A. Các amino axit thiên nhiên đều chứa 1 nhóm amino (-NH2) và 1 nhóm cacboxyl (-COOH)
B. Saccarozơ thuộc loại đisaccarit.
C. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.
D. Ancol sobitol chỉ có thể được tạo thành khi hidro hoá glucozơ.
A. Xenlulozơ trinitrat.
B. Tơ visco.
C. Tơ axetat.
D. Xenlulozơ.
A. CH3CH2OH.
B. CH3CH=O.
C. O=CH-CH2OH.
D. CH2=CH-OH.
A. Dung dịch fructozơ tác dụng với Cu(OH) khi đun nóng cho kết tủa Cu2O.
B. Thuỷ phân saccarozơ (H+, t°) chỉ cho một loại monosaccarit duy nhất.
C. Dung dịch fructozơ hoà tan được Cu(OH)2.
D. Sản phẩm thuỷ phân xenlulozơ (H+, t°) có thể tham gia phản ứng tráng gương.
A. dung dịch Br2/CCl4.
B. dung dịch NaOH.
C. dung dịch Br2 và dung dịch AgNO3/NH3.
D. dung dịch AgNO3/NH3.
A. CH3COOC2H5.
B. C2H5NH2.
C. H2NCH2COOH.
D. HCOONH4.
A. 6
B. 3
C. 5
D. 4
A. 88,0.
B. 100,0.
C. 70,4.
D. 105,6.
A. CH3-CH2-COOH.
B. HCOOC2H5.
C. CH3-COOCH3.
D. CH3COOC2H5
A. Xenlulozơ.
B. Saccarozơ.
C. Tinh bột.
D. Glucozơ.
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. Cu(OH)2.
B. AgNO3/NH3.
C. H2 (Ni, t°C).
D. Dung dịch Br2.
A. HCOOC6H5 (Phenyl fomat).
B. HCOOCH=CH2.
C. HCOOC2H5.
D. CH2=CH-COOH
A. Polietilen, nilon-6, nilon-6,6, polibutadien.
B. Polietilen, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6.
C. Polietilen, xenlulozơ, nilon-6, nilon-6,6.
D. Polietilen, xenlulozơ, nilon-6,6.
A. Val-Gly-Ala.
B. Ala-Val-Gly-Val.
C. Gly-Ala.
D. Gly-Ala-Ala.
A. C12H22O11, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH.
B. C12H22O11, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH.
C. glicozen, C6H12O6, CH3CHO, CH3COOH.
D. C6H12O6, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH.
A. 19,2 gam.
B. 24 gam.
C. 9,6 gam.
D. 8,55 gam.
A. Alanin.
B. Metyl amin.
C. Phenyl clorua.
D. Triolein.
A. HCOOCH2CH2CH3.
B. C2H5COOCH3.
C. CH3CH2CH2COOH.
D. CH3COOC2H5.
A. 104 kg.
B. 140 kg.
C. 105 kg.
D. 106 kg.
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
A. Aminoaxit tồn tại trong thiên nhiên thường là α-aminoaxit.
B. Dung dịch aminoaxit luôn đổi màu quỳ tím.
C. Hầu hết ở thể rắn, ít tan trong nước.
D. Là hợp chất hữu cơ đa chức.
A. Saccarozơ làm mất màu nước brom.
B. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
C. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
D. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng.
A. 10,8.
B. 6,75.
C. 7,5.
D. 13,5.
A. 62,5%.
B. 75%.
C. 50%.
D. 80%.
A. C2H3COOCH3.
B. CH3COOC2H5.
C. C2H5COOCH3.
D. HCOOC3H7.
A. axit β-aminopropionic và axit aminoaxetic.
B. axit α-aminopropionic và axit aminoaxetic.
C. axit aminopropionic.
D. axit aminoaxetic.
A. Phân biệt glucozơ và saccarozơ bằng phản ứng tráng gương.
B. Phân biệt hồ tinh bột và xenlulozơ bằng I2.
C. Phân biệt saccarozơ và glixerol bằng Cu(OH)2.
D. Phân biệt fructozơ và saccarozơ bằng phản ứng tráng gương
A. Không phải là tơ thiên nhiên.
B. Bền trong môi trường axit, kiềm và trung tính.
C. Là tơ poliamit và còn được gọi là tơ nilon-6.
D. Được tạo ra từ phản ứng trùng hợp và trùng ngưng.
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
A. 3,36 lít.
B. 2,24 lít.
C. 1,12 lit.
D. 4,48 lít.
A. metyl propionat.
B. etyl propionat.
C. metyl axetat.
D. propyl axetat.
A. C3H7O2N.
B. C2H5O2N.
C. C2H7O2N.
D. C4H9O2N.
A. 89,00 tấn.
B. 181,67 tấn
C. 66,75 tấn
D. 118,67 tấn
A. (C6H10O5)n (tinh bột).
B. (C6H10O5)n (xenlulozơ).
C. C6H12O6 (glucozơ).
D. C6H12O6 (fructozơ).
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
A. Dùng làm vật liệu xây dựng, đồ dùng gia đình, sản xuất giấy.
B. Là nguyên liệu sản xuất ancol etylic.
C. Dùng để sản xuất một số tơ nhân tạo.
D. Làm thực phẩm cung cấp chất đường cho con người.
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. CH3OH và C2H5OH.
B. C3H7OH và C4H9OH.
C. C2H5OH và C3H7OH.
D. C4H9OH và C5H11OH.
A. 42,0.
B. 40,0.
C. 40,2.
D. 32,0.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247