A. Ag.
B. Mg.
C. Fe.
D. Al.
A. Ag.
B. Na.
C. Mg.
D. Al.
A. CO2.
B. H2.
C. N2.
D. O2.
A. 1 mol etylen glicol.
B. 3 mol glixerol.
C. 1 mol glixerol.
D. 3 mol etylen glicol.
A. HNO3 đặc, nóng.
B. HCl.
C. CuSO4.
D. H2SO4 đặc, nóng.
A. Anilin.
B. Glyxin.
C. Valin.
D. Metylamin.
A. AlCl3.
B. Al2(SO4)3.
C. Al(NO3)3.
D. AlBr3.
A. FeCl2.
B. Fe(NO3)3.
C. Fe2(SO4)3.
D. Fe2O3.
A. Propen.
B. Stiren.
C. Isopren.
D. Toluen.
A. Mg.
B. Fe.
C. Na.
D. Al.
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. Al(OH)3.
B. Mg(OH)2.
C. Ba(OH)2.
D. Cu(OH)2.
A. Ca2+, Mg2+
B. Na+, K+.
C. Na+, H+.
D. H+, K+.
A. Fe(OH)3
B. Fe2O3.
C. Fe(OH)2.
D. FeO.
A. 8,0.
B. 4,0.
C. 16,0.
D. 6,0.
A. 2,24
B. 1,12
C. 3,36
D. 4,48
A. metan.
B. etan.
C. etilen.
D. axetilen.
A. Anilin là chất khí tan nhiều trong nước.
B. Gly-Ala-Ala có phản ứng màu biure.
C. Phân tử Gly-Ala có bốn nguyên tử oxi.
D. Dung dịch glyxin làm quỳ tím chuyển màu đỏ.
A. 17,92.
B. 8,96.
C. 22,40.
D. 11,20.
A. 0,2.
B. 0,1.
C. 0,3.
D. 0,4.
A. KOH + HNO3 → KNO3 + H2O.
B. Cu(OH)2 + H2SO4 → CuSO4 + 2H2O.
C. KHCO3 + KOH → K2CO3 + H2O.
D. Cu(OH)2 + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + 2H2O.
A. tinh bột và glucozơ.
B. tinh bột và saccarozơ.
C. xenlulozơ và saccarozơ.
D. saccarozơ và glucozơ.
A. Nhúng dây thép vào dung dịch HCl có xảy ra ăn mòn điện hóa học.
B. Nhôm bền trong không khí ở nhiệt độ thường do có lớp màng oxit bảo vệ.
C. Thạch cao nung có công thức CaSO4.2H2O.
D. Kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm chìm hoàn toàn trong dầu hỏa.
A. etyl propionat.
B. metyl axetat.
C. metyl propionat.
D. etyl axetat.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 20
B. 10
C. 40
D. 5
A. 30%
B. 50%
C. 60%
D. 25%
A. 3,64.
B. 3,04.
C. 3,33.
D. 3,82.
A. 68,40.
B. 60,20.
C. 68,80.
D. 68,84.
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
A. Axit Z có phản ứng tráng bạc.
B. Oxi hóa Y bằng CuO dư, đun nóng, thu được anđehit hai chức.
C. Axit T có đồng phân hình học.
D. Có một công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của X.
A. 0,20.
B. 0,25.
C. 0,15.
D. 0,30.
A. 0,20.
B. 0,24.
C. 0,72.
D. 1,00.
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
A. Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên là glixerol.
B. Thêm dung dịch NaCl bão hòa nóng để làm tăng hiệu suất phản ứng.
C. Ở bước 2, nếu không thêm nước cất, hỗn hợp bị cạn khô thì phản ứng thủy phân không xảy ra nữa.
D. Trong thí nghiệm này, có thể thay dầu dừa bằng dầu nhờn bôi trơn máy.
A. 31,35%.
B. 26,35%.
C. 54,45%.
D. 41,54%.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247