Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Hóa học Đề thi thử THPT QG lần 1 môn Hóa năm học 2019 - 2020 Trường THPT Vĩnh Viễn

Đề thi thử THPT QG lần 1 môn Hóa năm học 2019 - 2020 Trường THPT Vĩnh Viễn

Câu 3 : Glucozo còn được gọi là:

A. Đường nho     

B. Đường mật ong    

C. Đường mạch nha 

D. Đường mía

Câu 4 : Dãy các chất đều làm quỳ tím ẩm hóa xanh là:

A. natri hidroxit, amoni clorua, metylamin

B. amoniac, natri hidroxit, anilin

C. ammoniac, metylamin, anilin

D. metylamin, amoniac, natri axetat

Câu 6 : Đốt hết 2 amin đơn no bậc 1 đồng đẳng kế tiếp thu được nCO2 : nH2O = 1 : 2. CTPT của 2 amin là:

A. CH3NH2, C2H5NH2   

B. C2H5NH2, C3H7NH2

C. C4H9NH2, C5H11NH2  

D. C2H7NH2, C4H9NH2

Câu 7 : So sánh nhiệt độ sôi giữa các chất, trường hợp nào sau đây hợp lý:

A. C3H7OH < C2H5COOH < CH3COOCH3

B. C2H5COOH  < C3H7OH < CH3COOCH3

C. CH3COOCH< C2H5COOH < C3H7OH

D. CH3COOCH< C3H7OH < C2H5COOH

Câu 8 : Chất phản ứng với dung dịch FeCl3 tạo kết tủa là:

A. CH3OH   

B. CH3COOH   

C. CH3NH2      

D. CH3COOCH3

Câu 10 : Amin có cấu tạo CH3CH2NHCH3 có tên là:

A. etanmetanamin  

B. propanamin    

C. etylmetylamin   

D. propylamin

Câu 12 : CO­2 → X→ Y→ Z (+enzym) → CH3COOH. X, Y, Z phù hợp:

A. tinh bột, fructozo, etanol   

B. tinh bột, glucozo, etanal

C. xenlulozo, glucozo, andehit axetic    

D. tinh bột, glucozo, etanol

Câu 13 : Xà phòng hóa hoàn toàn 4,4g este C4H8O2 bằng dung dịch NaOH thu được 4,1h muối. Este là:

A. C2H5COOCH3   

B. CH3COOC2H5 

C. HCOOCH2CH2CH3  

D. HCOOCH(CH3)2

Câu 14 : este no đơn chứ mạch hở có công thức chung là:

A. CnH2nO2   

B. CnH2n-2O2    

C. CnH2n+nO2   

D. CnH2nO

Câu 17 : Glucozo không tham gia và phản ứng:

A. thủy phân 

B. với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam

C. lên men ancol      

D. tráng bạc

Câu 19 : Saccarozo và glucozo đều tham gia:

A. với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam  

B. Thủy phân trong môi trường axit

C. với dung dịch NaCl    

D. với AgNO3 trong NH3 đun nóng

Câu 20 : Tinh bột được tạo thành ở cây xanh nhờ phản ứng

A. Thủy phân    

B. Quang hợp  

C. Hóa hợp   

D. Phân hủy

Câu 21 : Saccarozo không tham gia phản ứng:

A. Thủy phân với xúc tác enzym   

B. Thủy phân nhờ xúc tác axit

C. với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam   

D. Tráng bạc

Câu 24 : Vinyl fomat có công thức phân tử là:

A. C3H6O2      

B. C4H6O2  

C. C2H4O2  

D. C3H4O2

Câu 26 : Xà phòng hóa tristearin trong dung dịch NaOH thu được C3H5(OH)3 và:

A. C17H31COONa    

B. C17H35COONa  

C. C15H31COONa  

D. C17H33COONa

Câu 28 : Hợp chất CH3CH2COOCH3 có tên là:

A. etyl axetat      

B. propyl axetat   

C. metyl axetat      

D. metyl propionat

Câu 29 : C4H8O2 có số đồng phân este là:

A. 5

B. 7

C. 6

D. 4

Câu 30 : Để rửa mùi tanh của cá mè (mùi tanh của amin), người ta có thể dùng:

A. H2SO4    

B. HCl      

C. CH3COOH    

D. HNO3

Câu 31 : Este C4H8O2 tác dụng với NaOH tạo ancol metylic. Este là:

A. HCOOC3H7   

B. CH3COOC2H5   

C. C2H5COOCH3     

D. HCOOC3H5

Câu 32 : Cho các chất: CH3NH2 (1); NH3 (2); C6H5NH2 (3); (CH3)2NH (4); (C6H5)2NH (5). Kết quả so sánh lực bazo giữa các chất hợp lý là:

A. (5)<(3)<(1)<(4)<(2) 

B. (5)<(3)<(2)<(1)<(4)

C. (2)<(3)<(5)<(1)<(4)   

D. (1)<(2)<(3)<(4)<(5)

Câu 33 : Amin có cấu tạo CH3CH2CHNH2CH3 là amin:

A. bậc 3   

B. bậc 2   

C. bậc 1    

D. bậc 4

Câu 34 : Thủy phân xenlulozo, sản phẩm thu được là:

A. mantozo    

B. glucozo   

C. saccarozo   

D. fructozo

Câu 36 : Phương pháp chuyển hóa triglixerit lỏng thành triglixerit rắn (tạo bơ nhân tạo) là:

A. Hạ nhiệt độ thật nhanh để hóa rắn triglixerit

B. Thủy phân chất béo trong môi trường axit

C. Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm

D. Hidro hóa trglixerit lỏng thành triglixerit rắn

Câu 39 : Tên hợp chất có công thức cấu tạo (C17H33COO)3C3H5 là:

A. triolein    

B. tristearin   

C. trilinolein   

D. tripanmitin  

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247