A. Cr(OH)3 + NaOH → NaCrO2 + 2H2O
B. 3Zn + 2CrCl3 → 3ZnCl2 + 2Cr
C. 2Cr + 3Cl2 → 2CrCl3
D. 2Na2CrO4 + H2SO4 → Na2Cr2O7 + Na2SO4 + H2O
A. NaOH
B. Br2
C. HCl
D. HCOOH
A. HCOOCH=CH-CH3 + NaOH
B. HCOOC(CH3)=CH2 + NaOH
C. CH2=C(CH3)COOH + NaOH
D. HCOOCH2CH=CH2 + NaOH
A. Điện phân nóng chảy AlCl3.
B. Điện phân dung dịch AlCl3.
C. Cho kim loại Na vào dung dịch AlCl3.
D. Điện phân nóng chảy Al2O3.
A. Nước cứng là nước chứa nhiều ion HCO3- và SO42-
B. Để làm mềm tính cứng của nước cứng vĩnh cửu bằng cách đun nóng.
C. Nước tự nhiên thường có cả tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu.
D. Nước cứng là tác nhân gây ô nhiễm nguồn nước hiện nay.
A. 3,0.10-2 (mm)
B. 4,5.10-2 (mm)
C. 4,5.10-1 (mm)
D. 3,0.10-1 (mm)
A. 10,0 gam
B. 6,8 gam
C. 9,8 gam
D. 8,4 gam
A. Fe(NO3)3.
B. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3.
C. Fe(NO3)2, AgNO3.
D. Fe(NO3)3 và AgNO3.
A. Al(OH)3 phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch KOH.
B. Trong các phản ứng hóa học, kim loại Al chỉ đóng vai trò là chất khử.
C. Kim loại Al tan được trong dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
D. Kim loại Al có tính dẫn điện tốt hơn kim loại Cu.
A. NO2
B. N2O
C. N2
D. NO
A. 860
B. 862
C. 884
D. 886
A. NaOH
B. AgNO3/NH3
C. HCl
D. Br2
A. 40,92 gam
B. 37,80 gam
C. 49,53 gam
D. 47,40 gam
A. 4,64%
B. 6,97%
C. 9,29%
D. 13,93%
A. dung dịch X có màu da cam.
B. dung dịch Y có màu da cam.
C. dung dịch X có màu vàng.
D. dung dịch Y oxi hóa được Fe2+ trong dung dịch thành Fe3+.
A. 25,20 gam
B. 29,52 gam
C. 27,44 gam
D. 29,60 gam
A. 72,00 gam
B. 10,32 gam
C. 6,88 gam
D. 8,60 gam
A. Mỗi mắc xích C6H10O5 có ba nhóm OH tự do, nên xenlulozơ có công thức cấu tạo là [C6H7O2(OH)3]n.
B. Xenlulozơ tác dụng được với HNO3 đặc trong H2SO4 đặc thu được xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng.
C. Xenlulozơ được cấu tạo bởi các gốc b-glucozơ liên kết với nhau bằng liên kết b-1,4-glicozit.
D. Phân tử xenlulozơ không phân nhánh mà xoắn lại thành hình lò xo.
A. 2,80 gam
B. 4,20 gam
C. 3,36 gam
D. 5,04 gam
A. 0,16.
B. 0,15.
C. 0,18.
D. 0,17.
A. 1,62.
B. 2,16.
C. 2,43.
D. 3,24.
A. 16,1.
B. 18,2.
C. 20,3.
D. 18,5.
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. 3,36.
B. 2,24.
C. 6,72.
D. 4,48.
A. Dung dịch AgNO3/NH3.
B. Nước Br2.
C. Cu(OH)2
D. Na kim loại.
A. protit luôn chứa chức hiđroxyl.
B. protit luôn là chất hữu cơ no.
C. protit luôn chứa nitơ.
D. protit có khối lượng phân tử lớn hơn.
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính cứng.
B. Tính dẫn điên, tính dẫn nhiệt, tính dẻo, có ánh kim.
C. Tính dẻo, tính dẫn điện, có nhiệt độ nóng chảy cao.
D. Có ánh kim, tính dẫn điện, có khối lượng riêng nhỏ.
A. CnH2nO2 (n > 2)
B. CnH2nO2 (n > 3)
C. CnH2n+2O2 (n > 2)
D. CnH2n+2O2 (n > 4)
A. 1,95
B. 1,54
C. 1,22
D. 2,02
A. 5589,08 m3
B. 1470,81 m3
C. 5883,25 m3
D. 3883,24 m3
A. 66,98
B. 39,4
C. 47,28
D. 59,1
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
A. 16,6
B. 18,85
C. 17,25
D. 16,9
A. 4,68 gam
B. 1.17 gam
C. 3,51 gam
D. 2,34 gam .
A. 1s22s22p63s23p64s13d10.
B. 1s22s22p63s23p63d104s1.
C. 1s22s22p63s23p63d94s2.
D. 1s22s22p63s23p64s23d9.
A. PbO, K2O, SnO.
B. FeO, MgO, CuO.
C. Fe3O4, SnO, CaO.
D. FeO, CuO, Cr2O3
A. CH3CH(NH3)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH.
B. CH3CH2(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH.
C. H2NCH2CH2COOC2H3 và CH3CH(NH3Cl)COOH.
D. H2NCH2CH2COOC2H5 và ClH3NCH2COOH.
A. Nhựa poli (vinyl clorua)
B. Tơ visco.
C. Tơ nilon-6,6.
D. Cao su buna.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247