A. HCOO-CH=CHCH3
B. CH2=CH-COOCH3
C. HCOO-CH2CH=CH2
D. CH2COOCH=CH2.
A. 19,565 kg
B. 16,476 kg
C. 15,652 kg
D. 20,595 kg
A. 0,1 mol
B. 0,15 mol
C. 0,05 mol
D. 0,2 mol
A. CH3-CH(NH2)-COONH4
B. CH3-CH(CH3)-COONH4
C. H2N-CH2-CH2-COOH
D. CH3-CH(NH2)-COOH
A. 9,60g
B. 23,1g
C. 11,4g
D. 21,3g
A. CH3CH(NH2)COOH
B. H2NCH2CH(NH2)COOH
C. ClH3NCH2COOH
D. HOOCCH2CH(NH2)COOH
A. CH3COOH
B. CH3COOC2H5
C. CH3COOC2H3
D. C2H5COOCH3
A. II > I > III > IV > V
B. IV > V > I > II > III
C. I > II > III > IV
D. III > IV > II > V > I
A. Dùng hợp kim không gỉ
B. Dùng chất chống ăn mòn
C. Mạ 1 lớp kim loại bền lên vỏ tàu
D. Gắn lá Zn lên vỏ tàu.
A. 1,439 lit
B. 15 lit
C. 24,39 lit
D. 14,39 lit
A. anilin tác dụng được với axit
B. anilin dễ tạo kết tủa với dung dịch FeCl3
C. anilin tác dụng dễ dàng với nước Brom
D. anilin không làm đổi màu quì tím
A. Glucozo và Fructozo đều tác dụng được với hidro tạo poliancol
B. Glucozo và Fructozo đều tác dụng được với Cu(OH)2 tạo ra dung dịch phức đồng màu xanh lam.
C. Glucozo có phản ứng tráng bạc vì nó có tính chất của nhóm –CHO
D. Khác với glucozo, fructozo không có phản ứng tráng bạc vì ở dạng mạch hở no không có nhóm –CHO
A. 24,42%
B. 25,15%
C. 32,55%
D. 13,04%
A. CH3C6H4-OK
B. C2H5COOK
C. CH3COOK
D. HCOOK
A. Chất lỏng dễ tan trong nước
B. Chất rắn dễ tan trong nước
C. Chất rắn không tan trong nước
D. Chất lỏng không tan trong nước
A. (3),(4),(6)
B. (1),(2),(3),(4),(5)
C. (3),(4),(5),(6)
D. (2),(3),(4),(5),(6)
A. 170 kg và 80 kg
B. 65 kg và 40 kg
C. 171 kg và 82 kg
D. 215 kg và 80 kg
A. Axit glutamic là thuốc bổ thần kinh
B. Muối đinatri glutamat dùng làm gia vị thức ăn (gọi là mì chính hay bột ngọt)
C. Amino axit thiên nhiên (hầu hết là a-amino axit) là cơ sở để kiến tạo nên các loại protein của cơ thể sống.
D. Các amino axit có nhóm –NH2 ở vị trí số 6 trở lên là nguyên liệu để sản xuất tơ nilon.
A. 10,08
B. 4,48
C. 7,84
D. 3,36
A. dung dịch HCl
B. dung dịch NaOH
C. Natri kim loại
D. Quì tím
A. 400 ml
B. 600 ml
C. 500 ml
D. 750 ml
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
A. Fe-Sn
B. Fe-Zn
C. Fe-Cu
D. Fe-Pb
A. Tơ nilon-6,6 và tơ capron
B. Tơ visco và tơ nilon-6,6
C. Tơ visco và tơ axetat
D. Tơ tằm và tơ enang
A. Đốt cháy rồi định lượng oxi trong từng chất
B. Cho Cu(OH)2 vào từng chất
C. Hòa tan trong benzen
D. Đun nóng với KOH dư, rồi cho thêm dung dịch CuSO4 vào.
A. Tác dụng với dung dịch muối
B. Tác dụng với bazo
C. Tác dụng với phi kim
D. Tác dụng với axit
A. 20,51g
B. 23,24g
C. 24,17g
D. 18,25g
A. Saccarozo
B. Dextrin
C. Mantozo
D. Glucozo
A. X vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH
B. Phân tử X chứa 1 nhóm este
C. X dễ tan trong nước hơn Alanin
D. X là hợp chất no, tạp chức.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247