NH3

A. tính bazơ mạnh, tính khử

B. tính bazơ yếu, tính oxi hóa

C. tính khử mạnh, tính bazơ yếu

D. tính bazơ mạnh, tính oxi hóa

Câu 988 : Dung dịch NH3 có thể tác dụng được với các dung dịch 

A. HCl, CaCl2

B. KNO3, H2SO4

C. Fe(NO3)3, AlCl3

D. Ba(NO3)2, HNO3

Câu 989 : Dãy gồm các chất đều phản ứng được với NH3 là 

A. HCl (dd hoặc khí), O2 (to), CuO, AlCl3 (dd).

B. H2SO4 (dd), CuO, H2S, NaOH (dd).

C. HCl (dd), FeCl3 (dd), CuO, Na2CO3 (dd).

D. HNO3 (dd), CuO, H2SO4 (dd), Na2O

Câu 991 : Vai trò của NH3 trong phản ứng

A. chất khử

B. axit.             

C. chất oxi hóa

D. bazơ.

Câu 995 : Chọn câu sai trong các mệnh đề sau:

A. NH3 được dùng để sản xuất HNO3

B. NH3 tác dụng với dung dịch AlCl3 tạo thành kết tủa trắng keo

C. Khí NH3 tác dụng với oxi (Fe, to) tạo khí NO

D. Điều chế khí NH3 bằng cách cô cạn dung dịch muối amoni

Câu 996 : Để tách riêng NH3 ra khỏi hỗn hợp gồm N2, H2, NH3 trong công nghiệp, người ta đã

A. cho hỗn hợp qua nước vôi trong dư

B. cho hỗn hợp qua bột CuO nung nóng

C. nén và làm lạnh hỗn hợp để hóa lỏng NH3

D. cho hỗn hợp qua dung dịch H2SO4 đặc

Câu 997 : Trong phòng thí nghiệm, người ta có thể điều chế khí NH3 bằng cách

A. cho N2 tác dụng với H2 (450oC, bột sắt).

B. cho muối amoni loãng tác dụng với kiềm loãng và đun nóng

C. cho muối amoni đặc tác dụng với kiềm đặc và đun nóng

D. nhiệt phân muối (NH4)2CO3

Câu 998 : Trong phòng thí nghiệm, người ta có thể thu khí NH3 bằng phương pháp

A. đẩy nước

B. chưng cất

C. đẩy không khí với miệng bình ngửa

D. đẩy không khí với miệng bình úp ngược

Câu 999 : Có thể dùng chất nào sau đây để làm khô khí amoniac?

A. Dung dịch H2SO4 đặc

B. P2O5 khan

C. MgO khan

D. CaO khan

Câu 1001 : Các hình vẽ sau mô tả các cách thu khí trong phòng thí nghiệm:

A. Hình 3: Thu khí N2, H2 và HCl

B. Hình 2: Thu khí CO2, SO2 và NH3

C. Hình 3: Thu khí N2, H2 và NH3

D. Hình 1: Thu khí H2, He và NH3

Câu 1002 : Cho thí nghiệm như hình vẽ, bên trong bình có chứa khí NH3, trong chậu thủy tinh chứa nước có nhỏ vài giọt phenolphthalein

A. Nước phun vào bình và chuyển thành màu hồng

B. Nước phun vào bình và chuyển thành màu tím

C. Nước phun vào bình và không có màu

D. Nước phun vào bình và chuyển thành màu xanh

Câu 1005 : Tìm phát biểu không đúng:

A. Các muối amoni đều dễ tan trong nước.

B. Các muối amoni khi tan trong nước đều điện li hoàn toàn thành ion

C.ưới tác D dụng của nhiệt, muối amoni phân hủy thành amoniac và axit

D. Có thể dùng muối amoni để đều chế NH3 trong phòng thí nghiệm

Câu 1006 : Khi nói về muối amoni, phát biểu không đúng là 

A. Muối amoni dễ tan trong nước

B. Muối amoni là chất điện li mạnh

C. Muối amoni kém bền với nhiệt

D. Dung dịch muối amoni có tính chất bazơ

Câu 1007 : Trong những nhận xét dưới đây về muối amoni, nhận xét nào là đúng?

A. Muối amoni là tinh thể ion, phân tử gồm cation amoni và anion hiđroxit

B. Tất cả các muối amoni đều dễ tan trong nước, khi tan điện li hòa toàn thành cation amoni và anion gốc axit

C. Dung dịch muối amoni tác dụng với dung dịch kiềm đặc, nóng cho thoát ra chất khí làm quỳ tím hóa đỏ

D. Khi nhiệt phân muối amoni luôn luôn có khí amoniac thoát ra

Câu 1008 : Chọn phát biểu đúng:

A. Các muối amoni đều lưỡng tính

B. Các muối amoni đều thăng hoa

C. Urê ((NH2)2CO) cũng là muối amoni

D. Phản ứng nhiệt phân NH4NO3 là phản ứng oxi hóa - khử nội phân tử

Câu 1009 : Dãy các muối amoni nào khi bị nhiệt phân tạo thành khí NH­3?

A. NH4Cl, NH4HCO3, (NH4)2CO3

B. NH4Cl, NH4NO3, NH4HCO3

C. NH4Cl, NH4NO3, (NH4)2CO3

 D. NH4NO3, NH4HCO3, (NH4)2CO3

Câu 1010 : Có thể phân biệt muối amoni với các muối khác bằng cách cho nó tác dùng với dung dịch kiềm, vì

A. thoát ra một chất khí màu lục nhạt

B. thoát ra một chất khí không màu, mùi khai, làm xanh giấy quỳ tím ẩm

C. thoát ra một chất khí màu nâu đỏ, làm xanh giấy quỳ tím ẩm

D. thoát ra chất khí không màu, không mùi

Câu 1012 : Xác định các chất X, Y trong sơ đồ sau: 

A. HCl, HNO3

B. BaCl2, AgNO3

C. CaCl2, HNO3

D. HCl, AgNO3

Câu 1013 : Cho sơ đồ phản ứng sau: 

A. NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO3

B. NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO2

C. NH3, (NH4)2SO4, NH4NO3, N2O

D. NH3, N2, NH4NO3, N2O

Câu 1014 : Phân tử HNO3 có cấu tạo như sau:

A. cộng hoá trị và ion

B. ion và phối trí

C. phối trí (cho - nhận) và cộng hoá trị

D. cộng hoá trị và hiđro

Câu 1015 : Trong phân tử  HNO3, nguyên tử N có

A. hoá trị V, số oxi hoá +5

B. hoá trị IV, số oxi hoá +5

C. hoá trị V, số oxi hoá +4

D. hoá trị IV, số oxi hoá +3

Câu 1016 : HNO3 tinh khiết là chất lỏng không màu, nhưng dung dịch HNO3 để lâu thường ngả sang màu vàng là do

A. HNO3 tan nhiều trong nước

B. khi để lâu thì HNO3 bị khử bởi các chất của môi trường

C. dung dịch HNO3 có tính oxi hóa mạnh

D. dung dịch HNO3 có hoà tan một lượng nhỏ NO2

Câu 1017 : Các tính chất hoá học của HNO3 là 

A. tính axit mạnh, tính oxi hóa mạnh và tính khử mạnh

B. tính axit mạnh, tính oxi hóa mạnh và bị phân huỷ

C. tính oxi hóa mạnh, tính axit mạnh và tính bazơ mạnh

D. tính oxi hóa mạnh, tính axit yếu và bị phân huỷ

Câu 1018 : Cho Fe(III) oxit tác dụng với axit nitric thì sản phẩm thu được là

A. Fe(NO3)3, NO và H2O

B. Fe(NO3)3, NO2 và H2O

C. Fe(NO3)3, N2 và H2O

D. Fe(NO3)3 và H2O

Câu 1019 : Dãy gồm tất cả các chất khi tác dụng với HNO3 thì HNO3 chỉ thể hiện tính axit là: 

A. CaCO3, Cu(OH)2, Fe(OH)2, FeO

B. CuO, NaOH, FeCO3, Fe2O3

C. Fe(OH)3, Na2CO3, Fe2O3, NH3

D. KOH, FeS, K2CO3, Cu(OH)2

Câu 1020 : Dãy gồm tất cả các chất khi tác dụng với HNO3 thì HNO3 chỉ thể hiện tính oxi hoá là:

A. Mg, H2S, S, Fe3O4, Fe(OH)2

B. Al, FeCO3, HI, CaO, FeO

C. Cu, C, Fe2O3, Fe(OH)2, SO2

D. Na2SO3, P, CuO, CaCO3, Ag

Câu 1021 : Nhóm các kim loại đều không phản ứng được với HNO3?

A. Al, Fe.

B. Au, Pt.

C. Al, Au

D. Fe, Pt.

Câu 1023 : Kim loại sắt không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?

A. HNO3 đặc, nguội

B. H2SO4 đặc, nóng

C. HNO3 loãng

D. H2SO4 loãng

Câu 1024 : Kim loại Fe bị thụ động bởi dung dịch 

A. H2SO4 loãng

B. HCl đặc, nguội

C. HNO3 đặc, nguội

D. HCl loãng

Câu 1025 : Kim loại bị thụ động trong HNO3 đặc, nguội là

A. Al, Fe.

B. Ag, Fe

C. Pb, Ag

D. Pt, Au

Câu 1032 : Khi đun nóng, phản ứng giữa cặp chất nào sau đây tạo ra 3 oxit?

A. Axit nitric đặc và cacbon

B. Axit nitric đặc và đồng

C. Axit nitric đặc và lưu huỳnh

D. Axit nitric đặc và bạc

Câu 1033 : Một nhóm học sinh thực hiện thí nghiệm cho kim loại Cu tác dụng với dung dịch HNO3 đặc. Hiện tượng quan sát nào sau đây là đúng?

A. Khí không màu thoát ra, dung dịch chuyển sang màu xanh

B. Khí màu nâu đỏ thoát ra, dung dịch không màu

C. Khí màu nâu đỏ thoát ra, dung dịch chuyển sang màu xanh

D. Khí không màu thoát ra, dung dịch không màu

Câu 1034 : Cho HNO3 đậm đặc vào than nung đỏ, khí thoát ra là

A. CO2

B. NO2

C. CO2 và NO2

D. CO2 và NO

Câu 1037 : Cấu hình electron của ion Cu2+ và Cr3+ lần lượt là 

A. [Ar]3d74s2 và [Ar]3d14s2

B. [Ar]3d9 và [Ar]3d3

C. [Ar]3d9 và [Ar]3d14s2

D. [Ar]3d74s2 và [Ar]3d3

Câu 1038 : Cation R+ có cấu hình electron 1s22s22p63s23p6. Vị trí của nguyên tố R trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là

A. chu kì 3, nhóm VIIIA

B. chu kì 4, nhóm IIA

C. chu kì 3, nhóm VIIA

D. chu kì 4, nhóm IA

Câu 1039 : Chất nào sau đây là hợp chất ion

A. K2O.

B. HCl

C. CO2

D. SO2

Câu 1040 : Axit nitric đặc, nóng phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây?

A. Mg(OH)2, CuO, NH3, Ag

B. Mg(OH)2, CuO, NH3, Pt

C. Mg(OH)2, NH3, CO2, Au

D. CaO, NH3, Au, FeCl2

Câu 1044 : Khi cho hỗn hợp FeS và Cu2S phản ứng với dung dịch HNO3 dư, thu được dung dịch chứa các ion

A. Cu2+, S2-, Fe2+, H+, NO3-.

B. Cu2+, Fe3+, H+, NO3-.

C. Cu2+, SO42-, Fe3+, H+, NO3-.

D. Cu2+, SO42-, Fe2+, H+, NO3-.

Câu 1045 : Có các nhận định 

A. 5

B. 4

C. 2

D. 3

Câu 1047 : Cho phản ứng:

A. x =1

B. x = 2

C. x = 3

D. x = 1 hoặc x = 3.

Câu 1048 : Phát biểu nào sau đây là sai

A. Trong một chu kì, bán kính nguyên tử kim loại nhỏ hơn bán kính nguyên tử phi kim.

B. Các kim loại thường có ánh kim do các electron tự do phản xạ ánh sáng nhìn thấy được

C. Nguyên tử kim loại thường có 1, 2 hoặc 3 electron ở lớp ngoài cùng

D. Các nhóm A bao gồm các nguyên tố s và nguyên tố p

Câu 1049 : Phát biểu nào sau đây là đúng

A. Trong tất cả các nguyên tử, số proton bằng số nơtron.

B. Những nguyên tử có cùng số khối thuộc cùng một nguyên tố hóa học

C. Hạt nhân của tất cả các nguyên tử đều có proton và nơtron

D. Nguyên tố M có Z = 11 thuộc chu kì 3 nhóm IA

Câu 1050 : Cho 2 phản ứng:

A. H+ ở phản ứng (2) có tính oxi hóa mạnh hơn H+ ở phản ứng (1).

B. H+ là chất oxi hóa ở phản ứng (1), NO3- là chất oxi hóa ở phản ứng (2).

C. Trong phản ứng (1) và (2), axit vừa là chất oxi hóa vừa là môi trường

D. Trong phản ứng (1) Fe thể hiện tính khử yếu, trong phản ứng (2) Fe thể hiện tính khử mạnh

Câu 1052 : Trong phòng thí nghiệm HNO3 được điều chế theo phản ứng sau:

A. Axit H2SO4 có tính axit mạnh hơn HNO3

B. HNOdễ bay hơi hơn

C. H2SO4 có tính oxi hoá mạnh hơn HNO3

D. NaHSO4 sinh ra ở dạng kết tủa

Câu 1054 : Quan sát sơ đồ thí nghiệm sau:

A. Bản chất của quá trình điều chế là một phản ứng trao đổi ion

B. HNO3 sinh ra trong bình cầu ở dạng hơi nên cần làm lạnh để ngưng tụ

C. Quá trình phản ứng là một quá trình thuận nghịch, trong đó chiều thuận là chiều toả nhiệt.

D. Do HNO3 có phân tử khối lớn hơn không khí nên mới thiết kế ống dẫn hướng xuống

Câu 1055 : Cho sơ đồ điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm: 

A. HNO3 là axit yếu hơn H2SO4 nên bị đẩy ra khỏi muối

B. HNO3 sinh ra dưới dạng hơi nên cần làm lạnh để ngưng tụ

C. Đốt nóng bình cầu bằng đèn cồn để phản ứng xảy ra nhanh hơn.

D. HNO3 có nhiệt độ sôi thấp (83oC) nên dễ bị bay hơi khi đun nóng

Câu 1056 : Ứng dụng nào không phải của HNO3?

A. Sản xuất phân bón

B. Sản xuất thuốc nổ

C. Sản xuất khí NO2 và N2H4

D. Sản xuất thuốc nhuộm

Câu 1057 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Dung dịch HNO3 làm xanh quỳ tím và làm phenolphtalein hóa hồng

B. Axit nitric được dùng để sản xuất phân đạm, thuốc nổ (TNT), thuốc nhuộm, dược phẩm. 

C. Trong công nghiệp, để sản xuất HNO3 người ta đun hỗn hợp NaNO3 hoặc KNO3 rắn với H2SO4 đặc

D. Điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm người ta dùng khí amoniac (NH3).

Câu 1059 : Cho sơ đồ phản ứng: 

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 1060 : Cho phản ứng

A. 3

B. 5

C. 3

D. 6

Câu 1061 : Phương trình hóa học viết đúng là

A. 5Cu + 12HNO3 đặc ® 5Cu(NO3)2 + N2 + 6H2O

B. Mg + 4HNO3 loãng ® Mg(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O

C. 8Al + 30HNO3 loãng ® 8Al(NO3)3 + 3N2O + 15H2O

D. FeO + 2HNO3 loãng ® Fe(NO3)2 + H2O

Câu 1067 : Trong phản ứng

A. 8

B. 6

C. 4

D. 2

Câu 1069 : Cho phản ứng

A. 28

B. 4

C. 10

D. 1

Câu 1071 : Cho sơ đồ phản ứng:

A. 21

B. 19

C. 23

D. 25

Câu 1072 : Cho sơ đồ phản ứng

A. 3 và 22

B. 3 và 18

C. 3 và 10

D. 3 và 12.

Câu 1073 : Cho sơ đồ  phản ứng: 

A. 44 : 6 : 9

B. 46 : 9 : 6

C. 46 : 6 : 9.

D. 44 : 9 : 6.

Câu 1074 : Cho phản ứng hóa học sau: 

A. 30

B. 12

C. 20

D. 18

Câu 1075 : Cho phản ứng sau

A. b=12

B. b= 30

C. b = 18.

D. b = 20

Câu 1077 : Cho sơ đồ phản ứng:

A. 23x-9y

B. 23x-8y

C. 46x-18y

D. 13x-9y

Câu 1078 : Cho phản ứng: 

A. 3x-2y

B. 10x-4y

C. 16x-6y

D. 8x-3y

Câu 1080 : Cho phản ứng:

A. 22

B. 20

C. 18. 

D. 32.

Câu 1081 : Cho phản ứng: 

A. 32

B. 30. 

C. 28. 

D. 31.

Câu 1082 : Cho phản ứng: 

A. 10

B. 20. 

C. 14. 

D. 12.

Câu 1083 : Cho phản ứng: 

A. 23

B. 30. 

C. 28

D. 31.

Câu 1086 : Trong những nhận xét dưới đây về muối nitrat của kim loại, nhận xét nào là không đúng? 

A. Tất cả các muối nitrat đều dễ tan trong nước

B. Muối nitrat là chất điện li mạnh, khi tan trong nước phân li ra cation kim loại và anion nitrat

C. Muối nitrat đều dễ bị phân hủy bởi nhiệt.

D. Muối nitrat chỉ được sử dụng làm phân bón hóa học trong nông nghiệp

Câu 1088 : Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân KNO3 là: 

A. K2O, NO2 và O2

B. K, NO2, O2

C. KNO2, NO2 và O2

D. KNO2 và O2.

Câu 1089 : Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 là: 

A. Ag2O, NO2, O2

B. Ag, NO, O2

C. Ag2O, NO, O2

D. Ag, NO2, O2

Câu 1090 : Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân Cu(NO3)2 là:

A. CuO, NO và O2

B. Cu(NO2)2 và O2

C. Cu(NO3)2, NO2­ và O2

D. CuO, NO2 và O2

Câu 1091 : Khi bị nhiệt phân dãy muối nitrat nào sau đây cho sản phẩm là oxit kim loại, khí nitơ đioxit và oxi?

A. Cu(NO3)2, AgNO3, NaNO3

B. KNO3, Hg(NO3)2, LiNO3

C. Pb(NO3­)2, Zn(NO3)2, Cu(NO3)2.           

D. Mg(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3.

Câu 1092 : Khi nhiệt phân, dãy muối rắn nào dưới đây đều sinh ra kim loại?

A. AgNO3, Hg(NO3)2.

B. AgNO3, Cu(NO3)2.

C. Hg(NO3)2, Mg(NO3)2

D.Cu(NO3)2, Mg(NO3)2

Câu 1093 : Cho phản ứng nhiệt phân:

A. Ca.

B. Mg.

C. K.

D. Ag

Câu 1094 : Nhiệt phân hoàn toàn Fe(NO3)2 trong không khí thu được sản phẩm gồm:

A. FeO, NO2, O2

B. Fe2O3, NO2.

C. Fe2O3, NO2, O2

D. Fe, NO2, O2

Câu 1096 : Phản ứng nhiệt phân không đúng là

A. 2KNO3 t 2KNO2 + O2

B. NH4NO3 t N2 + 2H2O

C. NH4NO2 t N2 + 2H2O

D. 2NaHCO3 t Na2CO3 + CO2 +  H2O

Câu 1098 : Đưa tàn đốm còn than hồng vào bình đựng KNO3 ở nhiệt độ cao thì cơ hiện tượng nào?

A. Tàn đóm tắc ngay

B. Tàn đóm cháy sáng

C. Không có hiện tượng gì

D. Có tiếng nổ

Câu 1099 : Khi cho Cu tác dụng với dung dch chứa H2SO4 loãng và NaNO3, vai trò của NaNO3 trong phản ứng là 

A. chất xúc tác

B. chất oxi hoá. 

C. môi tng

D. chất khử. 

Câu 1100 : Có các mệnh đề sau:

A. (1) và (3).

B. (2) và (4).

C. (2) và (3).

D. (1) và (2).

Câu 1101 : Cho các dung dịch:

A. X2, X3, X4

B. X3, X4

C. X2, X4.

D. X1, X2.

Câu 1102 : Cho hai muối X, Y thỏa mãn điều kiện sau :

A. NaNO3 và NaHCO3

B. NaNO3 và NaHSO4.

C. Fe(NO3)3 và NaHSO4

D. Mg(NO3)2 và KNO3

Câu 1104 : Photpho có số dạng thù hình quan trọng là

A. 1.

B. 2

C. 3.  

D. 4.

Câu 1105 : Photpho trắng và photpho đỏ là

A. 2 chất khác nhau

B. 2 chất giống nhau

C. 2 dạng đồng phân của nhau

D. 2 dạng thù hình của nhau

Câu 1106 : Photpho trắng có cấu trúc mạng tinh thể

A. phân tử

B. nguyên tử.

C. ion.

D. phi kim

Câu 1108 : Chọn phát biểu đúng: 

A. Photpho trắng tan trong nước không độc

B. Photpho trắng được bảo quản bằng cách ngâm trong nước

C. điều kiện thường photpho trắng chuyển dần thành photpho đỏ

D. Photpho đỏ phát quang màu lục nhạt trong bóng tối

Câu 1109 : Chỉ ra nội dung đúng:

A. Photpho đỏ có cấu trúc polime

B. Photpho đỏ không tan trong nước, nhưng tan tốt trong các dung môi hữu cơ như benzen, ete

C. Photpho đỏ độc, kém bền trong không khí ở nhiệt độ thường

D. Khi làm lạnh, hơi của photpho trắng chuyển thành photpho đỏ

Câu 1110 : Các số oxi hoá có thể có của photpho là:

A. –3 ; +3 ; +5.

B. –3 ; +3 ; +5 ; 0

C. +3 ; +5 ; 0. 

D. –3 ; 0 ; +1 ; +3 ; +5.

Câu 1111 : Cho phương trình hóa học: BaCl2 + Na2SO4  BaSO4 + 2NaCl. Phương trình hóa học nào sau đây có cùng phương trình ion thu gọn với phương trình hóa học trên?

A. Ba(OH)2 + Na2SO4  BaSO4 + 2NaOH.

B. Ba(OH)2 + H2SO4  BaSO4 + 2H2O.

C. Ba(HCO3)2 + H2SO4  BaSO4 + 2CO2 + 2H2O.

D. BaCO3 + H2SO4  BaSO4 + CO2 + H2O.

Câu 1112 : So với photpho đỏ thì photpho trắng có hoạt tính hoá học

A. bằng

B. yếu hơn

C. mạnh hơn

D. không so sánh được.

Câu 1113 : Trong điều kiện thường, photpho hoạt động hoá học mạnh hơn nitơ là do

A. độ âm điện của photpho (2,1) nhỏ hơn của nitơ (3,0).

B. trong điều kiện thường photpho ở trạng thái rắn, còn nitơ ở trạng thái khí

C. liên kết trong phân tử photpho kém bền hơn trong phân tử nitơ

D. photpho có nhiều dạng thù hình, còn nitơ chỉ có một dạng thù hình

Câu 1114 : Hình vẽ dưới đây mô tả thí nghiệm chứng minh

A. Khả năng bốc cháy của P trắng dễ hơn P đỏ

B. Khả năng bay hơi của P trắng dễ hơn P đỏ

C. Khả năng bốc cháy của P đỏ dễ hơn P trắng

D. Khả năng bay hơi của P đỏ dễ hơn P trắng

Câu 1115 : Thí nghiệm hóa học không sinh ra chất khí là

A. Cho kim loại Ba vào dung dịch CuSO4.

B. Nhiệt phân hoàn toàn KMnO4.

C. Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4.

D. Cho Na2CO3 vào lượng dư dung dịch H2SO4.

Câu 1116 : Cho P tác dụng với Ca, sản phẩm thu được là

A. Ca3P2.

B. Ca2P3.

C. Ca3(PO4)2.

D. CaP2.

Câu 1117 : Trong các công thức sau đây, chọn công thức đúng của magie photphua

A. Mg3(PO4)2.

B. Mg(PO3)2.

C. Mg3P2.

D. Mg2P2O7

Câu 1118 : Phản ứng viết không đúng là 

A. 4P  +  5O2  ®  2P2O5

B. 2PH3  +  4O2  ®  P2O5 + 3H2O

C. PCl3  +  3H2O ® H3PO3  +  3HCl

D. P2O3  + 3H2®  2H3PO4

Câu 1119 : Trong phương trình phản ứng

A. 1.                      

B. 2

C. 4

D. 5.

Câu 1120 : Trường hợp nào dưới đây thu được kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn?

A. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3.

B. Cho dung dịch AlCl3 dư vào dung dịch NaOH.

C. Cho CaCO3 vào lượng dư dung dịch HCl.

D. Sục CO2 tới dư vào dung dịch Ca(OH)2.

Câu 1122 : Thí nghiệm nào sau đây tạo ra kết tủa sau khi kết thúc phản ứng?

A. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch AlCl3.

B. Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3.

C. Cho Al vào dung dịch NaOH dư.

D. Đun nóng nước có tính cứng vĩnh cửu.

Câu 1123 : Kẽm photphua được ứng dụng dùng để

A. làm thuốc chuột

B. thuốc trừ sâu

C. thuốc diệt cỏ dại

D. thuốc nhuộm.

Câu 1124 : Phần lớn photpho sản xuất ra được dùng để sản xuất 

A. diêm

B. đạn cháy

C. axit photphoric

D. phân lân

Câu 1125 : Trong diêm, photpho đỏ có ở đâu?

A. Thuốc gắn ở đầu que diêm

B. Thuốc quẹt ở vỏ bao diêm

C. Thuốc gắn ở đầu que diêm và thuốc quẹt ở vỏ bao diêm

D. Trong diêm an toàn không còn sử dụng photpho do nó độc

Câu 1126 : Phản ứng xảy ra đầu tiên khi quẹt que diêm vào vỏ bao diêm là

A. 4P  +  3O2  ®  2P2O3

B. 4P  +  5O2  ®  2P2O5

C. 6P  +  5KClO3  ®  3P2O5  +  5KCl

D. 2P  +  3S  ®  P2S3

Câu 1127 : Nguồn chứa nhiều photpho trong tự nhiên là 

A. Quặng apatit

B. Quặng xiđerit

C. Cơ thể người và động vật

D. Protein thực vật.

Câu 1128 : Chọn công thức đúng của apatit

A. Ca3(PO4)2

B. Ca(H2PO4)2.

C. 3Ca3(PO4)2.CaF2.

D. CaHPO4

Câu 1129 : Hai khoáng vật chính của photpho là

A. Apatit và photphorit.

B. Photphorit và cacnalit

C. Apatit và đolomit

D. Photphorit và đolomit

Câu 1132 : Tìm các tính chất của photpho trắng trong các tính chất sau đây:

A. (a), (b), (c), (f), (g).

B. (b), (c), (d), (g). 

C. (a), (c), (e), (g).

D. (b), (c), (d), (e), (g).

Câu 1133 : Dung dịch axit photphoric có chứa các ion ( không kể H+ và OH- của nước)

A. H+, PO43-.

B. H+, H2PO4-, PO43-.

C. H+, HPO42-, PO43-

D. H+, H2PO4-, HPO42-, PO43-.

Câu 1135 : Axit H3PO4 và HNO3 cùng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào dưới đây?

A. CuCl2, KOH, NH3, Na2CO3

B. KOH, NaHCO3, NH3, ZnO

C. MgO, BaSO4, NH3, Ca(OH)2.

D. NaOH, KCl, NaHCO3, H2S.

Câu 1137 : Khi cho a mol H3PO4 tác dụng với b mol NaOH, khi b= 2a sẽ thu được muối nào sau đây?

A. NaH2PO4

B. Na2HPO4

C. Na3PO4

D. NaH2PO4 và Na3PO4.

Câu 1138 : Hóa chất nào sau đây để điều chế H3PO4 trong công nghiệp?

A. Ca3(PO4)2 và H2SO4 (loãng

B. Ca2HPO4 và H2SO4 (đặc).  

C. P2O5 và H2SO4 (đặc).  

D. H2SO4 (đặc) và Ca3(PO4)2.

Câu 1139 : Trong phòng công nghiệp, axit photphoric được điều chế bằng phản ứng :

A. Ca5F(PO4)3 + 5H2SO4 ® 5CaSO4¯ + 3H3PO4 + HF­.

B. Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 ® 3CaSO4¯ + 2H3PO4

C. P2O5 + 3H2O ® 2H3PO4

D. 3P + 5HNO+ 2H2O  ® 3H3PO4 + 5NO­.

Câu 1140 : Tính chất nào sau đây không thuộc axit photphoric?

A. Ở điều kiện thường axit photphoric là chất lỏng, trong suốt, không màu

B. Axit photphoric tan trong nươc theo bất kì tỉ lệ nào

C. Axit photphoric là axit trung bình, phân li theo 3 nấc

D. Không thể nhận biết H3PO4 bằng dung dịch AgNO3

Câu 1141 : Muối nào tan trong nước

A. Ca3(PO4)2.

B. CaHPO4

C. Ca(H2PO4)2.

D. AlPO4.

Câu 1142 : Loại phân nào sau đây không phải là phân bón hóa học?

A. Phân lân

B. Phân kali

C. Phân đạm

D. Phân vi sinh.

Câu 1143 : Phân đạm cung cấp cho cây

A. N2

B. HNO3

C. NH3

D. N dạng NH4+, NO3

Câu 1144 : Độ dinh dưỡng của phân đạm là

A. %N

B. %N2O5

C. %NH3

D. % khối lượng muối

Câu 1145 : Thành phần chính của phân đạm urê là

A. (NH2)2CO

B. Ca(H2PO4)2.

C. KCl.

D. K2SO4

Câu 1146 : Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất?

A. KCl

B. NH4NO3

C. NaNO3

D. K2CO3

Câu 1147 : Đạm amoni không thích hợp cho đất

A. chua

B. ít chua.

C. pH > 7

D. đã khử chua

Câu 1148 : Phân đạm 1 lá là 

A. (NH2)2CO. 

B. NH4NO3

C. (NH4)2SO4, NH4Cl

D. NaNO3

Câu 1149 : Phân đạm 2 lá là 

A. NH4Cl

B. NH4NO3

C. (NH4)2SO4

D. NaNO3

Câu 1151 : Cho dãy chuyển hóa sau:  Cr +X, to CrCl3 +ddY KCrO2.

A. HCl, KOH.

B. Cl2, KCl.

C. Cl2, KOH.

D. HCl, NaOH.

Câu 1152 : Độ dinh dưỡng của phân lân là

A. % Ca(H2PO4)2

B. % P2O5

C. % P.

D. %PO43-.

Câu 1153 : Loại phân bón hoá học có tác dụng làm cho cành lá khoẻ, hạt chắc, quả hoặc củ to là

A. phân đạm

B. phân lân. 

C. phân kali

D. phân vi lượng

Câu 1154 : Phát biểu đúng là

A. Cr (Z=24) có cấu hình electron là [Ar]3d44s2.

B. CrO là oxit lưỡng tính.

C. Trong môi trường axit, Cr+3 bị Cl2 oxi hóa đến Cr+6.

D. Lưu huỳnh và photpho đều bốc cháy khi tiếp xúc CrO3.

Câu 1155 : Thành phần của supephotphat đơn gồm

A. Ca(H2PO4)2.

B. Ca(H2PO4)2, CaSO4

C. CaHPO4, CaSO4

D. CaHPO4

Câu 1156 : Supephotphat đơn có nhược điểm là 

A. Làm chua đất trồng

B. Làm mặn đất trồng

C. Làm nghèo dinh dưỡng đất trồng

D. Làm rắn đất trồng

Câu 1157 : Phát biểu nào sau đây đúng :

A. Cho dung dịch H2SO4 vào dung dịch Na2CrO4 làm dung dịch chuyển từ da cam sang vàng.

B. Một số chất vô cơ và hữu cơ như C; P; S; C2H5OH bốc cháy khí gặp CrO3.

C. Trong môi trường axit, Zn có thể khử được Cr3+ thành Cr.

D. Sục khí Cl2 vào dung dịch CrO2- trong môi trường kiềm tạo dung dịch có màu da cam.

Câu 1158 : Thành phần chính của supephotphat kép là

A. Ca(H2PO4)2, CaSO4, 2H2O

B. Ca3(PO4)2, Ca(H2PO4)2

C. Ca(H2PO4)2, H3PO4 

D. Ca(H2PO4)2

Câu 1159 : Loại phân nào thì thu được khi nung cháy quặng apatit với đá xà vân và than cốc?

A. Phân supephotphat

B. Phân phức hợp

C. Phân lân nung chảy

D. Phân apatit

Câu 1160 : Phát biểu nào nào sau đây không đúng về crom và hợp chất của nó?

A. Màu của dung dịch K2Cr2O7 thay đổi khi cho dung dịch KOH vào.

B. Cr(OH)2 vừa tan trong dung dịch KOH, vừa tan trong dung dịch HCl.

C. Ancol etylic nguyên chất bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.

D. Kim loại Zn khử được ion Cr3+ trong dung dịch về Cr2+.

Câu 1161 : Để sản xuất phân lân nung chảy, người ta nung hỗn hợp X ở nhiệt độ trên 1000oC trong lò đứng. Sản phẩm nóng chảy từ lò đi ra được làm nguội nhanh bằng nước để khối chất bị vỡ thành các hạt vụn, sau đó sấy khô và nghiền thành bột. X gồm

A. apatit: Ca5F(PO4)3, đá xà vân: MgSiO3 và than cốc: C.

B. photphorit: Ca3(PO4)2, cát: SiO2 và than cốc: C

C. apatit: Ca5F(PO4)3, đá vôi: CaCO3 và than cốc: C

D. photphorit: Ca3(PO4)2, đá vôi: CaCO3 và than cốc: C

Câu 1162 : Phát biểu nào sau đây là sai?

A. CrO3 là một oxit axit.

B. Cr(OH) tan được trong dung dịch NaOH.

C. Cr phản ứng với axit H2SO4 loãng tạo thành Cr2+.

D. Trong môi trường kiềm, Br2  oxi hóa CrO2- thành Cr2O72-.

Câu 1163 : Độ dinh dưỡng của phân kali là

A. %K2O

B. %KCl

C. %K2SO4

D. %KNO3

Câu 1164 : Muốn tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn cho cây người ta dùng 

A. phân đạm

B. phân kali

C. phân lân

D. phân vi lượng

Câu 1166 : Thành phần của phân amophot gồm

A. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4

B. (NH4)2HPO4 và (NH4)3PO4

C. (NH4)3PO4 và NH4H2PO4

D. Ca(H2PO4)2 và NH4H2PO4

Câu 1168 : Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, KHSO3, (NH4)2CO3. Số chất phản ứng được với cả dung dịch HCl và dung dịch NaOH là

A. 4.

B. 6.

C. 5.

D. 7.

Câu 1173 : Cho từng chất rắn: FeCl3, FeO, FeS, Fe(OH)3, Fe3O4, FeCO3, Fe(NO3)2 lần lượt tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng. Số trường hợp xảy ra phản ứng là

A. 6.

B. 5.

C. 4.

D. 7.

Câu 1175 : Cho dãy các chất: CuO, S, Fe(OH)2, FeSO4, P, Fe3O4, Fe2(SO4)3, CaCO3. Số chất bị oxi hóa bởi dung dịch HNO3 đặc, nóng giải phóng khí là:

A. 4.

B. 6.

C. 3.

D. 5.

Câu 1179 : Có 5 hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm 2 chất rắn có số mol bằng nhau: Na2O và Al2O3; Cu và  Fe2(SO4)3; KHSO4 và KHCO3; BaCl2 và CuSO4; Fe(NO3)2 và AgNO3. Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra các chất tan trong nước là

A. 3.

B. 5.

C. 4.

D. 2.

Câu 1180 : Có các phát biểu sau :

A. 2.

B. 3.

C. 5.

D. 4.

Câu 1181 : Cho các phát biểu sau :

A. (1), (2), (3), (4).

B. (1), (3), (4).

C. (1), (2), (3).

D. (2), (3), (4).

Câu 1182 : Cho các phát biểu sau:

A. 3.

B. 5.

C. 4.

D. 2.

Câu 1183 : Cho các phát biểu sau:

A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 2.

Câu 1184 : Cho sơ đồ sau: NaOH  X1  X2  X3  NaOH. Với X1, X2, X3 là các hợp chất của natri.

A. Na2CO3,  Na2SO4 và NaCl.

B.  NaNO3, Na2CO3 và NaCl.

C. Na2CO3, NaCl và NaNO3.

D.  NaCl, NaNO3 và Na2CO3.

Câu 1185 : Cho sơ đồ phản ứng sau: Al  X  Y  AlCl3. X, Y có thể lần lượt là cặp chất nào sau đây?

A. Al(OH)3, Al(NO3)3.

B.  Al(OH)3, Al2O3.

C. Al2(SO4)3, Al2O3.

D. Al2(SO4)3, Al(OH)3.

Câu 1186 : Cho sơ đồ phản ứng:  Al2(SO4)3  X  Y  Al. Trong sơ đồ trên, mỗi mũi tên là một phản ứng, các chất X, Y lần lượt là

A. NaAlO2 và Al(OH)3.

B. Al2O3 và Al(OH)3.

C. Al(OH)và Al2O3.

D. Al(OH)3 và NaAlO2.

Câu 1187 : Cho dãy chuyển hóa sau:

A. Na2Cr2O7, CrSO4, NaCrO2.

B. Na2CrO4, Cr2(SO4)3, NaCrO2.

C. Na2Cr2O7, Cr2(SO4)3, Cr(OH)3.

D. Na2CrO4, CrSO4, Cr(OH)3.

Câu 1188 : Cho dãy biến hóa sau :

A. Al.

B. Cr.

C. Fe.

D. Fe hoặc Cr.

Câu 1189 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 4.

B. 6.

C. 3.

D. 5.

Câu 1192 : Sục khí CO2 vào các dung dịch riêng biệt chứa các chất: Na[Al(OH)4] hay NaAlO2; NaOH dư; Na2CO3; NaClO; Na2SiO3; CaOCl2; Ca(HCO3)2. Số phản ứng hóa học xảy ra là

A. 6.

A. 6.

C. 7.

D. 4.

Câu 1193 : Nhận định nào sau đây đúng?

A. (1), (2), (3), (5).

B. (2), (3), (5) .

C. (1), (2), (3), (4).

D. (2), (3), (4).

Câu 1194 : Cho hỗn hợp Zn, Cu vào cốc đựng dung dịch AgNO3, khuấy đều. Sau phản ứng thu được hỗn hợp kim loại X và dung dịch Y. Cho NaOH dư vào dung dịch Y được kết tủa Z. Nung Z đến khối lượng không đổi được rắn T.

A. Zn đã phản ứng hết, Cu đã phản ứng một phần với dung dịch AgNO3.

B. Zn và Cu đều đã phản ứng hết với dung dịch AgNO3.

C. Chỉ có Zn phản ứng với dung dịch AgNO3.

D. Chỉ có Cu phản ứng với dung dịch AgNO3.

Câu 1196 : Thành phần của phân nitrophotka gồm

A. KNO3 và (NH4)2HPO4

B. (NH4)2HPO4 và (NH4)3PO4

C. (NH4)3PO4 và KNO3

D. Ca(H2PO4)2 và NH4H2PO4

Câu 1197 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Bón phân đạm amoni cùng với vôi bột nhằm tăng tác dụng của đạm amoni

B. Urê được sử dụng rộng rãi vì có hàm lượng N cao và dễ bảo quản

C. Phân lân tự nhiên, phân lân nung chảy thích hợp với loại đất chua (nhiều H+).

D. Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2

Câu 1198 : Không nên bón phân đạm cùng với vôi vì ở trong nước

A. phân đạm làm kết tủa vôi

B. phân đạm phản ứng với vôi tạo khí NH3 làm mất tác dụng của đạm

C. phân đạm phản ứng với vôi và toả nhiệt làm cây trồng bị chết vì nóng

D. cây trồng không thể hấp thụ được đạm khi có mặt của vôi

Câu 1199 : Cho các phát biểu sau:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 1200 : Các nhận xét sau:

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Câu 1201 : Khí nào có tính gây cười?

A. N2

B. NO

C. N2O

D. NO2

Câu 1204 : Dung dịch nào sau đây tác dụng được với kim loại Cu?

A. HCl

B. HNO3 loãng

C. H2SO4 loãng

D. KOH

Câu 1205 : Diêm tiêu chứa

A. NaNO3

B. KCl

C. Al(NO3)3

D. CaSO­4

Câu 1206 : Dãy chất nào dưới đây nitơ có số oxi hóa tăng dần?

A. NH3, N2, NO, N2O, AlN

B. NH4Cl, N2O5, HNO3, Ca3N2, NO

C. NH4Cl, NO, NO2, N2O3, HNO3

D. NH4Cl, N2O, N2O3, NO2, HNO3

Câu 1208 : Trong dãy nào sau đây tất cả các muối đều ít tan trong nước?

A. AgNO3, Na3PO4, CaHPO4, CaSO4

B. AgCl, PbS, Ba(H2PO4)2, Ca(NO3)2

C. AgI, CuS, BaHPO4, Ca3(PO4)2

D. AgF, CuSO4, BaCO3, Ca(H2PO4)2.

Câu 1209 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Muối nitrat được sử dụng chủ yếu để làm phân đạm (NH4NO3, NaNO3,…) trong nông nghiệp

B. Nhiều chất hữu cơ bị phá hủy hoặc bốc cháy khi tiếp xúc với HNO3 đặc

C. HNO3 là một axit mạnh, có tính oxi hóa mạnh

D. Axit nitrit đặc khi tác dụng với C, S, P nó khử các phi kim đến mức oxi hóa cao nhất.

Câu 1210 : Trong các câu sau câu nào sai?

A. NH3 là bazơ yếu và là chất khử mạnh

B. Tất cả các muối amoni đều dễ tan trong nước

C. Có thể dùng dung dịch kiềm đặc để nhận biết muối amoni với các muối khác

D. Ở điều kiện thường nitơ hoạt động hoá học hơn photpho

Câu 1211 : Phản ứng nhiệt phân không đúng là

A. NH4Cl t NH3 + HCl

B. 2KNO3  t 2KNO2 + O2

C. NaHCO3 t NaOH + CO2

D. NH4NO3  t N2O + 2H2O

Câu 1212 : Cho các phản ứng sau:

A. SO2, NO, CO2

B. SO3, NO, NH3.     

C. SO2, N2, NH

D. SO3, N2, CO2

Câu 1213 : Cho các phản ứng sau:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 1214 : Chọn ra ý không đúng trong các ý sau: 

A. (b), (e).

B. (c), (e).    

C. (c), (d).

D. (e).

Câu 1215 : Cho các phát biểu sau:

A. 1

B. 3

C. 4

D. 2

Câu 1217 : Có thể dùng CaO mới nung để làm khô các chất khí

A. N2, Cl2, O2 , H2

B. NH3, O2, N2, H2

C. NH3, SO2, CO, Cl2

D. N2, NO2, CO2, CH4

Câu 1218 : Cặp chất nào sau đây có thể tồn tại trong một dung dịch?

A. Axit nitric và đồng(II) oxit

B. Nhôm nitrat và amoniac

C. Amoniac và bari hiđroxit

D. Bari hiđroxit và axit photphoric

Câu 1220 : Dung dịch nào sau đây không hòa tan được Cu kim loại:

A. HNO3

B. NaNO3 HCl

C. FeCl2

D. FeCl3

Câu 1223 : Tổng số hạt electron, proton, nơtron trong nguyên tử nguyên tố kim loại X bằng 34. Tổng số electron trên các phân lớp p của nguyên tử nguyên tố Y là 11. Nhận xét nào sau đây không đúng

A. Hợp chất tạo bởi X và Y có trong khoáng vật xinvinit

B. Đơn chất Y tác dụng với O2 ở nhiệt độ thường

C. X được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy.

D. Hợp chất tạo bởi X và Y là hợp chất ion

Câu 1224 : Liên kết hóa học trong phân tử Br2 thuộc loại liên kết

A. hiđro

B. ion

C. cộng hóa trị có cực

D. cộng hóa trị không cực

Câu 1225 : Khi so sánh NH3 với NH4+, phát biểu không đúng là 

A. Trong NH3 và NH4+, nitơ đều có số oxi hóa -3

B. Phân tử NH3 và ion NH4+ đều chứa liên kết cộng hóa trị

C. Trong NH3 và NH4+, nitơ đều có cộng hóa trị 3

D. NH3 có tính bazơ, NH4+ có tính axit

Câu 1226 : Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử H2O là liên kết

A. cộng hoá trị không phân cực

B. ion

C. cộng hoá trị phân cực.

D. hiđro

Câu 1228 : Ion X2+ có cấu hình electron ở trạng thái cơ bản 1s22s22p6. Nguyên tố X là

A. Ne (Z = 10)

B. Mg (Z = 12).

C. Na (Z = 11).

D. O (Z = 8).

Câu 1229 : Cấu hình electron của nguyên tử Ca (Z= 20) ở trạng thái cơ bản là

A. 1s22s22p63s23p63d2.

B. 1s22s22p63s23p64s1

C. 1s22s22p63s23p64s2

D. 1s22s22p63s23p63d14s1

Câu 1230 : Oxit cao nhất của nguyên tố R ứng với công thức RO2. Trong hợp chất khí của nó với hiđro, R chiếm 75% về khối lượng. Khẳng định nào sau đây là sai 

A. Lớp ngoài cùng của nguyên tử R (ở trạng thái cơ bản) có 4 electron

B. Phân tử RO2 là phân tử phân cực

C. Độ âm điện của nguyên tử nguyên tố R lớn hơn độ âm điện của nguyên tử nguyên tố hiđro.

D. Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử RO2 là liên kết cộng hóa trị có cực

Câu 1233 : Phát biểu nào dưới đây không đúng 

A. Vỏ nguyên tử được cấu thành bởi các hạt electron

B. Với mọi nguyên tử, khối lượng nguyên tử bằng số khối

C. Hạt nhân nguyên tử được cấu thành từ các hạt proton và nơtron

D. Nguyên tử được cấu thành từ các hạt cơ bản là proton, nơtron và electron

Câu 1234 : Cấu hình electron của ion X2+ là 1s22s22p63s23p63d6. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, nguyên tố X thuộc

A. chu kì 4, nhóm VIIIB

B. chu kì 4, nhóm VIIIA

C. chu kì 3, nhóm VIB

D. chu kì 4, nhóm IIAD. chu kì 4, nhóm IIA

Câu 1235 : Dãy gồm các chất trong phân tử chỉ có liên kết cộng hoá trị phân cực là 

A. O2, H2O, NH3

B. HCl, O3, H2S.

C. H2O, HF, H2S

D. HF, Cl2, H2O

Câu 1238 : Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim từ trái sang phải là

A. P, N, O, F

B. N, P, O, F

C. N, P, F, O

D. P, N, F, O

Câu 1239 : Nhận định nào sau đây đúng khi nói về 3 nguyên tử : X1326,Y2655,Z1226

A. X, Y thuộc cùng một nguyên tố hoá học

B. X và Z có cùng số khối

C. X và Y có cùng số nơtron

D. X, Z là 2 đồng vị của cùng một nguyên tố hoá học

Câu 1240 : Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử HCl thuộc loại liên kết

A. hiđro.

B. ion

C. cộng hóa trị có cực

D. cộng hóa trị không cực

Câu 1244 : X và Y là hai nguyên tố thuộc cùng một chu kỳ, hai nhóm A liên tiếp. Số proton của nguyên tử Y nhiều hơn số proton của nguyên tử X. Tổng số hạt proton trong nguyên tử X và Y là 33. Nhận xét nào sau đây về X, Y là đúng

A. Độ âm điện của X lớn hơn độ âm điện của Y

B. Đơn chất X là chất khí ở điều kiện thường

C. Lớp ngoài cùng của nguyên tử Y (ở trạng thái cơ bản) có 5 electron

D. Phân lớp ngoài cùng của nguyên tử X (ở trạng thái cơ bản) có 4 electron

Câu 1245 : Ở trạng thái cơ bản: 

A. Độ âm điện giảm dần theo thứ tự X, Y, Z.

B. Nguyên tố X và Y thuộc 2 chu kì kế tiếp

C. Oxit và hiđroxit của Y có tính lưỡng tính

D. Số oxi hóa cao nhất của X trong hợp chất là +7.

Câu 1246 : Khi nói về số khối, điều khẳng định nào sau đây luôn đúng ? Trong nguyên tử, số khối

A. bằng tổng số các hạt proton và nơtron

B. bằng tổng khối lượng các hạt proton và nơtron.

C. bằng tổng các hạt proton, nơtron và electron

D. bằng nguyên tử khối

Câu 1247 : Dãy gồm các ion X+, Y- và nguyên tử Z đều có cấu hình electron 1s22s22p6

A. Na+,Cl-,Ag

B. K+,Cl-,Ag.

C. Li+,F-,Ne

D. Na+,F-,Ne.

Câu 1248 : Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Na (Z = 11) là

A. 1s22s22p53s2

B. 1s22s22p43s1

C. 1s22s22p63s2

D. 1s22s22p63s1

Câu 1251 : Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử NH3 là liên kết

A. cộng hóa trị phân cực

B. cộng hóa trị không cực

C. ion

D. hiđro.

Câu 1252 : Những câu sau đây, câu nào sai 

A. Có ba loại liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử hoặc tinh thể là : Liên kết ion, liên kết cộng hoá trị và liên kết kim loại

B. Các nguyên tử liên kết với nhau thành phân tử để chuyển sang trạng thái có năng lượng thấp hơn

C. Trong chu kì, các nguyên tố được xếp theo chiều số hiệu nguyên tử tăng dần

D. Nguyên tử của các nguyên tố cùng chu kỳ có số electron bằng nhau

Câu 1255 : Các nguyên tố từ Li đến F, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì

A. Bán kính nguyên tử tăng, độ âm điện giảm

B. Bán kính nguyên tử và độ âm điện đều giảm.

C. Bán kính nguyên tử giảm, độ âm điện tăng

D. Bán kính nguyên tử và độ âm điện đều tăng

Câu 1257 : Hai nguyên tố X và Y cùng một chu kì trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, X thuộc nhóm IIA, Y thuộc nhóm IIIA (ZX+ZY=51). Phát biểu nào sau đây đúng

A. Kim loại X không khử được ion Cu2+ trong dung dịch

B. Hợp chất với oxi của X có dạng X2O7A. Kim loại X không khử được ion Cu2+ trong dung dịch

C. Trong nguyên tử nguyên tố X có 25 proton.

D. Ở nhiệt độ thường X không khử được H2O

Câu 1258 : Có 2 nguyên tố X (Z = 19); Y (X = 17) hợp chất tạo bởi X và Y có công thức và kiểu liên kết là

A. XY, liên kết ion

B. X2Y, liên kết ion

C. XY, liên kết cộng hóa trị có cực

D. XY2, liên kết cộng hóa trị có cực

Câu 1261 : Hạt nhân nguyên tử R có điện tích bằng 20+. Nguyên tố R ở vị trí nào trong bảng tuần hoàn 

A. Chu kì 3, nhóm IIB

B. Chu kì 3, nhóm IIA

C. Chu kì 4, nhóm IIA

D. Chu kì 4, nhóm IIIA

Câu 1262 : Hợp chất trong phân tử có liên kết ion là 

A. H2O.

B. HCl

C. NH4Cl

D. NH3

Câu 1263 : Những câu sau đây, câu nào sai 

A. Trong chu kì, các nguyên tố được xếp theo chiều số hiệu nguyên tử tăng dần

B. Có ba loại liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử hoặc tinh thể là : Liên kết ion, liên kết cộng hoá trị và liên kết kim loại

C. Các nguyên tử liên kết với nhau thành phân tử để chuyển sang trạng thái có năng lượng thấp hơn

D. Nguyên tử của các nguyên tố cùng chu kỳ có số electron bằng nhau

Câu 1265 : Trong một nhóm A (phân nhóm chính), trừ nhóm VIIIA (phân nhóm chính nhóm VIII), theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử thì 

A. tính kim loại tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần

B. độ âm điện giảm dần, tính phi kim tăng dần

C. tính kim loại tăng dần, độ âm điện tăng dần

D. tính phi kim giảm dần, bán kính nguyên tử tăng dần

Câu 1266 : Trong một nhóm A (phân nhóm chính), trừ nhóm VIIIA (phân nhóm chính nhóm VIII), theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử thì 

A. tính kim loại tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần

B. độ âm điện giảm dần, tính phi kim tăng dần

C. tính kim loại tăng dần, độ âm điện tăng dần

D. tính phi kim giảm dần, bán kính nguyên tử tăng dần

Câu 1267 : Các chất mà phân tử không phân cực là 

A. HBr, CO2, CH4

B. Cl2, CO2, C2H2

C. NH3, Br2, C2H4

D. HCl, C2H2, Br2

Câu 1269 : Tính chất axit của dãy các hiđroxit : H2SiO3, H2SO4, HClO4 biến đổi nh­ư thế nào

A. Tăng

B. Giảm

C. Không thay đổi

D. không tuân theo quy luật

Câu 1277 : Thuốc thử để nhận biết các dung dịch: HCl, NaCl, Na3PO4, H3PO4 là 

A. BaCl2 và quỳ tím

B. AgNO3 và quỳ tím

C. H2SO4 và quỳ tím

D. Quỳ tím

Câu 1280 : Cho các phát biểu sau:

A. 4.  

B. 2.   

C. 3.  

D. 1.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247