A. 2,52
B. 3,28
C. 2,72
D. 3,36
A. 1 muối và 2 ancol.
B. 2 muối và 2 ancol.
C. 1 muối và 1 ancol.
D. 2 muỗi và 1 ancol.
A. Xenlulozơ.
B. Saccarozơ.
C. Tinh bột.
D. Glucozơ.
A. Saccarozơ
B. Glucozơ
C. Fructozơ
D. Mantozơ
A. Thủy phân.
B. Với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam.
C. Lên men ancol.
D. Tráng bạc.
A. CH3-NH2
B. NH3
C. C6H5NH2 (anilin)
D. NaOH
A. 18,0.
B. 9,0.
C. 4,5.
D. 13,5.
A. 45,65 gam.
B. 45,95 gam.
C. 36,095 gam.
D. 56,3 gam.
A. Tăng.
B. Giảm rồi tăng.
C. Giảm.
D. Tăng rồi giảm.
A. 1s22s22p63s23p63d104s1.
B. 1s22s22p63s23p63d94s2.
C. 1s22s22p63s23p64s13d10.
D. 1s22s22p63s23p64s23d9.
A. Nguyên tử kim loại thường có 1, 2 hoặc 3 electron ở lớp ngoài cùng.
B. Các nhóm A bao gồm các nguyên tố s và nguyên tố p.
C. Trong một chu kì, bán kính nguyên tử kim loại nhỏ hơn bán kính nguyên tử phi kim.
D. Trong bảng tuần hoàn, hầu hết các nguyên tố hóa học là kim loại.
A. 2,24 lít.
B. 1,12 lít.
C. 0,56 lít.
D. 4,48 lít.
A. Dùng chế tạo hợp kim có nhiệt độ nóng chảy thấp.
B. Điều chế kim loại kiềm hoạt động yếu hơn bằng phương pháp nhiệt kim loại.
C. Dùng làm chất trao đổi nhiệt trong các lò phản ứng hạt nhân.
D. Dùng làm chất xúc tác trong nhiều phản ứng hữu cơ.
A. 14,775g
B. 9,85g
C. 19,7g
D. 29,55g
A. 0,32 và 0,13.
B. 0,12 và 0,05.
C. 0,15 và 0,0625.
D. 0,6 và 0,25.
A. 1,92.
B. 1,20.
C. 1,28.
D. 0,64.
A. Dùng giàn phun mưa hoặc bể tràn nhằm cho nước mới hút từ giếng khoan lên được tiếp xúc nhiều với không khí rồi để lắng, lọc.
B. Sục không khí giàu oxi vào nước mới hút từ giếng khoan lên.
C. Sục clo vào bể nước mới hút từ giếng khoan lên với một liều thích hợp.
D. Một trong ba phương pháp trên.
A. Ozon.
B. Oxi.
C. Lưu huỳnh đioxit.
D. Cacbon đioxit.
A. O2.
B. SO2.
C. CO2.
D. N2.
A. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo.
B. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước.
C. Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni.
D. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm.
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. AgNO3/NH3 và NaOH.
B. Cu(OH)2 và AgNO3/NH3.
C. HNO3 và AgNO3/NH3.
D. Nước brom và NaOH.
A. Glyxylvalin.
B. Triolein.
C. Saccarozơ.
D. Phenyl fomat.
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
A. Polietilen.
B. Poliacrilonitrin.
C. Poli(vinyl axetat).
D. Poli(vinyl axetat).
A. 37%.
B. 47%.
C. 67%
D. 57%.
A. 3
B. 6
C. 4
D. 5
A. Aminoaxit.
B. Amin.
C. Đipeptit.
D. Tripeptit .
A. 1
B. 2
C. 4
D. 5
A. 8,9
B. 10,75
C. 11,11
D. 12,55
A. Dễ bị khử.
B. Tính oxi hóa.
C. Tính khử.
D. Tác dụng với phi kim.
A. Đồng.
B. Vàng.
C. Bạc.
D. Nhôm.
A. Trong X có ba nhóm –CH3.
B. Chất Z không làm mất màu dung dịch nước brom.
C. Chất Y là ancol etylic.
D. Phân tử chất Z có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi.
A. 12,58 gam.
B. 4,195 gam.
C. 8,389 gam.
D. 25,167 gam.
A. Là chất béo.
B. Không tan trong các dung môi hữu cơ như :ete, cloroform,..
C. Là hợp chất chỉ có nhóm este trong phân tử.
D. Có trong tế bào sống, bao gồm chất béo, sáp,steroit,...
A. Tơ olon, tơ tằm, tơ capron, cao su buna-N.
B. Tơ lapsan, tơ enang, tơ nilon-6, xenlulozơ.
C. Protein, nilon-6,6, poli(metyl metacrylat), PVC.
D. Amilopectin, cao su buna-S, tơ olon, tơ visco.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247