A. 11,4%
B. 14,4%
C. 13,4%
D. 12,4%
A. 1,44 gam
B. 3,6 gam
C. 7,2 gam
D. 14,4 gam
A. 27
B. 9
C. 36
D. 18
A. 60%
B. 75%
C. 100%
D. 50%
A. 0,25M
B. 0,5M
C. 1M
D. 0,75M
A. 5,4 gam
B. 21,6 gam
C. 10,8 gam
D. 43,2 gam
A. 2,16 gam
B. 5,76 gam
C. 4,32 gam
D. 3,6 gam
A. 40%
B. 72%
C. 28%
D. 25%
A. 18%
B. 9%
C. 27%
D. 36%
A. 68 gam; 43,2 gam
B. 21,6 gam; 68 gam
C. 43,2 gam; 68 gam
D. 43,2 gam; 34 gam
A. 2,7 gam
B. 2,4 gam
C. 4 gam
D. 1,6 gam
A. 0,01 và 0,01
B. 0,005 và 0,005
C. 0,0075 và 0,0025
D. 0,0035 và 0,0035
A. 34,2
B. 50,4
C. 17,1
D. 33,3
A. 0,05 mol và 0,15 mol
B. 0,05 mol và 0,35 mol
C. 0,1 mol và 0,15 mol
D. 0,2 mol và 0,2 mol
A. 25%
B. 50%
C. 12,5%
D. 40%
A. 64,29% glucozơ và 35,71% tinh bột về khối lượng.
B. 64,71% glucozơ và 35,29% tinh bột về khối lượng.
C. 35,29% glucozơ và 64,71% tinh bột về khối lượng.
D. 35,71% glucozơ và 64,29% tinh bột về khối lượng.
A. 12,375 ml
B. 13,375 ml
C. 14,375 ml
D. 24,735 ml
A. 50%
B. 12,5%
C. 25%
D. 75%
A. 25,64% và 48,72%
B. 48,72% và 25,64%
C. 25,64% và 74,36%
D. 12,82% và 74,36%
A. 83,16gam
B. 70,2 gam
C. 80,2 gam
D. 87,48 gam
A. Dung dịch fructozơ hòa tan được khi đun nóng.
B. Thủy phân saccarozơ cũng như man- tozơ đểu dung dịch đều cho cùng một monosaccarit duy nhất.
C. Dung dịch mantozơ tác dụng đun nóng cho kết tủa .
D. Sản phẩn thủy phân xenlulozo (xúc tác ,) có thể tham gia phản ứng tráng gương.
A. Glucozơ, fructozơ, anđehit fomic, anđe- hit axetic.
B. Glucozơ, fructozơ, axit fomic, mantozơ.
C. Anđehit axetic, etyl axetat, axit fomic, axetilen.
D. Anđehit axetic, etyl fomat, anđehit fom- ic, axetilen.
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
A. Fructozơ không làm mất màu nước brom
B. Metỵl glicozit không thể tham gia phản ứng tráng bạc.
C. Saccarozơ có 8 nhóm -OH trong phân tử
D. Ở dạng mạch vòng, glucozơ có 5 nhóm OH liền nhau
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
A. X có nhiều trong cây mía, củ cải đường
B. X được dùng làm thực phẩm và là nguyên liệu ban đầu đem thủy phân để tráng gương, tráng ruột phích.
C. 1 mol X thủy phân cho 2 mol glucozơ
D. X thuộc loại đisaccarit
A. -glucozơ
B. -glucozơ
C. - fructozơ
D. - fructozơ
A. glucozơ
B. tinh bột
C. saccarozơ
D. fructozơ
A. Dung dịch HNO3
B.
C. Dung dịch
D. Dung dịch brom
A. Tinh bột và xenlulozơ khi bị đốt cháy đểu cho tỉ lệ
B. Tinh bột và xenlulozơ đều có thể làm thức ăn cho người và gia súc.
C. Tinh bột và xenluỉozơ đều không tan trong nước.
D. Thuỷ phân tinh bột và xenlulozơ đến tận cùng trong môi trường axit đều thu được glucozơ .
A. (3), (4), (5) và (6).
B. (l), (3), (4) và (6).
C. (l), (2), (3) và (4).
D. (2), (3), (4) và (5).
A. Tinh bột
B. Saccarozơ
C. Xenlulozơ
D. Mantozơ
A. Quang hợp, thủy phân, oxi hóa
B. Quang hợp, este hóa, thủy phân
C. Quang hợp, thủy phân, khử.
D. Este hóa, thủy phân, thế.
A. (2), (3), (4)
B. (2),(3)
C. (2), (4)
D. (1), (2), (4)
A. Cho từng chất tác dụng với
B. Cho từng chất tác dụng với dung dịch iot
C. Hoà tan từng chất vào nước, đun nóng nhẹ và thử với dung dịch iot
D. Cho từng chất tác dụng với vôi sữa
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C. xúc tác Ni
D. Dung dịch
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
A. 6
B. 3
C. 4
D. 5
A. Lên men
B. Hiđro hóa
C. Tráng gương
D. Thủy phân
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247