Đăng nhập
Đăng kí
Đăng nhập
Đăng kí
Tiểu học
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Hóa học
Tài liệu
Đề thi & kiểm tra
Câu hỏi
Tiểu học
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Hóa học
Tài liệu
Đề thi & kiểm tra
Câu hỏi
Trang chủ
Đề thi & kiểm tra
Lớp 6
Toán học
Giải Sách Bài Tập Toán 6 Tập 1 !!
Giải Sách Bài Tập Toán 6 Tập 1 !!
Toán học - Lớp 6
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 1 Mở rộng khái niệm về phân số
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 2 Phân số bằng nhau
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 3 Tính chất cơ bản của phân số
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 4 Rút gọn phân số
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 5 Quy đồng mẫu số nhiều phân số
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 6 So sánh phân số
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 1 Tập hợp và phần tử của tập hợp
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 5 Phép cộng và phép nhân
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 2 Tập hợp các số tự nhiên
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 6 Phép trừ và phép chia
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 7 Lũy thừa với số mũ tự nhiên và Nhân hai lũy thừa cùng cơ số
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 8 Chia hai lũy thừa cùng cơ số
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 9 Thứ tự thực hiện các phép tính
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 10 Tính chất chia hết của một tổng
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 11 Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 13 Ước và bội
20 câu trắc nghiệm ôn thi học kì 2 Toán 6 năm học 2016 - 2017
Đề thi học kì 2 môn Toán Lớp 6 năm 2016 - 2017
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 3 Ghi số tự nhiên
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 4 Số phần tử của một tập hợp và tập hợp con
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 12 Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 14 Số nguyên tố, hợp số và bảng số nguyên tố
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 15 Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 16 Ước chung và bội chung
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 16 Ước chung và bội chung
Câu 1 :
Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 7 và nhỏ hơn 12, sau đó điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông:
Câu 2 :
Viết tập hợp các chữ cái trong cụm từ “ SÔNG HỒNG”
Câu 3 :
Cho hai tập hợp A = {m, n, p}, B = {m,x,y}. Điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông:
Câu 4 :
Nhìn các hình 1a và 1b, viết các tập hợp A, B , C
Câu 5 :
A. Một năm gồm 4 quý. Viết tập hợp A các tháng của quý 3 trong năm.
Câu 6 :
Cho hai tập hợp A = {1 ; 2}, B = {3 ; 4}. Viết các tập hợp gồm hai phần tử trong đó một phần tử thuộc A, một phần tử thuộc B.
Câu 7 :
Cho các tập hợp A = {cam, táo}, B = {ổi, chanh, cam}. Dùng các kí hiệu ∈, ∉ để ghi các phần tử:
Câu 8 :
Cho các tập hợp A = {cam, táo}, B = {ổi, chanh, cam}. Dùng các kí hiệu ∈, ∉ để ghi các phần tử:
Câu 9 :
Có hai đường a
1
và a
2
đi từ A đến B và có ba con đường b
1
, b
2
, b
3
đi từ B đến C (h.2). a
1
b
1
là một trong các con đường đi từ A đến C qua B. Viết tập hợp các con đường đi từ A đến C qua B.
Câu 10 :
Cho bảng số liệu sau ( theo Niên giám 1999)
Câu 11 :
Cho hai tập hợp:
Câu 12 :
Điểm kiểm tra đầu năm môn Văn và môn Toán của các học sinh tổ 1 lớp 6A như sau:
Câu 13 :
Viết số tự nhiên liền sau mỗi chữ số: 199; x (với x ∈ N)
Câu 14 :
Viết số tự nhiên liền trước mỗi số: 400; y (với y ∈ N
*
)
Câu 15 :
Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử
Câu 16 :
Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử
Câu 17 :
Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử
Câu 18 :
Điền vào chỗ trống để ba số ở mỗi dòng là ba số tự nhiên liên tiếp giảm dần:
Câu 19 :
Điền vào chỗ trống để ba số ở mỗi dòng là ba số tự nhiên liên tiếp giảm dần:
Câu 20 :
Viết tập hợp A các số tự nhiên x mà x ∉ N
*
Câu 21 :
Có bao nhiêu số tự nhiên không vượt quá n trong đó n ∈ N?
Câu 22 :
Trong các dòng sau, dòng nào cho ta ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần?
Câu 23 :
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai?
Câu 24 :
Tìm ba số tự nhiên liên tiếp, biết rằng tổng số của chúng bằng 24.
Câu 25 :
Viết số tự nhiên có số chục là 217, chữ số hàng đơn vị là 3
Câu 26 :
Điền vào bảng:
Câu 27 :
Viết tập hợp các chữ số của số 2003
Câu 28 :
Viết số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số
Câu 29 :
Viết số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau
Câu 30 :
Dùng ba chữ số 0,3,4 viết tất cả các số tự nhiên có ba chữ số mà các chữ số khác nhau.
Câu 31 :
Đọc các số La Mã sau: XXVI, XXIX
Câu 32 :
Viết các số sau bằng số La Mã: 15; 28
Câu 33 :
Cho chín que diêm được xếp như hình sau. Đổi chỗ một que diêm để được kết quả đúng.
Câu 34 :
Viết tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số, trong đó:
Chữ số hàng chục nhỏ hơn chữ số hàng đơn vị là 5
Câu 35 :
Viết tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số, trong đó:
Chữ số hàng chục gấp bốn lần chữ số hàng đơn vị
Câu 36 :
Viết tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số, trong đó:
Chữ số hàng chục nhỏ hơn chữ số hàng đơn vị, tổng hai chữ số bằng 14.
Câu 37 :
Viết số tự nhiên lớn nhất có 4 chữ số
Câu 38 :
Viết số tự nhiên lớn nhất có 4 chữ số, các chữ số khác nhau
Câu 39 :
Một số tự nhiên khác 0 thay đổi như thế nào nếu ta viết thêm:
Chữ số 0 vào cuối số đó ?
Câu 40 :
Một số tự nhiên khác 0 thay đổi như thế nào nếu ta viết thêm:
Chữ số 2 vào cuối số đó ?
Câu 41 :
Một số tự nhiên có ba chữ số thay đổi như thế nào nếu ta viết thêm chữ số 3 vào trước số đó?
Câu 42 :
Cho số 8531.
Viết thêm một chữ số 0 vào số đã cho để được số lớn nhất có thể được
Câu 43 :
Cho số 8531.
Viết thêm một chữ số 4 xen vào giữa các chữ số của số đã cho để được số lớn nhất có thể được.
Câu 44 :
Dùng ba chữ số 3; 6; 8, viết tất cả các số tự nhiên có hai chữ số, mỗi chữ số viết một lần
Câu 45 :
Dùng ba chữ số 3,2,0 viết tất cả các số tự nhiên có ba chữ số, mỗi chữ số viết một lần.
Câu 46 :
Viết dạng tổng quát của một số tự nhiên:
Có hai chữ số
Câu 47 :
Viết dạng tổng quát của một số tự nhiên:
Có ba chữ số
Câu 48 :
Viết dạng tổng quát của một số tự nhiên:
Có bốn chữ số, trong đó hai chữ số đầu giống nhau, hai chữ số cuối giống nhau.
Câu 49 :
Với cả hai chữ số I và V, có thể viết được những số La Mã nào? (mỗi chữ số có thể viết nhiều lần)
Câu 50 :
Dùng hai que diêm có thể xếp được các số La Mã nào nhỏ hơn 30?
Câu 51 :
Khi viết một số tự nhiên có hai chữ số mà chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị là 4, ta viết được
Câu 52 :
Dùng cả bốn chữ số 0, 3, 7, 6 viết số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau và:
Lớn nhất
Câu 53 :
Dùng cả bốn chữ số 0, 3, 7, 6 viết số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau và:
Nhỏ nhất
Câu 54 :
Viết các tập hợp sau và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử?
Tập hợp A các số tự nhiên x mà x – 5 = 13
Câu 55 :
Viết các tập hợp sau và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử?
Tập hợp B các số tự nhiên x mà x + 8 = 8
Câu 56 :
Viết các tập hợp sau và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử?
Tập hợp C các số tự nhiên x mà x.0 = 0
Câu 57 :
Viết các tập hợp sau và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử?
Tập hợp D các số tự nhiên x mà x.0 = 7
Câu 58 :
Viết các tập hợp sau và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử?
Tập hợp các số tự nhiên không vượt quá 50
Câu 59 :
Viết các tập hợp sau và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử?
Tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 8 nhưng nhỏ hơn 9.
Câu 60 :
Cho A = {0}. Có thể nói rằng A = ∅ được không?
Câu 61 :
Viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 6, tập hợp B các số tự nhiên nhỏ hơn 8, rồi dùng kí hiệu ⊂ để thể hiện mối quan hệ giữa hai tập hợp trên.
Câu 62 :
Tính số phần tử của các tập hợp:
A = {40; 41; 42...; 99; 100}
Câu 63 :
Cho tập hợp A = {8;10}. Điền kí hiệu ⊂ , ∈ hoặc = vào ô trống:
Câu 64 :
Tính số phần tử của các tập hợp:
B = {10; 12; 14..; 96; 98}
Câu 65 :
Tính số phần tử của các tập hợp:
C ={35; 37; 39;...; 103; 105}
Câu 66 :
Cho hai tập hợp A = {a,b,c,d} và B = {a,b}.
Dùng kí hiệu ⊂ để thể hiện quan hệ giữa hai tập hợp A và B
Câu 67 :
Cho hai tập hợp A = {a,b,c,d} và B = {a,b}.
Câu 68 :
Cho tập hợp A = {1;2;3}. Trong các cách viết sau cách viết nào đúng, cách viết nào sai?
Câu 69 :
Cho ví dụ hai tập hợp A và B mà A ⊂ B và B ⊂ A
Câu 70 :
Cho tập hợp M = {a; b; c}. Viết các tập hợp con của tập hợp M sao cho mỗi tập hợp con đó phải có hai phần tử.
Câu 71 :
Gọi A là tập hợp các học sinh của lớp 6A có hai điểm 10 trở lên, B là tập hợp các học sinh lớp 6A có 3 điểm 10 trở lên, M là tập hợp các học sinh lớp 6A có 4 điểm 10 trở lên. Dùng kí hiệu ⊂ để thể hiện quan hệ giữa hai trong ba tập hợp trên.
Câu 72 :
Có bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số?
Câu 73 :
Bạn Tâm đánh số trang bằng các số tự nhiên từ 1 đến 100. Bạn Tâm phải viết tất cả bao nhiêu chữ số?
Câu 74 :
Có bao nhiêu số chẵn có 3 chữ số?
Câu 75 :
Cho tập hợp A = {a,b,c,d,e}. Số tập hợp con của A mà có bốn phần tử là:
Câu 76 :
Tìm số phần tử của các tập hợp sau:
Tập hợp A các tháng dương lịch có 31 ngày
Câu 77 :
Tìm số phần tử của các tập hợp sau:
Tập hợp B các tháng dương lịch có 30 ngày
Câu 78 :
Tìm số phần tử của các tập hợp sau:
Tập hợp C các tháng dương lịch có 29 hoặc 28 ngày
Câu 79 :
Tìm số phần tử của các tập hợp sau:
Tập hợp D các tháng dương lịch có 27 ngày
Câu 80 :
Áp dụng các tính chất của phép cộng và phép nhân để tính nhanh:
81 + 243 + 19
Câu 81 :
Áp dụng các tính chất của phép cộng và phép nhân để tính nhanh:
168 + 79 + 132
Câu 82 :
Áp dụng các tính chất của phép cộng và phép nhân để tính nhanh:
5.25.2.16.4
Câu 83 :
Áp dụng các tính chất của phép cộng và phép nhân để tính nhanh:
32.47 + 32.53
Câu 84 :
Tìm số tự nhiên x biết:
(x – 45).27 = 0
Câu 85 :
Tìm số tự nhiên x biết:
23.(42 - x) = 23
Câu 86 :
Tính nhanh: A = 26 + 27 + 28 + 29 + 30 + 31 + 32 + 33
Câu 87 :
Tính nhanh bằng cách áp dụng tính chất kết hợp của phép cộng: 997 + 37; 49 + 194
Câu 88 :
Trong các tích sau, tìm các tích bằng nhau mà không tính kết quả của mỗi tích:
Câu 89 :
Tính nhẩm bằng cách:
Áp dụng tính chất kết hợp của phép nhân: 17.4; 25.28
Câu 90 :
Tính nhẩm bằng cách:
Áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng: 13.12; 53.11; 39.101
Câu 91 :
Tính nhẩm bằng cách áp dụng tính chất: a(b – c) = ab – ac:
8.19; 65.98
Câu 92 :
Tính tổng của số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau và số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số khác nhau.
Câu 93 :
Viết các phần tử của tập hợp M các số tự nhiên x, biết rằng:
Câu 94 :
Tìm tập hợp các số tự nhiên x sao cho:
a + x = a
Câu 95 :
Tìm tập hợp các số tự nhiên x sao cho:
a + x > a
Câu 96 :
Tìm tập hợp các số tự nhiên x sao cho:
a + x < a
Câu 97 :
Hãy viết xem vào số 12345 một số dấu “+” để được một tổng bằng 60
Câu 98 :
Thay dấu * bằng những chữ số thích hợp:
Câu 99 :
Điền vào chỗ trống trong bảng thanh toán điên thoại tự động năm 1999:
Câu 100 :
Tính nhanh:
2.31.12 + 4.6.42 + 8.27.3
Câu 101 :
Tính nhanh:
36.28 + 36.82 + 64.69 + 64.41
Câu 102 :
Thay các dấu * và các chữ bởi các chữ số thích hợp.
Câu 103 :
Thay các dấu * và các chữ bởi các chữ số thích hợp.
Câu 104 :
Ta kí hiệu n! ( đọc là n giai thừa) là tích của n số tự nhiên liên tiếp kể từ 1, tức là n! = 1.2.3...n. Hãy tính:
5!
Câu 105 :
Ta kí hiệu n! ( đọc là n giai thừa) là tích của n số tự nhiên liên tiếp kể từ 1, tức là n! = 1.2.3...n. Hãy tính:
4! – 3!
Câu 106 :
Xác định dạng của các tích sau:
ab
.101
Câu 107 :
Xác định dạng của các tích sau:
abc
.7.11.13
Câu 108 :
So sánh a và b mà không tính giá trị cụ thể giá trị của chúng:
a = 2002.2002; b = 2000.2004
Câu 109 :
Cho biết 37.3 = 111. Hãy tính nhanh : 37.12
Câu 110 :
Cho biết 15873.7 = 111111. Hãy tính nhanh 15873.21
Câu 111 :
Số tự nhiên x thoả mãn điều kiện 0.(x - 3) = 0. Số x bằng:
Câu 112 :
Tính 2 + 4 + 6 + 8 + ... + 100.
Câu 113 :
Tìm số tự nhiên x, biết:
2436 : x = 12
Câu 114 :
Tìm số tự nhiên x, biết:
6.x – 5 = 613
Câu 115 :
Tìm số tự nhiên x, biết:
12.(x – 1) = 0
Câu 116 :
Tìm số tự nhiên x, biết:
0 : x = 0
Câu 117 :
Trong phép chia một số tự nhiên cho 6, số dư có thể bằng bao nhiêu?
Câu 118 :
Viết dạng tổng quát của một số tự nhiên chia hết cho 4, chia cho 4 dư 1.
Câu 119 :
Tìm số tự nhiên x, biết:
(x – 47) - 115 = 0
Câu 120 :
Tìm số tự nhiên x, biết:
Câu 121 :
Tính nhẩm bằng cách thêm vào ở số hạng này, bớt đi ở số hạng kia cùng một số đơn vị: 57 + 39
Câu 122 :
Tính nhẩm bằng cách thêm vào số bị trừ và số trừ cùng một số đơn vị: 213 – 98
Câu 123 :
Tính nhẩm bằng cách:
Nhân thừa số này, chia thừa số kia cho cùng một số: 28.25
Câu 124 :
Tính nhẩm bằng cách:
Nhân cả số bị chia và số chia với cùng một số: 600 : 25
Câu 125 :
Tính nhẩm bằng cách:
Áp dụng tính chất ( a + b ) : c = a : c + b : c (trường hợp chia hết): 72 : 6
Câu 126 :
Bạn Mai dùng 25000 đồng mua bút. Có hai loại bút : loại I giá 2000 đồng một chiếc, loại II giá 1500 đồng một chiếc. Bạn Mai mua được nhiều nhất bao nhiêu chiếc bút nếu:
Mai chỉ mua bút loại I
Câu 127 :
Bạn Mai dùng 25000 đồng mua bút. Có hai loại bút : loại I giá 2000 đồng một chiếc, loại II giá 1500 đồng một chiếc. Bạn Mai mua được nhiều nhất bao nhiêu chiếc bút nếu:
Mai chỉ mua bút loại II
Câu 128 :
Bạn Mai dùng 25000 đồng mua bút. Có hai loại bút : loại I giá 2000 đồng một chiếc, loại II giá 1500 đồng một chiếc. Bạn Mai mua được nhiều nhất bao nhiêu chiếc bút nếu:
Mai mua cả hai loại bút với số lượng như nhau
Câu 129 :
Một tàu hoả cần chở 892 khách tham quan. Biết rằng mỗi toa có 10 khoang, mỗi khoang có 4 chỗ ngồi. Cần mấy toa để chở hết số khách tham quan?
Câu 130 :
Cho 1538 + 3425 = S
Câu 131 :
Cho 9142 – 2451 = D
Câu 132 :
Việt và Nam cùng đi từ Hà Nội đến Vinh. Tính xem ai đi hành trình đó lâu hơn và lâu hơn mấy giờ, biết rằng:
Việt khởi hành trước Nam 2 giờ và đến nơi trước Nam 3 giờ
Câu 133 :
Việt và Nam cùng đi từ Hà Nội đến Vinh. Tính xem ai đi hành trình đó lâu hơn và lâu hơn mấy giờ, biết rằng:
Việt khởi hành trước Nam 2 giờ và đến nơi sau Nam 1 giờ
Câu 134 :
Tính hiệu của số tự nhiên lớn nhất và số tự nhiên nhỏ nhất đều gồm bốn chữ số 5,3,1,0 (mỗi chữ số viết 1 lần)
Câu 135 :
Bác Tâm từ Mát-xco-va về đến Hà Nội lúc 16 giờ ngày 10/5 (theo giờ Hà Nội) Chuyến bay tổng cộng hết 14 giờ và Mát-xco-va chậm hơn giờ Hà Nội là 4 giờ (tức là đồng hồ ở Hà Nội chỉ 12 giờ thì đồng hồ ở Nát-xco-va chỉ 8 giờ). Bác Tâm khởi hành ở Mát- xco-va lúc nào (theo giờ Mát-xco-va)?
Câu 136 :
Một phép trừ có tổng của số bị trừ, số trừ và hiệu bằng 1062. Số trừ lớn hơn hiệu là 279. Tìm số bị trừ và số trừ
Câu 137 :
Đố: đặt các số 1,2,3,4,5 vào các vòng tròn để tổng 3 số theo hàng dọc hoặc hàng ngang đều bằng 9(hình dưới).
Câu 138 :
Tính nhanh:
(1200 + 60) :12
Câu 139 :
Tính nhanh:
(2100 – 42) : 21
Câu 140 :
Tìm số tự nhiên x, biết:
x – 36 : 18 = 12
Câu 141 :
Tìm số tự nhiên x, biết:
(x-36) : 18 = 12
Câu 142 :
Tìm thương:
aaa
: a
Câu 143 :
Tìm thương:
abab
:
ab
Câu 144 :
Tìm thương:
abc abc
:
abc
Câu 145 :
Viết một số A bất kì có 3 chữ số, viết tiếp ba chữ số đó một lần nữa, được số B có 6 chữ số. Chia số B cho 7, rồi chia thương tìm được cho 11, sau đó lại chia thương tìm được cho 13. Kết quả được số A, hãy giải thích tại sao?
Câu 146 :
Bán kính Trái Đất là 6370km.
Xác định bán kính Mặt Trăng, biết rằng nó là một trong các số 1200km, 1740km, 2100km và bán kính Trái Đất gấp khoảng bốn lần bán kính Mặt Trăng
Câu 147 :
Bán kính Trái Đất là 6370km.
Xác định khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trăng, biết rằng nó là một trong các số 191000km, 520000km, 384000km và khoảng cách đó gấp độ 30 lần đường kính Trái Đất.
Câu 148 :
Năm nhuận có 366 ngày. Hỏi năm nhuận có bao nhiêu tuần và còn dư mấy ngày?
Câu 149 :
Viết số tự nhiên nhỏ nhất có tổng các chữ số bằng 62
Câu 150 :
Tìm các số tự nhiên a biết rằng khi chia a cho 3 thì thương là 15.
Câu 151 :
Một phép chia có tổng của số chia và số bị chia là 72. Biết rằng thương là 3 và số dư là 8. Tìm số bị chia và số chia.
Câu 152 :
Ngày 10-10-2000 rơi vào thứ 3. Hỏi ngày 10-10-2010 rơi vào thứ mấy?
Câu 153 :
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai?
Điều kiện để thực hiện được phép trừ là số bị trừ lớn hơn số trừ.
Câu 154 :
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai?
Trong phép chia có dư, số dư bao giờ cũng nhỏ hơn thương.
Câu 155 :
Tính hiệu của số tự nhiên lớn nhất và số tự nhiên nhỏ nhất cùng có bốn chữ số 7, 0, 1, 3 (các chữ số trong mỗi số khác nhau).
Câu 156 :
Tính nhanh:
99 - 97 + 95 - 93 + 91 - 89 + ... + 7 - 5 + 3 - 1.
Câu 157 :
Tuấn cho Tú biết 76000 - 75 = 75925. Sau đó, Tuấn yêu cầu Tú tính nhẩm 76.999. Bạn hãy trả lời giúp Tú.
Câu 158 :
Một phép chia có thương bằng 82, số dư bằng 47, số bị chia nhỏ hơn 4000. Tìm số chia.
Câu 159 :
Viết gọn các tích sau bằng cách dùng luỹ thừa:
7.7.7.7
Câu 160 :
Viết gọn các tích sau bằng cách dùng luỹ thừa:
3.5.15.15
Câu 161 :
Viết gọn các tích sau bằng cách dùng luỹ thừa:
2.2.5.5.2
Câu 162 :
Viết gọn các tích sau bằng cách dùng luỹ thừa:
1000.10.10
Câu 163 :
Tính giá trị các luỹ thừa sau:
2
5
Câu 164 :
Tính giá trị các luỹ thừa sau:
3
4
Câu 165 :
Tính giá trị các luỹ thừa sau:
4
3
Câu 166 :
Tính giá trị các luỹ thừa sau:
5
4
Câu 167 :
Viết kết quả của phép tính dưới dạng một luỹ thừa:
5
3
.5
6
Câu 168 :
Viết kết quả của phép tính dưới dạng một luỹ thừa:
3
4
.3
Câu 169 :
Trong các số sau, số nào là luỹ thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1: 8;10;16;40;125.
Câu 170 :
Viết mỗi số sau dưới dạng luỹ thừa của 10:
10 000; 1 000 000 000
Câu 171 :
Số nào lớn hơn trong hai số sau:
2
6
và 8
2
.
Câu 172 :
Số nào lớn hơn trong hai số sau:
5
3
và 3
5
Câu 173 :
Viết gọn bằng cách dùng luỹ thừa:
a.a.a.b.b
Câu 174 :
Viết gọn bằng cách dùng luỹ thừa:
m.m.m.m + p.p
Câu 175 :
Viết kết quả của phép tính dưới dạng luỹ thừa:
a
3
.a
5
Câu 176 :
Viết kết quả của phép tính dưới dạng luỹ thừa:
x
7
.x.x
4
Câu 177 :
Viết kết quả của phép tính dưới dạng luỹ thừa:
3
5
.4
5
Câu 178 :
Viết kết quả của phép tính dưới dạng luỹ thừa:
8
5
.2
3
Câu 179 :
Dùng luỹ thừa để viết các số sau:
Khối lượng Trái đất bằng 600...00 tấn (21 chữ số 0)
Câu 180 :
Dùng luỹ thừa để viết các số sau:
Khối lượng khí quyển Trái đất bằng 500...00 tấn ( 15 chữ số 0)
Câu 181 :
Cách tính nhanh bình phương của một số có tận cùng bằng 5: muốn bình phương một số tận cùng bằng 5, ta lấy số chục nhân với số chục cộng 1, rồi viết thêm 25 vào sau tích nhận được
Câu 182 :
Tích 7
4
.7
2
bằng:
Câu 183 :
Nhà văn Anh Sếch - xpia (1564 - 1616) đã viết a
2
cuốn sách, trong đó a là số tự nhiên lớn nhất có hai chữ số. Tính số sách mà ông đã viết.
Câu 184 :
Viết các tổng sau thành một bình phương của một số tự nhiên:
1
3
+ 2
3
+ 3
3
+ 4
3
Câu 185 :
Viết các tổng sau thành một bình phương của một số tự nhiên:
1
3
+ 2
3
+ 3
3
+ 4
3
+ 5
3
.
Câu 186 :
Viết kết quả phép tính dưới dạng một luỹ thừa:
5
6
:5
3
.
Câu 187 :
Viết kết quả phép tính dưới dạng một luỹ thừa:
a
4
:a ( a ≠0)
Câu 188 :
Viết các số 895 và
abc
dưới dạng tổng các luỹ thừa của 10.
Câu 189 :
Tìm số tự nhiên a, biết rằng với mọi n ∈ N ta có a
n
= 1
Câu 190 :
Mỗi tổng sau có là một số chính phương không?
Câu 191 :
Mỗi tổng sau có là một số chính phương không?
5
2
+ 12
2
Câu 192 :
Viết kết quả phép tính dưới dạng một luỹ thừa:
3
15
:3
5
Câu 193 :
Viết kết quả phép tính dưới dạng một luỹ thừa:
4
6
:4
6
Câu 194 :
Viết kết quả phép tính dưới dạng một luỹ thừa:
9
8
:3
2
Câu 195 :
Vì sao số chính phương không tận cùng bằng các chữa số 2;3;7;8?
Câu 196 :
Tổng (hiệu) sau có là số chính phương không?
Câu 197 :
Tìm số tự nhiên n biết rằng:
2
n
= 16
Câu 198 :
Tìm số tự nhiên n biết rằng:
4
n
= 64
Câu 199 :
Tìm số tự nhiên n biết rằng:
15
n
= 225
Câu 200 :
Tìm số tự nhiên x mà x
50
=x
Câu 201 :
Thương 4
6
: 4
3
bằng:
Câu 202 :
Mỗi tổng sau có là một số chính phương không?
5
2
+ 12
2
Câu 203 :
Mỗi tổng sau có là một số chính phương không?
8
2
+ 15
2
Câu 204 :
Thực hiện các phép tính:
3.5
2
-16 : 2
2
Câu 205 :
Thực hiện các phép tính:
2
3
.17 - 2
3
.14
Câu 206 :
Thực hiện các phép tính:
15.141 + 59.15
Câu 207 :
Thực hiện các phép tính:
17.85 + 15.17 – 120
Câu 208 :
Thực hiện các phép tính:
20 – [30 – (5 – 1)
2
]
Câu 209 :
Tìm số tự nhiên x biết:
70 – 5.(x – 3) = 45
Câu 210 :
Tìm số tự nhiên x biết:
10 + 2x = 4
5
:4
3
Câu 211 :
Trong các kết quả của phép tính sau, có một kết quả đúng. Hãy dựa vào nhận xét ở câu a để tìm ra kết quả đúng.
Câu 212 :
Không làm đầy đủ phép chia, hãy điền vào bảng sau
Câu 213 :
Thực hiện phép tính:
3
6
:3
2
+ 2
3
.2
2
Câu 214 :
Thực hiện phép tính:
(39.42 – 37.42) : 42
Câu 215 :
Tìm số tự nhiên x biết:
2.x – 138 = 2
3
.3
2
Câu 216 :
Tìm số tự nhiên x biết:
231 – (x – 6) = 1339 : 13
Câu 217 :
Xét xem các biểu thức sau có bằng nhau hay không?
1 + 5 + 6 và 2 + 3 + 7
Câu 218 :
Xét xem các biểu thức sau có bằng nhau hay không?
1
2
+ 5
2
+ 6
2
và 2
2
+ 3
2
+ 7
2
Câu 219 :
Xét xem các biểu thức sau có bằng nhau hay không?
1
2
+ 6
2
+ 8
2
và 2
2
+ 4
2
+ 9
2
Câu 220 :
Xét xem các biểu thức sau có bằng nhau hay không?
10
2
+11
2
+12
2
và 13
2
+14
2
Câu 221 :
Xét xem các biểu thức sau có bằng nhau hay không?
1 + 6 + 8 và 2 + 4 + 9
Câu 222 :
Xét xem các biểu thức sau có bằng nhau hay không?
(30 + 25)
2
và 3025
Câu 223 :
Xét xem các biểu thức sau có bằng nhau hay không?
37.(3 + 7) và 3
3
+7
3
Câu 224 :
Xét xem các biểu thức sau có bằng nhau hay không?
48.(4 + 8) và 4
3
+8
3
Câu 225 :
Để đếm số hạng của một dãy số mà hai số hạng liên tiếp của dãy cách nhau cùng một số đơn vị, ta có thể dùng công thức:
Câu 226 :
* Dãy số đã cho có số đầu là: 8; số hạng cuối là 100
Câu 227 :
Ta đã biết: trong hệ ghi số thập phân, cứ mười đơn vị ở một hàng thì làm thành một đơn vị ở hàng trên liền trước. Mỗi chữ số trong hệ thập phân nhận một trong mười giá trị: 0,1,2,3,4..,9.
Câu 228 :
Ta đã biết: trong hệ ghi số thập phân, cứ mười đơn vị ở một hàng thì làm thành một đơn vị ở hàng trên liền trước. Mỗi chữ số trong hệ thập phân nhận một trong mười giá trị: 0,1,2,3,4..,9.
Câu 229 :
Giá trị của biểu thức 5.2
3
bằng:
Câu 230 :
Tìm số tự nhiên x, biết:
4.x
3
+ 15 = 47
Câu 231 :
Tìm số tự nhiên x, biết:
4.2
x
- 3 = 125
Câu 232 :
Dùng năm chữ số 5, dấu các phép tính và dấu ngoặc (nếu cần), hãy viết một biểu thức có giá trị bằng 6.
Câu 233 :
Áp dụng tính chất chia hết, xét xem mỗi tổng (hiệu) sau có chia hết cho 6 không?
42 + 54
Câu 234 :
Áp dụng tính chất chia hết, xét xem mỗi tổng (hiệu) sau có chia hết cho 6 không?
600 – 14
Câu 235 :
Áp dụng tính chất chia hết, xét xem mỗi tổng (hiệu) sau có chia hết cho 6 không?
120 + 48 + 20
Câu 236 :
Áp dụng tính chất chia hết, xét xem mỗi tổng (hiệu) sau có chia hết cho 6 không?
60 + 15 + 3
Câu 237 :
Cho tổng A = 12 + 15 + 21 + x, với x ∈ N. Tìm điều kiện của x để A chia hết cho 3, để A không chia hết cho 3.
Câu 238 :
Khi chia số tự nhiên a cho 24, ta được số dư là 10. Hỏi số a có chia hết cho 2 không? Có chia hết cho 4 không?
Câu 239 :
Điền dấu “x” vào ô thích hợp:
Câu 240 :
Chứng tỏ rằng:
Trong hai số tự nhiên liên tiếp, có một số chia hết cho 2.
Câu 241 :
Chứng tỏ rằng:
Trong ba số tự nhiên liên tiếp, có một số chia hết cho 3.
Câu 242 :
Chứng tỏ rằng:
Tổng của ba số tự nhiên liên tiếp là một số chia hết cho 3
Câu 243 :
Chứng tỏ rằng:
Tổng của bốn số tự nhiên liên tiếp là một số không chia hết cho 4
Câu 244 :
Chứng tỏ rằng số có dạng
(aaaaaa)
bao giờ cũng chia hết cho 7 ( chẳng hạn 333333 ⋮7)
Câu 245 :
Chứng tỏ rằng số có dạng
(abcabc)
bao giờ cũng chia hết cho 11 ( chẳng hạn 328328 ⋮11)
Câu 246 :
Chứng tỏ rằng lấy một số có hai chữ số, cộng với số gồm hai chữ số ấy viết theo thứ tự ngược lại, ta luôn luôn được một số chia hết cho 11 ( chẳng hạn 37 + 73 = 110, chia hết cho 11)
Câu 247 :
Điền các từ thích hợp (chia hết, không chia hết) vào chỗ trống:
Nếu a ⋮ m, b ⋮ m, c ⋮ m thì tổng a + b + c ... cho m
Câu 248 :
Điền các từ thích hợp (chia hết, không chia hết) vào chỗ trống:
Nếu a ⋮ 5, b ⋮ 5, c ∕⋮ 5 thì tích a.b.c ... cho 5
Câu 249 :
Điền các từ thích hợp (chia hết, không chia hết) vào chỗ trống:
Nếu a ⋮ 3 và b ∕⋮ 3 thì tích a.b .... cho 3
Câu 250 :
Chứng tỏ rằng nếu hai số có cùng số dư khi chia cho 7 thì hiệu của chúng chia hết cho 7
Câu 251 :
Chứng tỏ rằng số có dạng
aaa
bao giờ cũng chia hết cho 37.
Câu 252 :
Chứng tỏ rằng hiệu
ab
−
ba
(với a ≥ b) bao giờ cũng chia hết cho 9
Câu 253 :
Trong các số: 213; 435; 680; 156.
Số nào chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2?
Câu 254 :
Trong các số: 213; 435; 680; 156.
Số nào chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5?
Câu 255 :
Trong các số: 213; 435; 680; 156.
Số nào chia hết cho cả 2 và 5
Câu 256 :
Tổng (hiệu) sau có chia hết cho 2 không, có chia hết cho 5 không?
1.2.3.4.5 + 52
Câu 257 :
Tổng (hiệu) sau có chia hết cho 2 không, có chia hết cho 5 không?
1.2.3.4.5 - 75
Câu 258 :
Điền chữ số vào dấu * để được số 35*:
chia hết cho 2
Câu 259 :
Điền chữ số vào dấu * để được số 35*:
Chia hết cho 5
Câu 260 :
Điền chữ số vào dấu * để được số 35*:
Chia hết cho cả 2 và 5
Câu 261 :
Điền chữ số vào dấu * để được số
*45
:
Chia hết cho 2
Câu 262 :
Điền chữ số vào dấu * để được số
*45
:
Chia hết cho 5
Câu 263 :
Dùng cả ba chữ số 6,0,5 hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số thoả mãn một trong các điều kiện:
Số đó chia hết cho 2
Câu 264 :
Dùng cả ba chữ số 6,0,5 hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số thoả mãn một trong các điều kiện:
Số đó chia hết cho 5
Câu 265 :
Tìm số tự nhiên có hai chữ số, các chữ số giống nhau, biết rằng số đó chia hết cho 2, còn chia cho 5 dư 4.
Câu 266 :
Dùng cả ba chữ số 3,4,5 hãy ghép thành các số tự nhiên có 3 chữ số:
Nhỏ nhất và chia hết cho 5
Câu 267 :
Dùng cả ba chữ số 3,4,5 hãy ghép thành các số tự nhiên có 3 chữ số:
Lớn nhất và chia hết cho 2
Câu 268 :
các số tự nhiên n
Tìm tập hợp
vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 và 136 < n < 182
Câu 269 :
Từ 1 đến 100 có bao nhiêu số chia hết cho 2, có bao nhiêu số chia hết cho 5?
Câu 270 :
Chứng tỏ rằng với mọi số tự nhiên n thì tích (n + 3)(n +6) chia hết cho 2.
Câu 271 :
Có bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn 100 chia cho 5 dư 3?
Câu 272 :
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai?
Câu 273 :
Chứng tỏ rằng với mọi số tự nhiên n thì tích n.(n + 5) chia hết cho 2.
Câu 274 :
Gọi A = n
2
+ n + 1 (n ∈ N). Chứng tỏ rằng:
A không chia hết cho 2.
Câu 275 :
Gọi A = n
2
+ n + 1 (n ∈ N). Chứng tỏ rằng:
A không chia hết cho 5
Câu 276 :
Trong các số: 5319; 3240; 831:
Số nào chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9?
Câu 277 :
Trong các số: 5319; 3240; 831:
Số nào chia hết cho cả 2, 3, 5, 9?
Câu 278 :
Điền chữ số vào dấu * để:
3*5
chia hết cho 3
Câu 279 :
Điền chữ số vào dấu * để:
7*2
chia hết cho 9
Câu 280 :
Điền chữ số vào dấu * để:
*63*
chia hết chi cả 2, 3, 5, 9.
Câu 281 :
Dùng ba trong bốn chữ số 7, 6, 2, 0 hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số sao cho số đó:
Chia hết cho 9
Câu 282 :
Dùng ba trong bốn chữ số 7, 6, 2, 0 hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số sao cho số đó: Chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9.
Câu 283 :
Viết số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số sao cho số đó:
Chia hết cho 3
Câu 284 :
Viết số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số sao cho số đó:
Chia hết cho 9
Câu 285 :
Tổng (hiệu) sau có chia hết cho 3, cho 9 không?
10
12
– 1
Câu 286 :
Tổng (hiệu) sau có chia hết cho 3, cho 9 không?
10
10
+ 2
Câu 287 :
Điền chữ số vào dấu * để được số chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9?
53*
Câu 288 :
Điền chữ số vào dấu * để được số chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9?
*471
Câu 289 :
Tìm chữ số a và b sao cho a – b = 4 và
87ab
− − − −
⋮ 9
Câu 290 :
Điền vào dấu * các chữ số thích hợp:
Câu 291 :
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai?
Câu 292 :
Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số và chia hết cho 3?
Câu 293 :
C
ho n =
7a5
+
8b4
. Biết a - b = 6 và n chia hết cho 9. Tìm a và b.
Câu 294 :
Viết tập hợp các bội nhỏ hơn 40 của 7
Câu 295 :
Viết dạng tổng quát các số là bội của 7
Câu 296 :
Tìm các số tự nhiên x sao cho:
x ∈ B(15)và 40 ≤x ≤ 70
Câu 297 :
Tìm các số tự nhiên x sao cho:
x ⋮12 và 0 < x ≤30
Câu 298 :
Tìm các số tự nhiên x sao cho:
x ∈ Ư(30) và x > 12
Câu 299 :
Tìm các số tự nhiên x sao cho:
8 ⋮ x
Câu 300 :
Tuấn có 42 chiếc tem. Tuấn muốn chia đều số tem đó vào các phong bì. Trong các cách chia sau, cách nào thực hiện được? Hãy điền vào chỗ trống trong trường hợp được chia:
Câu 301 :
Tìm tất cả các số có hai chữ số là ước của:
50
Câu 302 :
Tìm tất cả các số có hai chữ số là ước của:
45
Câu 303 :
Tìm tất cả các số có hai chữ số là bội của: 32
Câu 304 :
Tìm các số tự nhiên x sao cho:
6 ⋮ (x - 1)
Câu 305 :
Tìm các số tự nhiên x sao cho:
14 ⋮ (2x + 3)
Câu 306 :
Tìm tất cả các số có hai chữ số là bội của: 41
Câu 307 :
Có bao nhiêu bội của 4 từ 12 đến 200?
Câu 308 :
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai?
Có các số tự nhiên a và b mà a ∈ Ư(b) và b ∈ Ư(a).
Câu 309 :
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai?
Nếu a là ước của b thì b : a cũng là ước của b.
Câu 310 :
Tìm các số tự nhiên n sao cho:
n + 1 là ước của 15
Câu 311 :
Tìm các số tự nhiên n sao cho:
n + 5 là ước của 12.
Câu 312 :
Chứng tỏ rằng 11 là ước của số có dạng
abba
Câu 313 :
Các số sau là số nguyên tố hay hợp số?
1431;635;119;73
Câu 314 :
Tổng (hiệu) sau là số nguyên tố hay hợp số?
5.7.11 + 13.17.19
Câu 315 :
Tổng (hiệu) sau là số nguyên tố hay hợp số?
5.7.9.11 – 2.3.7
Câu 316 :
Tổng (hiệu) sau là số nguyên tố hay hợp số?
5.6.7 + 8.9
Câu 317 :
Thay chữ số vào dấu * để
5*
là một hợp số.
Câu 318 :
Tổng (hiệu) sau là số nguyên tố hay hợp số?
4253 + 1422
Câu 319 :
Tìm số tự nhiên k để 5k là số nguyên tố.
Câu 320 :
Thay chữ số vào dấu * để 7* là số nguyên tố
Câu 321 :
Điền vào bảng sau mọi số nguyên tố p mà p
2
≤ a
Câu 322 :
Hai số nguyên
tố sinh đôi là hai số nguyên tố hơn kém nhau hai đơn vị. Tìm hai số nguyên tố sinh đôi nhỏ hơn 50.
Câu 323 :
Nhà toán học Đức Gôn-bách viết thư cho nhà toán học Thuỵ Sĩ Ơ-le năm 1742 nói rằng: Mọi số tự nhiên lớn hơn 5 đều viết được dưới dạng tổng quát của 3 số nguyên tố. Hãy viết các số 6,7,8 dưới dạng tổng của 3 số nguyên tố.
Câu 324 :
Trong thư trả lời Gôn-bách, Ơ-le nói rằng: Mọi số chẵn lớn hơn 2 đều viết được dưới dạng tổng của hai số nguyên tố. Hãy viết các số 30;32 dưới dạng tổng của 2 số nguyên tố. Cho đến nay, bài toán Gôn-bách – Ơ-le vẫn chưa có lời giải.
Câu 325 :
Cho biết: Nếu số tự nhiên a (lớn hơn 1 ) không chia hết cho mọi số nguyên tố p mà bình phương không vượt quá a ( tức là p
2
≤ a) thì a là số nguyên tố. Dùng nhận xét trên cho biết số nào trong các số a ở bài 153 là số nguyên tố?
Câu 326 :
Số 2009 có là bội số của 41 không?
Câu 327 :
Từ 2000 đến 2020 chỉ có ba số nguyên tố là 2003, 2011, 2017. Hãy giải thích tại sao các số lẻ khác trong khoảng từ 2000 đến 2020 đều là hợp số?
Câu 328 :
Gọi a = 2.3.4.5. .. .101. Có phải 100 số tự nhiên liên tiếp sau đều là hợp số không?
a + 2; a + 3; a + 4; ...; a + 101
Câu 329 :
Tìm số tự nhiên
abc
có ba chữ số khác nhau, chia hết cho các số nguyên tố a, b, c.
Câu 330 :
Có bao nhiêu số nguyên tố có hai chữ số mà chữ số hàng đơn vị là 1?
Câu 331 :
Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố: 120
Câu 332 :
Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố: 900
Câu 333 :
Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố:
100000
Câu 334 :
Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố rồi cho biết mỗi số đó chia hết cho các số nguyên tố nào?
450
Câu 335 :
Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố rồi cho biết mỗi số đó chia hết cho các số nguyên tố nào? 2100
Câu 336 :
Cho a = 2
2
.5
2
.13
Câu 337 :
Hãy viết tất cả các ước của a,b,c biết rằng:
a= 7.11
Câu 338 :
Hãy viết tất cả các ước của a,b,c biết rằng:
b = 2
4
Câu 339 :
Hãy viết tất cả các ước của a,b,c biết rằng:
c = 3
2
.5
Câu 340 :
Tích của hai số tự nhiên bằng 78. Tìm mỗi số
Câu 341 :
Tú có 20 viên bi, muốn xếp số bi đó vào các túi sao cho số bi ở các túi đều bằng nhau. Tú có thể xếp 20 viên bi đó vào mấy túi?(kể cả trường hợp xếp vào 1 túi)
Câu 342 :
Thay dấu * bởi các chữ số thích hợp: *.
**
= 115
Câu 343 :
Tìm số tự nhiên a, biết rằng: 91 ⋮ a và 10 < a < 50
Câu 344 :
Một số bằng tổng các ước của nó (không kể chính nó) gọi là số hoàn chỉnh.
Câu 345 :
Trong một ph
ép chia, số bị chia bằng 86, số dư bằng 9. Tìm số chia và thương.
Câu 346 :
Phân tích số 7140 ra thừa số nguyên tố, ta được biểu thức nào?
Câu 347 :
Tìm ba số lẻ liên tiếp có tích bằng 12075.
Câu 348 :
Tìm ba số tự nhiên liên tiếp có tích bằng 46620.
Câu 349 :
Tìm số tự nhiên n, biết:
1 + 2 + 3 + 4 + ... + n = 465
Câu 350 :
Số 8 có là ước chung của 24 và 30 không? Vì sao?
Câu 351 :
Số 240 có là bội chung của 30 và 40 hay không? Vì sao?
Câu 352 :
Viết các tập hợp:
Ư(8); Ư(12), ƯC(8; 12)
Câu 353 :
Viết các tập hợp:
B(8), B(12), BC(8; 12)
Câu 354 :
Có 30 nam, 36 nữ. Người ta muốn chia đều số nam, số nữ vào các nhóm. Trong các cách chia sau, cách nào thực hiện được? Điền vào chỗ trống trong trường hợp chia được:
Câu 355 :
Tìm giao của hai tập hợp A và B biết rằng:
A = {mèo, chó}, B = {mèo, hổ, voi}
Câu 356 :
Tìm giao của hai tập hợp A và B biết rằng:
A = {1; 4}, B = {1;2;3;4}
Câu 357 :
Tìm giao của hai tập hợp A và B biết rằng:
A là tập hợp các số chẵn, B là tập hợp các số lẻ
Câu 358 :
Gọi X là tập hợp các học sinh giỏi văn của lớp 6A, Y là tập hợp các học sinh giỏi toán của lớp 6A. Tập hợp X ∩ Y biểu thị tập hợp nào?
Câu 359 :
Tìm giao của hai tập hợp N và N*
Câu 360 :
Trên hình bên < A biểu thị tập hợp các học sinh biết tiếng Anh và P biểu thị tập hợp các học sinh biết tiếng Pháp trong một nhóm học sinh.
Câu 361 :
Trên hình bên < A biểu thị tập hợp các học sinh biết tiếng Anh và P biểu thị tập hợp các học sinh biết tiếng Pháp trong một nhóm học sinh.
Câu 362 :
Điền các từ thích hợp (ước chung, bội chung) vào chỗ trống:
Nếu a ⋮ 15 và b ⋮ 15 thì 15 là ... của a và b.
Câu 363 :
Điền các từ thích hợp (ước chung, bội chung) vào chỗ trống:
Nếu 8 ⋮ a và 8 ⋮ b thì 8 là ... của a và b
Câu 364 :
Gọi A là tập hợp các ước của 72, gọi B là tập hợp các bội của 12. Tập hợp A ∩ B là:
Câu 365 :
Tìm ước chung của hai số n + 3 và 2n + 5 với n ∈ N.
Câu 366 :
Số 4 có thể là ước chung của hai số n + 1 và 2n + 5 (n ∈ N) không?
Câu 367 :
Tìm ước chung lớn nhất của:
36,60 và 72
Câu 368 :
Tìm ước chung lớn nhất của:
40 và 60
Câu 369 :
Tìm ước chung lớn nhất của:
13 và 20
Câu 370 :
Tìm ước chung lớn nhất của:
28,39 và 35
Câu 371 :
Tìm ước chung lớn nhất rồi tìm các ước chung của 90 và 126
Câu 372 :
Tìm số tự nhiên a lớn nhất, biết rằng 480 ⋮ a và 600 ⋮ a
Câu 373 :
Hùng muốn cắt một tấm bìa hình chữ nhật có kích thước 60cm và 96cm thành các mảnh nhỏ hình vuông bằng nhau sao cho tấm bìa được cắt hết. Tính độ dài lớn nhất của cạnh hình vuông (số đo của hình vuông nhỏ là một số tự nhiên với đơn vị là xen ti mét)
Câu 374 :
Tìm số tự nhiên x biết rằng 126 ⋮ x; 210 ⋮ x và 15 < x < 30
Câu 375 :
Ngọc và Minh mỗi người mua một số hộp bút chì màu, trong mỗi hộp đều có từ hai bút trở lên và số bút ở các hộp đều bằng nhau. Tính ra Ngọc mua 20 bút, Minh mua 15 bút. Hỏi mỗi hộp bút chì màu có bao nhiêu chiếc?
Câu 376 :
Một đội y tế có 24 bác sĩ và 108 y tá. Có thể chia đội y tế đó nhiều nhất thành mấy tổ để số bác sĩ cũng như số y tá được chia đều vào mỗi tổ?
Câu 377 :
Trong các số sau, hai số nào là hai số nguyên tố cùng nhau?
Câu 378 :
Tìm các ước chung của 108 và 180 mà lớn hơn 15.
Câu 379 :
Cho biết b ⋮ a. Tìm ƯCLN(a,b), cho ví dụ
Câu 380 :
Trong một buổi liên hoan, ban tổ chức đã mua 96 cái kẹo, 36 cái bánh và chia đều ra các đĩa, mỗi đĩa gồm cả kẹo và bánh. Có thể chia được nhiều nhất thành bao nhiêu đĩa, mỗi đĩa bao nhiêu cái kẹo bao nhiêu cái bánh?
Câu 381 :
Lớp 6A có 54 học sinh, lớp 6B có 42 học sinh, lớp 6C có 48 học sinh. Trong ngày khai giảng, ba lớp cùng xếp thành một số hàng dọc như nhau để diễu hành mà không lớp nào có người lẻ hàng. Tính số hàng dọc nhiều nhất để có thể xếp được.
Câu 382 :
Điền các từ thích hợp (ước chung, bội chung, ƯCLN) vào chỗ trống:
Câu 383 :
Điền các từ thích hợp (ước chung, bội chung, ƯCLN) vào chỗ trống:
Câu 384 :
Tìm hai số tự nhiên a và b (a > b) có tổng bằng 224, biết rằng ƯCLN của chúng bằng 28
Câu 385 :
Chứng tỏ rằng hai số n + 1 và 3n + 4 (n ∈ N) là hai số nguyên tố cùng nhau.
Câu 386 :
Tìm hai số tự nhiên a và b (a > b) có tích bằng 1944, biết rằng ƯCLN của chúng bằng 18.
Câu 387 :
Tìm số tự nhiên a, biết rằng 156 chia cho a dư 12, và 280 chia cho a dư 10.
Câu 388 :
Tìm BCNN của: 40 và 52
Câu 389 :
Tìm BCNN của: 42,70 và 180
Câu 390 :
Tìm BCNN của: 9, 10 và 11
Câu 391 :
Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất khác 0, biết rằng a ⋮ 126 và a ⋮ 198
Câu 392 :
Một số sách khi xếp thành từng bó 10 cuốn, 12 cuốn, 15 cuốn, 18 cuốn đều vừa đủ bó. Biết số sách trong khoảng từ 200 đến 500. Tính số sách đó?
Câu 393 :
Tìm các bội chung của 15 và 25 mà nhỏ nhất hơn 400
Câu 394 :
Hai bạn Tùng và Hải thường đến thư viện đọc sách. Tùng cứ 8 ngày đến thư viện 1 lần, Hải 10 ngày 1 lần. Lần đầu cả hai bạn cùng đến thư viện vào một ngày. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày thì hai bạn cùng đến thư viện?
Câu 395 :
Tìm các bội chung có ba chữ số của 63; 35 và 105
Câu 396 :
Cho biết m ⋮ n, tìm BCNN(m;n). Cho ví dụ
Câu 397 :
Một liên đội thiếu niên khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 5 đều thừa 1 người. Tính số đội viên của liên đội biết rằng số đó trong khoảng từ 100 đến 150
Câu 398 :
Một bộ phận của máy có hai bánh xe răng cưa khớp với nhau, bánh I có 18 răng cưa, bánh xe II có 12 răng cưa. Người ta đánh dấu “x” vào hai răng cưa khớp với nhau. Hỏi mỗi bánh xe phải quay ít nhất bao nhiêu răng cưa để hai răng cưa đánh dấu ấy lại khớp với nhau ở vị trí giống lần trước? Khi đó mỗi bánh xe đã quay được bao nhiêu vòng?
Câu 399 :
Một khối học sinh khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 5, hàng 6 đều thiếu 1 người nhưng khi xếp hàng 7 thì vừa đủ. Biết số học sinh chưa đến 300. Tính số học sinh
Câu 400 :
Điền các từ thích hợp (ước chung, bội chung, ƯCLN, BCNN) vào chỗ trống:
Câu 401 :
Điền các từ thích hợp (ước chung, bội chung, ƯCLN, BCNN) vào chỗ trống:
Câu 402 :
Tìm số tự nhiên nhỏ nhất khi chia cho 6, 7, 9 được số dư theo thứ tự là 2, 3, 5.
Câu 403 :
Tìm số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số, biết số đó chia hết cho tất cả các số 3, 4, 5, 6.
Câu 404 :
Trên một đoạn đường có các cột mốc cách nhau 20m được đánh số lần lượt là 1, 2, 3, ..., 16. Nay người ta cần trồng lại các cột mốc sao cho hai cột mốc liên tiếp chỉ cách nhau 15m. Cột ghi số 1 không phải trồng lại.
Câu 405 :
Trên một đoạn đường có các cột mốc cách nhau 20m được đánh số lần lượt là 1, 2, 3, ..., 16. Nay người ta cần trồng lại các cột mốc sao cho hai cột mốc liên tiếp chỉ cách nhau 15m. Cột ghi số 1 không phải trồng lại.
Câu 406 :
Tìm hai số tự nhiên a và b (a > b) có BCNN bằng 336 và ƯCLN bằng 12.
Câu 407 :
Tìm số tự nhiên x, biết:
123 – 5(x + 4) = 38
Câu 408 :
Tìm số tự nhiên x, biết:
(3x − 2
4
) . 7
3
= 2 . 7
4
Câu 409 :
Tìm số tự nhiên x, biết rằng nếu chia nó cho 3 rồi trừ 4, sau đó nhân với 5 thì được 15.
Câu 410 :
Thực hiện phép tính rồi phân tích kết quả ra thừa số nguyên tố:
6
2
: 4 . 3 + 2 . 5
2
Câu 411 :
Thực hiện phép tính rồi phân tích kết quả ra thừa số nguyên tố:
5 . 4
2
– 18 : 3
2
Câu 412 :
Tìm số tự nhiên x biết:
70 ⋮ x, 84 ⋮ x và x > 8
Câu 413 :
Tìm số tự nhiên x biết:
x ⋮ 12, x ⋮ 25, x ⋮ 30 và 0 < x < 500
Câu 414 :
Tìm số tự nhiên nhỏ hơn 200, biết rằng số đó chia cho 2 dư 1, chia cho 3 dư 1, chia cho 5 thiếu 1 và chia hết cho 7.
Câu 415 :
Thực hiện phép tính:
80 − (4 . 5
2
– 3 . 2
3
)
Câu 416 :
Thực hiện phép tính:
23 . 75 + 25 . 23 + 180
Câu 417 :
Thực hiện phép tính:
2448 : [119 − (23 − 6)]
Câu 418 :
Tìm số tự nhiên x, biết:
(2600 + 6400) – 3x = 1200
Câu 419 :
Tìm số tự nhiên x, biết:
[(6x − 72) : 2 − 84] . 28 = 5628
Câu 420 :
Cho A={8; 45}, B={15; 4}.
Tìm tập hợp C các số tự nhiên x = a + b sao cho a ∈ A, b ∈ B
Câu 421 :
Cho A={8; 45}, B={15; 4}.
Tìm tập hợp D các số tự nhiên x = a - b sao cho a ∈ A, b ∈ B
Câu 422 :
Cho A={8; 45}, B={15; 4}.
Tìm tập hợp E các số tự nhiên x = a . b sao cho a ∈ A, b ∈ B
Câu 423 :
Cho A={8; 45}, B={15; 4}.
Tìm tập hợp G các số tự nhiên x sao cho a = b . x và a ∈ A, b ∈ B
Câu 424 :
Phép nhân kỳ lạ: Nếu ta nhân số 12 345 679 (không có chữ số 8) với một số a bất kì có một chữ số, rồi nhân kết quả với 9 thì được số có chín chữ số như nhau và mỗi chữ số đều là a.
Câu 425 :
Cho tổng A = 270 + 3105 +150. Không thực hiện phép tính, xét xem tổng A chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9 hay không? Tại sao?
Câu 426 :
Tổng sau là số nguyên tố hay hợp số:
2 . 3 . 5 + 9 . 31
Câu 427 :
Tổng sau là số nguyên tố hay hợp số:
5 . 6 . 7 + 9 . 10 . 11
Câu 428 :
Điền chữ số vào dấu * để số
1
*
5
*
¯
chia hết cho tất cả các số 2, 3, 5, 6, 9.
Câu 429 :
Tổng sau có chia hết cho 3 không?
Câu 430 :
Cho a = 45, b = 204, c = 126.
Tìm ƯCLN(a, b, c).
Câu 431 :
Cho a = 45, b = 204, c = 126.
Tìm BCNN(a, b)
Câu 432 :
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 105m, chiều rộng 60m. Người ta muốn trồng cây xung quanh vườn sao cho mỗi góc vườn có một cây và khoảng cách giữa hai cây liên tiếp bằng nhau. Tính khoảng cách lớn nhất giữa hai cây liên tiếp (khoảng cách giữa hai cây là một số tự nhiên với đơn vị là mét), khi đó tổng số cây là bao nhiêu?
Câu 433 :
Có 133 quyển vở, 80 bút bi, 170 tập giấy. Người ta chia vở, bút bi, giấy thành các phần thưởng đều nhau, mỗi phần thưởng đều cả ba loại. Nhưng sau khi chia còn thừa 13 quyển vở, 8 bút bi, 2 tập giấy không còn đủ chia vào các phần thưởng. Tính xem có bao nhiêu phần thưởng?
Câu 434 :
Một thùng chứa hàng có dạng hình hộp chữ nhật chiều dài 320cm, chiều rộng 192cm, chiều cao 224cm. Người ta muốn xếp các hộp có dạng hình lập phương vào trong thùng chứa hàng sao cho các hộp xếp khít theo cả chiều dài, chiều rộng, và chiều cao của thùng. Cạnh các hộp hình lập phương đó có độ dài lớn nhất bao nhiêu? (số đo cạnh của hình lập phương là một số tự nhiên với đơn vị là xen-ti-mét)
Câu 435 :
Tại một bến xe, cứ 10 phút lại có một chuyến taxi rời bến, cứ 12 phút lại có một chuyến xe buýt rời bến. Lúc 6 giờ, một xe taxi và một xe buýt cùng rời bến. Hỏi lúc mấy giờ lại có một taxi và một xe buýt cùng rời bến?
Câu 436 :
Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng từ 200 đến 400, khi xếp hàng 12, hàng 15, hàng 18 đều thừa 5 học sinh. Tính số học sinh đó.
Câu 437 :
Có ba chồng sách: Văn, Âm nhạc, Toán, mỗi chống sách chỉ gồm một loại sách. Mỗi cuốn sách Văn dày 15mm, mỗi cuốn sách Âm nhạc dày 6mm, mỗi cuốn sách Toán dày 8mm. Người ta xếp ba chồng sách cao như nhau. Tính chiều cao nhỏ nhất của ba chồng sách đó.
Câu 438 :
Quãng đường AB dài 110km. Lúc 7 giờ, người thứ nhất đi từ A để đến B, người thứ hai đi từ B để đến A. Họ gặp nhau lúc 9 giờ. Biết vận tốc của mỗi người thứ nhất lớn hơn vận tốc người thứ hai là 5km/h. Tính vận tốc của mỗi người.
Câu 439 :
Toán cổ: Một con chó đuổi theo một con thỏ cách nó 150dm. Một bước nhảy của chó dài 9dm, một bước nhảy của thỏ dài 7dm và khi chó nhảy một bước thì thỏ cũng nhảy một bước. Hỏi chó phải nhảy bao nhiêu bước mới đuổi kịp thỏ?
Câu 440 :
Tôi nghĩ một số có ba chữ.
Câu 441 :
Toán cổ: Một bà mang một rổ trứng ra chợ. Dọc đường gặp một bà khác vô ý đụng phải, rổ trứng rơi xuống đất. Bà kia tỏ ý muốn đền lại bèn hỏi:
Câu 442 :
Gọi P là tập hợp các số nguyên tố
Câu 443 :
Gọi P là tập hợp các số nguyên tố,
A là tập hợp các số chẵn,
B là tập hợp các số lẻ.
Câu 444 :
Gọi P là tập hợp các số nguyên tố,
A là tập hợp các số chẵn,
B là tập hợp các số lẻ.
Câu 445 :
Cho hai tập hợp A = {70; 10}; B = {5; 14}. Viết tập hợp các giá trị của biểu thức:
x + y với x ∈ A, y ∈ B
Câu 446 :
Cho hai tập hợp A = {70; 10}; B = {5; 14}. Viết tập hợp các giá trị của biểu thức:
x - y với x ∈ A, y ∈ B
Câu 447 :
Cho hai tập hợp A = {70; 10}; B = {5; 14}. Viết tập hợp các giá trị của biểu thức:
x . y với x ∈ A, y ∈ B
Câu 448 :
Cho hai tập hợp A = {70; 10}; B = {5; 14}. Viết tập hợp các giá trị của biểu thức:
x : y với x ∈ A, y ∈ B và thương x : y là số tự nhiên.
Câu 449 :
Lớp 6A có 25 học sinh thích môn Toán, có 25 học sinh thích môn Văn, trong đó có 13 học sinh thích cả hai môn Toán và Văn. Có 9 học sinh không thích cả Toán lẫn Văn.
Câu 450 :
Lớp 6A có 25 học sinh thích môn Toán, có 25 học sinh thích môn Văn, trong đó có 13 học sinh thích cả hai môn Toán và Văn. Có 9 học sinh không thích cả Toán lẫn Văn.
Câu 451 :
Lớp 6A có 25 học sinh thích môn Toán, có 25 học sinh thích môn Văn, trong đó có 13 học sinh thích cả hai môn Toán và Văn. Có 9 học sinh không thích cả Toán lẫn Văn.
Câu 452 :
Lớp 6A có 25 học sinh thích môn Toán, có 25 học sinh thích môn Văn, trong đó có 13 học sinh thích cả hai môn Toán và Văn. Có 9 học sinh không thích cả Toán lẫn Văn.
Câu 453 :
Kết quả tính 5 . 3
4
– 6 . 7
2
bằng:
Câu 454 :
ƯCLN của ba số 96, 160, 192 bằng
Câu 455 :
BCNN của ba số 36, 104, 378 bằng
Câu 456 :
Tìm số tự nhiên ab sao cho
ab
−
ba
= 72.
Câu 457 :
Thay các dấu * bởi các chữ số thích hợp để số
*25*
chia hết cho tất cả các số 2, 3, 5.
Câu 458 :
Tìm số tự nhiên n, biết n + 3 chia hết cho n + 1.
Câu 459 :
Chứng tỏ rằng: Nếu
cd
⋮ 4 thì
abcd
⋮ 4
Câu 460 :
Chứng tỏ rằng: Nếu
abcd
⋮ 4 thì
cd
⋮ 4
Câu 461 :
Tìm ba số tự nhiên a, b, c khác 0 sao cho các tích 140a, 180b, 200c bằng nhau và có giá trị nhỏ nhất.
Câu 462 :
Hãy: Viết và đọc nhiệt độ ở các nhiệt kế trong hình dưới.
Câu 463 :
Trong các nhiệt kế a và b, nhiệt độ nào cao hơn?
Câu 464 :
Đọc độ cao của các điểm sau:
Câu 465 :
Đọc độ cao của các điểm sau:
Câu 466 :
Ghi các số -1;-2;-3;1;2 vào trục số ở hình sau:
Câu 467 :
Ghi các số nguyên âm nằm giữa các số -6 và -2 vào trục ở hình sau:
Câu 468 :
Vẽ trục số và cho biết: Những điểm nằm cách điểm O hai đơn vị, không đơn vị và hai cặp điểm cách đều điểm 0
Câu 469 :
Trên hình bên, điểm A nằm cách điểm O bốn đơn vị về phía trên, còn điểm B nằm cách điểm O ba đơn vị về phía dưới. các điểm C và D nằm cách điểm O như thế nào?
Câu 470 :
Trên hình sau, hãy ghi các điểm K, L, M, N thoả mãn: K cách O sáu đơn vị về phía bên trái; L cách O tám đơn vị về phía bên phải; M cách O hai đơn vị về phía bên phải; N cách O ba đơn vị về phía bên trái.
Câu 471 :
Vẽ trục số và cho biết:
Những điểm nằm cách điểm 2 ba đơn vị
Câu 472 :
Vẽ trục số và cho biết:
Những điểm nằm giữa điểm -3 và 4
Câu 473 :
Vẽ một trục số và cho biết:
Câu 474 :
Vẽ một trục số và cho biết:
Câu 475 :
Trên trục số điểm 3 cách điểm 0 là 3 đơn vị theo chiều dương, điểm -3 cách điểm 0 là 3 đơn vị theo chiều âm.
Câu 476 :
Trên trục số điểm 3 cách điểm 0 là 3 đơn vị theo chiều dương, điểm -3 cách điểm 0 là 3 đơn vị theo chiều âm.
Câu 477 :
Với ba điểm A, B ,C như hình dưới thì có điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại không?
Câu 478 :
Xem hình sau và đọc tên điểm nằm giữa hai điểm còn lại
Câu 479 :
Xem hình bên dưới. Hãy đọc tên:
Câu 480 :
Xem hình bên dưới. Hãy đọc tên:
Câu 481 :
Vẽ ba điểm M, N P thẳng hàng sao cho:
Câu 482 :
Vẽ ba điểm M, N P thẳng hàng sao cho:
Câu 483 :
Vẽ ba điểm M, N P thẳng hàng sao cho:
Câu 484 :
Vẽ ba điểm A, B ,C thẳng hàng sao cho điểm B nằm giữa hai điểm A và C. Có mấy trường hợp hình vẽ?
Câu 485 :
Vẽ ba điểm A, B ,C thẳng hàng sao cho:
Điểm A không nằm giữa hai điểm B và C
Câu 486 :
Vẽ ba điểm A, B ,C thẳng hàng sao cho:
Điểm A nằm giữa hai điểm B và C
Câu 487 :
Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng thì có mấy trường hợp hình vẽ?
Câu 488 :
Trong mỗi trường hợp, có mấy điểm nằm giữa hai điểm còn lại
Câu 489 :
Hãy nói cách vẽ ba điểm không thẳng hàng?
Câu 490 :
Xem hình bên, hãy đọc tên:
Điểm nằm giữa hai điểm M, P
Câu 491 :
Xem hình bên, hãy đọc tên:
Điểm nằm giữa hai điểm M, Q
Câu 492 :
Xem hình bên, hãy đọc tên:
Điểm nằm giữa hai điểm N, P
Câu 493 :
Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai?
Câu 494 :
Đọc tên của các bộ ba điểm thẳng hàng có trong hình bs 2.
Câu 495 :
Vẽ từng hình theo cách diễn đạt bằng lời trong mỗi trường hợp sau đây
Câu 496 :
Vẽ từng hình theo cách diễn đạt bằng lời trong mỗi trường hợp sau đây
Câu 497 :
Vẽ từng hình theo cách diễn đạt bằng lời trong mỗi trường hợp sau đây
Câu 498 :
Vẽ từng hình theo cách diễn đạt bằng lời trong mỗi trường hợp sau đây
Câu 499 :
Vẽ từng hình theo cách diễn đạt bằng lời trong mỗi trường hợp sau đây
Câu 500 :
Mỗi câu sau đây là đúng hay sai?
Câu 501 :
Đố vui. Một người quan sát một đàn vịt bơi và nói:
Câu 502 :
Cho 3 điểm A, B ,C không thẳng hàng. Kẻ các đường thẳng đi qua các cặp điểm.
Kẻ được mấy đường thẳng tất cả?
Câu 503 :
Cho 3 điểm A, B ,C không thẳng hàng. Kẻ các đường thẳng đi qua các cặp điểm.
Viết tên các đường thẳng đó
Câu 504 :
Cho 3 điểm A, B ,C không thẳng hàng. Kẻ các đường thẳng đi qua các cặp điểm.
Viết tên giao điểm của từng cặp đường thẳng
Câu 505 :
Cho 3 điểm R, S, T thẳng hàng
Câu 506 :
Cho 3 điểm R, S, T thẳng hàng
Câu 507 :
Vẽ đường thẳng a. Lấy A ∈a, B∈a, C∈a, D∉ a. Kẻ các đường thẳng đi qua các cặp điểm.
Kẻ được mấy đường thẳng (phân biệt) tất cả?
Câu 508 :
Vẽ đường thẳng a. Lấy A ∈ a, B ∈ a, C ∈ a, D ∉ a. Kẻ các đường thẳng đi qua các cặp điểm.
Viết tên các đường thẳng đó.
Câu 509 :
Vẽ đường thẳng a. Lấy A ∈ a, B ∈ a, C ∈ a, D ∉ a. Kẻ các đường thẳng đi qua các cặp điểm.
D là giao điểm của những đường thẳng nào?
Câu 510 :
Cho ba đường thẳng. Vẽ hình trong các trường hợp sau:
Chúng cho 1 giao điểm
Câu 511 :
Cho ba đường thẳng. Vẽ hình trong các trường hợp sau:
Chúng không có giao điểm nào
Câu 512 :
Cho ba đường thẳng. Vẽ hình trong các trường hợp sau:
Chúng không có giao điểm nào
Câu 513 :
Vẽ bốn đường thẳng cắt nhau từng đôi một trong các trường hợp sau:
Chúng có tất cả 1 giao điểm
Câu 514 :
Vẽ bốn đường thẳng cắt nhau từng đôi một trong các trường hợp sau:
Chúng có tất cả 4 giao điểm
Câu 515 :
Vẽ bốn đường thẳng cắt nhau từng đôi một trong các trường hợp sau:
Chúng có tất cả 6 giao điểm
Câu 516 :
Vẽ sao năm cánh như hình bên:
Đặt tên cho các giao điểm trên hình bên
Câu 517 :
Vẽ sao năm cánh như hình bên:
Đọc tên các bộ bốn điểm thẳng hàng
Câu 518 :
Vẽ sao năm cánh như hình bên:
Vẽ một hình khác có 5 đường thẳng cắt nhau từng đôi một và cho 10 giao điểm.
Câu 519 :
Vẽ sao năm cánh như hình bên:
Năm đường thẳng cắt nhau từng đôi một cho nhiều nhất mấy giao điểm?
Câu 520 :
Cho hai điểm A, B:
Vẽ đường thẳng đi qua A. Có tất cả bao nhiêu đường thẳng?
Câu 521 :
Cho hai điểm A, B:
Vẽ đường thẳng đi qua A và B. Có tất cả bao nhiêu đường thẳng?
Câu 522 :
Cho ba điểm X, Y, Z không thẳng hàng.
Câu 523 :
Xem hình dưới và dùng các kí hiệu ∈ hoặc ∉ để điền vào chỗ trống cho thích hợp.
Câu 524 :
Mỗi câu sau đây là đúng hay sai?
Câu 525 :
Vẽ từng hình theo mỗi cách diễn đạt sau đây:
Hai đường thẳng có chỉ một điểm chung.
Câu 526 :
Vẽ từng hình theo mỗi cách diễn đạt sau đây:
Hai đường thẳng có đúng hai điểm chung.
Câu 527 :
Vẽ từng hình theo mỗi cách diễn đạt sau đây:
Hai đường thẳng có đúng ba điểm chung.
Câu 528 :
Vẽ từng hình theo mỗi cách diễn đạt sau đây:
Hai đường thẳng không song song với nhau.
Câu 529 :
Cho biết có thể vẽ được bao nhiêu đường thẳng (phân biệt) trong mỗi trường hợp sau:
Với hai điểm (phân biệt) cho trước.
Câu 530 :
Cho biết có thể vẽ được bao nhiêu đường thẳng (phân biệt) trong mỗi trường hợp sau:
Với ba điểm (phân biệt) cho trước và không thẳng hàng.
Câu 531 :
Cho biết có thể vẽ được bao nhiêu đường thẳng (phân biệt) trong mỗi trường hợp sau:
Với bốn điểm (phân biệt) cho trước, trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng.
Câu 532 :
Hãy nêu cách trồng cây thẳng hàng với mỗi trường hợp sau:
Hãy trồng 5 cây thành 2 hàng, mỗi hàng có 3 cây.
Câu 533 :
Hãy nêu cách trồng cây thẳng hàng với mỗi trường hợp sau:
Hãy trồng 6 cây thành 3 hàng, mỗi hàng có 3 cây.
Câu 534 :
Hãy nêu cách trồng cây thẳng hàng với mỗi trường hợp sau: Hãy trồng 7 cây thành 6 hàng, mỗi hàng có 3 cây.
Câu 535 :
Hãy nêu cách trồng cây thẳng hàng với mỗi trường hợp sau:
Hãy trồng 25 cây thành 12 hàng, mỗi hàng có 5 cây.
Câu 536 :
Hãy nêu cách trồng cây thẳng hàng với mỗi trường hợp sau:
Hãy trồng 9 cây thành 8 hàng, mỗi hàng có 3 cây.
Câu 537 :
Vẽ đường thẳng xy. Lấy điểm O bất kì trên xy:
Viết tên hai tia chung gốc O. Tô đậm một trong hai tia. Tia còn lại nhạt hơn
Câu 538 :
Vẽ đường thẳng xy. Lấy điểm O bất kì trên xy:
Viết tên hai tia đối nhau. Hai tia đối nhau có những đặc điểm gì?
Câu 539 :
Vẽ hai tia đối nhau Ox và Oy:
Lấy A ∈ Ox, B ∈ Oy. Viết tên các tia trùng với tia Ay
Câu 540 :
Vẽ hai tia đối nhau Ox và Oy:
Hai tia AB và Oy có trùng nhau không? Vì sao?
Câu 541 :
Vẽ hai tia đối nhau Ox và Oy:
Hai tia Ax và By có đối nhau không
? Vì sao?
Câu 542 :
Cho 3 điểm A,B,C thẳng hàng theo thứ tự đó.
Trong ba điểm A, B, C nói trên thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?
Câu 543 :
Cho 3 điểm A,B,C thẳng hàng theo thứ tự đó.
Viết tên hai tia đối nhau gốc B
Câu 544 :
Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng theo thứ tự đó.
Viết tên các tia gốc A, gốc B, gốc C
Câu 545 :
Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng theo thứ tự đó.
Viết tên các tia trùng nhau
Câu 546 :
Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng theo thứ tự đó.
Xét vị trí của điểm A đối với tia BA và đối với tia BC
Câu 547 :
Vẽ tia chung gốc Ox, Oy. Lấy A ∈Ox, B ∈Oy. Xét vị trí ba điểm A, O, B
Câu 548 :
Bổ sung các chỗ thiếu (...) trong các phát biểu sau:
Một phần đường thẳng bị chia ra bởi điểm O cùng với điểm O được gọi là một...
Câu 549 :
Cho tia AB. Lấy điểm M thuộc tia AB. Trong các câu sau đây nói về vị trí của điểm M, em hãy chọn câu đúng:
Câu 550 :
Bổ sung các chỗ thiếu (...) trong các phát biểu sau:
Tia AB là hình gồm điểm A và tất cả các điểm nằm cùng phía với B đối với ...
Câu 551 :
Bổ sung các chỗ thiếu (...) trong các phát biểu sau:
Hình tạo thành bởi điểm O và một phần đường thẳng chứa tất cả các điểm nằm cùng phía đối với O là một ...
Câu 552 :
Hãy nối mỗi ý (tên gọi) ở cột A với chỉ một ý (hình) ở cột B cho thích hợp
Câu 553 :
Với hình bs 3, thì mỗi câu sau đây là đúng hay sai?
Câu 554 :
Vẽ hình để thấy rằng mỗi câu sau đây là sai
Câu 555 :
Vẽ ba điểm thẳng hàng A, B, C sao cho điểm B nằm giữa hai điểm A, C. Sau đó hãy kể tên: các tia, các cặp tia đối nhau, các cặp tia phân biệt, các cặp tia trùng nhau có trong hình vẽ đó
Câu 556 :
Vẽ bốn điểm A, B, C, D trên một đường thẳng sao cho điểm B nằm giữa hai điểm A, C và điểm C nằm giữa hai điểm B, D. Sau đó hãy kể tên: các tia, các cặp tia đối nhau, các cặp tia phân biệt, các cặp tia trùng nhau có trong hình vẽ
Câu 557 :
Vẽ lần lượt đoạn AB, tia AB, đường thẳng AB trên cùng một hình:
Câu 558 :
Vẽ đường thẳng AB
Câu 559 :
Vẽ:
Lấy điểm M thuộc đoạn thẳng AB
Câu 560 :
Vẽ:
Lấy điểm N thuộc tia AB nhưng không thuộc đoạn thẳng AB
Câu 561 :
Vẽ:
Lấy điểm P thuộc tia đối BN nhưng không thuộc đoạn thẳng AB
Câu 562 :
Vẽ:
Trong ba điểm A, B M thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại
Câu 563 :
Vẽ:
Trong ba điểm M,N,P thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại
Câu 564 :
Vẽ ba điểm R,I,M không thẳng hàng. Vẽ đường thẳng đi qua R và M. Vẽ đoạn thẳng có hai mút là R và I. Vẽ nửa đường thẳng gốc M đi qua I
Câu 565 :
Vẽ ba đoạn thẳng sao cho mỗi đoạn thẳng cắt hai đoạn thẳng còn lại
Câu 566 :
Một học sinh đã vẽ được hình của một bài tập. Em hãy viết đầu đề của bài tập đó.
Câu 567 :
Em hãy viết đầu đề của bài tập có hình vẽ là hình bên.
Câu 568 :
Vẽ đường thẳng a. Lấy A ∈ a, B ∈ a, C ∈ a theo thứ tự đó. Lấy D ∉ a. Vẽ tia DB . Vẽ các đoạn thẳng DA, DC.
Câu 569 :
Cho biết có thể vẽ được bao nhiêu đoạn thẳng trong mỗi trường hợp sau.
Với hai điểm (phân biệt) cho trước.
Câu 570 :
Cho bốn điểm A,B,C,D trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Vẽ các đoạn thẳng có đầu mút là hai trong bốn điểm đó. Vẽ được mấy đoạn thẳng? Hãy kể tên các đoạn thẳng đó?
Câu 571 :
Cho bốn điểm A,B,C,D trong đó có ba điểm thẳng hàng. Vẽ tất cả các đoạn thẳng có đầu mút là hai trong bốn điểm đó và viết tên chúng
Câu 572 :
Cho biết có thể vẽ được bao nhiêu đoạn thẳng trong mỗi trường hợp sau.
Với ba điểm (phân biệt) cho trước.
Câu 573 :
Cho biết có thể vẽ được bao nhiêu đoạn thẳng trong mỗi trường hợp sau.
Với bốn điểm (phân biệt) cho trước.
Câu 574 :
Nhìn hình bs 4 và đọc tên.
Các đoạn thẳng (vẽ qua 2 trong số các điểm A, B, C, D, O).
Câu 575 :
Nhìn hình bs 4 và đọc tên.
Các đoạn thẳng cắt đoạn thẳng AB
Câu 576 :
Nhìn hình bs 4 và đọc tên.
Các đoạn thẳng cắt tia OA
Câu 577 :
Nhìn hình bs 4 và đọc tên.
Các đường thẳng cắt đoạn thẳng OD.
Câu 578 :
Mỗi câu sau đây là đúng hay sai?
Câu 579 :
Dùng các chữ N, P, b, c đặt tên cho các điểm và các đường thẳng còn lại ở hình bên rồi trả lời các câu hỏi sau:
Điểm M thuộc những đường thẳng nào?
Câu 580 :
Dùng các chữ N, P, b, c đặt tên cho các điểm và các đường thẳng còn lại ở hình bên rồi trả lời các câu hỏi sau:
Đường thẳng a chứa những điểm nào và không chứa những điểm nào?
Câu 581 :
Dùng các chữ N, P, b, c đặt tên cho các điểm và các đường thẳng còn lại ở hình bên rồi trả lời các câu hỏi sau:
Đường thẳng nào không đi qua điểm N?
Câu 582 :
Dùng các chữ N, P, b, c đặt tên cho các điểm và các đường thẳng còn lại ở hình bên rồi trả lời các câu hỏi sau: Điểm nào nằm ngoài đường thẳng c?
Câu 583 :
Dùng các chữ N, P, b, c đặt tên cho các điểm và các đường thẳng còn lại ở hình bên rồi trả lời các câu hỏi sau:
Điểm P nằm trên đường thẳng nào và không nằm trên đường thẳng nào?
Câu 584 :
Điền một cách thích hợp vào ô trống trong bảng sau:
Câu 585 :
Vẽ đường thẳng a sau đó vẽ A ∈a,B∈a, C∉a , D∉a
Câu 586 :
Hãy nêu một số hình ảnh của đường thẳng trong thực tế
Câu 587 :
Vẽ từng hình theo cách diễn đạt bằng lời trong mỗi trường hợp sau đây.
Hai điểm A và B cùng thuộc đường thẳng a.
Câu 588 :
Vẽ từng hình theo cách diễn đạt bằng lời trong mỗi trường hợp sau đây.
Đường thẳng b không đi qua hai điểm M và N.
Câu 589 :
Vẽ từng hình theo cách diễn đạt bằng lời trong mỗi trường hợp sau đây.
Đường thẳng c đi qua hai điểm H, K và không chứa hai điểm U, V.
Câu 590 :
Vẽ từng hình theo cách diễn đạt bằng lời trong mỗi trường hợp sau đây.
Điểm X nằm trên cả hai đường thẳng d và t, điểm Y chỉ thuộc đường thẳng d và nằm ngoài đường thẳng t, đường thẳng t đi qua điểm Z còn đường thẳng d không chứa điểm Z.
Câu 591 :
Vẽ từng hình theo cách diễn đạt bằng lời trong mỗi trường hợp sau đây.
Điểm U nằm trên cả hai đường thẳng m, n và không thuộc đường thẳng p; điểm V thuộc cả hai đường thẳng n, p và nằm ngoài đường thẳng m; hai đường thẳng p, m cùng đi qua điểm R còn đường thẳng n không chứa điểm R.
Câu 592 :
Dựa vào hình bs1 nối mỗi ý ở cột A với chỉ một ý ở cột B để được kết quả đúng.
Câu 593 :
Mỗi câu sau đây là đúng hay sai?
Câu 594 :
Đọc những điều ghi sau đây và cho biết điều đó có đúng không?
2 ∈ N, 6 ∈ N; 0 ∈ N, 0 ∈ Z; -1 ∈ N; -1 ∈ Z
Câu 595 :
Khi người ta nói độ cao của đỉnh núi Phú Sĩ là +3776 mét và độ cao của biển Chết là -392 mét thì dấu “+” và dấu “-“ biểu thị điều gì?
Câu 596 :
Bổ sung các chỗ thiếu (...) trong các câu sau:
Nếu -10
0
C biểu diễn 10 độ dưới 0
0
C thì +17
0
C biểu diễn...
Câu 597 :
Bổ sung các chỗ thiếu (...) trong các câu sau:
Nếu -36m biểu diễn độ sâu 36m dưới mực nước biển thì +163m biểu diễn độ cao là...
Câu 598 :
Bổ sung các chỗ thiếu (...) trong các câu sau:
Nếu +100000 đồng biểu diễn số tiền có 100000 đồng thì -50000 đồng biểu diễn...
Câu 599 :
Tìm số đối của các số : +7; 3; -5; -2; -20
Câu 600 :
Điểm M cách điểm O về phía Đông – Bắc 5km được biểu thị là +5km. Tìm số nguyên biểu thị các điểm N, P, Q trên hình sau:
Câu 601 :
Bổ sung các chỗ thiếu (...) trong các câu sau:
Nếu -50km/h biểu diễn vận tốc của tàu hoả là 50km.h chạy theo hướng từ thành phố Hồ Chí Minh đến Hà Nội thì +50km/h biểu diễn...
Câu 602 :
Bổ sung các chỗ thiếu (...) trong các câu sau:
Nếu +6 bước biểu diễn 6 bước về phía trước thì -10 bước biểu diễn...
Câu 603 :
Đội thiếu niên tiền phong lớp 6B xuất phát từ trại O đi dọc theo đường lộ (hình sau). Hãy xác định vị trí của đội
Câu 604 :
Trên trục số ở hình sau, vị trí lá cờ hình tam giác tại điểm -2, còn vị trí lá cờ hình chữ nhật tại điểm +1
Câu 605 :
Đội thiếu niên tiền phong lớp 6B xuất phát từ trại O đi dọc theo đường lộ (hình sau). Hãy xác định vị trí của đội
Câu 606 :
Trên trục số ở hình sau, vị trí lá cờ hình tam giác tại điểm -2, còn vị trí lá cờ hình chữ nhật tại điểm +1
Câu 607 :
Điền vào chỗ trống trong các câu sau:
Nếu 40km/h biểu diễn vận tốc của một ôtô chạy từ TP Hồ Chí Minh ra Hà Nội thì -40km/h biểu diễn ...
Câu 608 :
Điền vào chỗ trống trong các câu sau:
Nếu -2 điốp biểu diễn độ cận thì +2 điốp biểu diễn ...
Câu 609 :
Điền các kí hiệu ∈, ∉ vào ... sau:
Câu 610 :
Điền < > :
Câu 611 :
Hãy s
ắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng đần:
Câu 612 :
Hãy sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần:
Câu 613 :
Tìm x ∈ Z : -6 < x < 0
Câu 614 :
Tìm x ∈ Z:
-2 < x < 2
Câu 615 :
Tìm giá trị tuyệt đối của các số 1998; -2001; -9
Câu 616 :
Điền < > = :
Câu 617 :
Bổ sung chỗ thiếu (...) trong các câu sau:
Trong hai số nguyên dương, số lớn hơn có giá trị tuyệt đối..., ngược lại số có giá trị tuyệt đối lớn hơn là số...
Câu 618 :
Bổ sung chỗ thiếu (...) trong các câu sau:
Trong hai số nguyên âm, số lớn hơn có giá trị tuyệt đối..., ngược lại...
Câu 619 :
Viết tập hợp các số nguyên X thoả mãn:
2 < X < 5
Câu 620 :
Viết tập hợp các số nguyên X thoả mãn:
-6 ≤ X ≤ -1
Câu 621 :
Viết tập hợp các số nguyên X thoả mãn:
0 < X ≤ 7
Câu 622 :
Viết tập hợp các số nguyên X thoả mãn:
-1 ≤ X < 6
Câu 623 :
Thay dấu * bằng các chữ số thích hợp:
-841 < -84*
Câu 624 :
Thay dấu * bằng các chữ số thích hợp:
-5*8 > -518
Câu 625 :
Thay dấu * bằng các chữ số thích hợp:
-*5 > -25
Câu 626 :
Thay dấu * bằng các chữ số thích hợp:
-99* > -991
Câu 627 :
Điền chữ “Đ” (đúng) hoặc “S” (sai) vào chỗ trống:
Câu 628 :
Nói tập hợp Z bao gồm hai bộ phận là các số tự nhiên và các số nguyên âm có đúng không?
Câu 629 :
Ta có: Số nguyên a lớn hơn 5. Số a có chắc chắn là số dương không?
Câu 630 :
Ta có:
Số nguyên c lớn hơn -3. Số c có chắc chắn là số dương không?
Câu 631 :
Ta có:
Số nguyên c lớn hơn -3. Số c có chắc chắn là số dương không?
Câu 632 :
Ta có:
Số nguyên d nhỏ hơn hoặc bằng -2. Số d có chắc chắn là số âm không?
Câu 633 :
Điền dấu “+” hoặc dấu “-“ vào chỗ trống để được kết quả đúng: ... 3 > 0
Câu 634 :
Điền dấu “+” hoặc dấu “-“ vào chỗ trống để được kết quả đúng: 0 > ... 13
Câu 635 :
Điền dấu “+” hoặc dấu “-“ vào chỗ trống để được kết quả đúng: ... 25 < ... 9
Câu 636 :
Điền dấu “+” hoặc dấu “-“ vào chỗ trống để được kết quả đúng: ...5 < ...8
Câu 637 :
Tính giá trị của biểu thức:
|-6|-|-2|
Câu 638 :
Tính giá trị của biểu thức:
|20| : |-5|
Câu 639 :
Tính giá trị của biểu thức:
|247| + |-47|
Câu 640 :
Tính giá trị của biểu thức:
|-5| .|-4|
Câu 641 :
Tìm số đối của các số: -7; 2; |-3|; |8|; 9
Câu 642 :
Tìm số liền sau của các số 5;-6;0;-2
Câu 643 :
Tìm số liền trước của các số: -11;0;2;-99
Câu 644 :
Số nguyên a là số dương hay số âm nếu biết số liền sau của nó là một số âm?
Câu 645 :
Cho A = {5;-3;7;-5}
Viết tập hợp B bao gồm các phần tử của A và các số đối của chúng
Câu 646 :
Cho A = {5;-3;7;-5}
Viết tập hợp C bao gồm các phần tử của A và các giá trị tuyệt đối của chúng.
Câu 647 :
Điền < hoặc > vào chỗ trống: -99 ... -100
Câu 648 :
Điền < hoặc > vào chỗ trống:
-542 ... -263
Câu 649 :
Điền < hoặc > vào chỗ trống: 100 ... -100
Câu 650 :
Điền < hoặc > vào chỗ trống:
-150 ... 2
Câu 651 :
Tìm số liền sau của các số 11;5;-3
Câu 652 :
Tìm số đối của các số 11;5;-3
Câu 653 :
Tìm số liền trước của các số đối của 11;5;-3
Câu 654 :
Có nhận xét gì về kết quả của câu a và câu c
Câu 655 :
Điền vào chỗ trống
Câu 656 :
Tìm số nguyên a, biết điểm a cách 0 năm đơn vị.
Câu 657 :
Tìm số nguyên âm nhỏ nhất có một chữ số, có hai chữ số.
Câu 658 :
Tìm số nguyên âm lớn nhất có một chữ số, có hai chữ số.
Câu 659 :
Điền Đ (đúng) hoặc S (sai) trong các phát biểu sau:
Câu 660 :
Tính:
8274 + 226
Câu 661 :
Tính: (-5) + (-11)
Câu 662 :
Tính: (-43) + (-9)
Câu 663 :
Tính: (-7) + (-328)
Câu 664 :
Tính:
|-46| + |+12|
Câu 665 :
Điền dấu <, > thích hợp vào ô trống:
(-6) + (-3) ..... (-6)
Câu 666 :
Tính:
12 + |-23|
Câu 667 :
Điền dấu <, > thích hợp vào ô trống:
(-9) + (-12) .... (-20)
Câu 668 :
Vào một buổi trưa nhiệt độ ở Mát –xco- va là -7
o
C. Nhiệt độ đêm hôm đó ở Mát-xco-va là bao nhiêu, biết nhiệt độ giảm 6
o
C
Câu 669 :
Tính giá trị của biểu thức:
x + (-10), biết x = -28
Câu 670 :
Tính giá trị của biểu thức:
(-267) + y, biết y = -33
Câu 671 :
Hãy nêu ý nghĩa thực của các câu sau:
Nhiệt độ tăng t
o
C, nếu t = 12; -3; 0
Câu 672 :
Hãy nêu ý nghĩa thực của các câu sau:
Số tiền tăng a nghìn đồng, nếu a = 70, -500,0
Câu 673 :
Viết hai số tiếp theo của mỗi dãy số sau:
2;4;6;8...
Câu 674 :
Viết hai số tiếp theo của mỗi dãy số sau:
-3;-5;-7;-9...
Câu 675 :
Tìm x ∈ Z, biết:
x = (-1) + (-99)
Câu 676 :
Tìm x ∈ Z, biết:
x = (-105) + (-15).
Câu 677 :
Phát biểu sau đây đúng hay sai?
Câu 678 :
So sánh và rút ra nhận xét:
|3 + 17| với |3| + |17|
Câu 679 :
So sánh và rút ra nhận xét:
|−3 + (−17)| với |−3| + |−17|
Câu 680 :
Khoanh tròn chữ đúng trước kết quả đúng. Tổng của -19 và -513 là:
Câu 681 :
Tính: 17 + (-3)
Câu 682 :
Tính: (-96) + 64
Câu 683 :
Tính: 75 + (-325)
Câu 684 :
Tính: 0 + (-36)
Câu 685 :
Tính:
|-29| + (-11)
Câu 686 :
Tính: 207 + (-317)
Câu 687 :
Tính và so sánh kết quả
37 + (-27) và (-27) + 37
Câu 688 :
Tính và so sánh kết quả
16 + (-16) và (-105) + 105
Câu 689 :
So sánh:
(-97) + 7 và (-97)
Câu 690 :
So sánh:
123 + (-3) và 123
Câu 691 :
So sánh:
(-55) + (-15) và (-55)
Câu 692 :
Dự đoán giá trị của số nguyên x và kiểm tra lại xem có đúng không?
Câu 693 :
Dự đoán giá trị của số nguyên x và kiểm tra lại xem có đúng không?
Câu 694 :
Dự đoán giá trị của số nguyên x và kiểm tra lại xem có đúng không?
Câu 695 :
Dự đoán giá trị của số nguyên x và kiểm tra lại xem có đúng không?
Câu 696 :
Tìm số nguyên:
Lớn hơn 0 năm đơn vị
Câu 697 :
Tìm số nguyên:
Nhỏ hơn 3 bảy đơn vị
Câu 698 :
Viết hai số tiếp theo của dãy số sau:
-4; -1; 2;...(số hạng sau lớn hơn số hạng trước ba đơn vị)
Câu 699 :
Viết hai số tiếp theo của dãy số sau:
5;1;-3...(số hạng sau nhỏ hơn số hạng trước 4 đơn vị)
Câu 700 :
Tính:
(-50) + (-10)
Câu 701 :
Tính:
(-16) + (-14)
Câu 702 :
Tính:
(-367) + (-33)
Câu 703 :
Tính: 43 + (-3)
Câu 704 :
Tính: 25 + (-5)
Câu 705 :
Tính: (-14) + 16
Câu 706 :
Điền số thích hợp vào ô trống trong bẳng sau:
Câu 707 :
Tính giá trị của biểu thức:
a + (-25); biết a = -15
Câu 708 :
Tính giá trị của biểu thức:
(-87) + b, biết b = 13
Câu 709 :
Số tiền của bạn Dũng tăng x nghìn đồng. Hỏi x bằng bao nhiêu nếu số tiền của bạn Dũng:
Tăng 10 nghìn đồng
Câu 710 :
Số tiền của bạn Dũng tăng x nghìn đồng. Hỏi x bằng bao nhiêu nếu số tiền của bạn Dũng:
Giảm 2 nghìn đồng
Câu 711 :
Viết số liền trước và liền sau của số nguyên a dưới dạng tổng quát
Câu 712 :
Thay * bằng chữ số thích hợp:
-*6 + (-24) = -100
Câu 713 :
Thay * bằng chữ số thích hợp:
39 + (-1*) = 24
Câu 714 :
Thay * bằng chữ số thích hợp:
296 + (-5*2) = -206
Câu 715 :
Viết mỗi số dưới đây dưới dạng tổng của hai số nguyên bằng nhau: 10 ; -8; -16; 100
Câu 716 :
Nhà toán học Py-ta-go sinh năm 570 trước Công nguyên. Nhà toán học Việt Nam Lương Thế Vinh sinh sau Py-ta-go 2011 năm. Vậy ông Lương Thế Vinh sinh năm nào?
Câu 717 :
Viết ba số tiếp theo của mỗi dãy số sau:
-27; -24; -21; ...
Câu 718 :
Viết ba số tiếp theo của mỗi dãy số sau:
-16; -10; -4; ...
Câu 719 :
Kết quả của phép tính (−16) + |−14| là:
Câu 720 :
Viết số (-17) thành tổng của hai số nguyên:
Cùng dấu
Câu 721 :
Viết số (-17) thành tổng của hai số nguyên:
Cùng dấu và giá trị tuyệt đối của mỗi số đều lớn hơn 5
Câu 722 :
Viết số (-17) thành tổng của hai số nguyên:
Khác dấu và giá trị tuyệt đối của mỗi số đều nhỏ hơn 20.
Câu 723 :
Cho các số: -16, -5, -2, 0, 5. Tìm hai trong các số trên có tổng bằng 0, -5, -11.
Câu 724 :
Tính:
248 + (-12) + 2064 + (-236)
Câu 725 :
Tính:
(-298) + (-300) + (-302)
Câu 726 :
Tìm tổng tất cả các số nguyên x thoả mãn:
-6 < x < 5
Câu 727 :
Tìm tổng tất cả các số nguyên x thoả mãn:
-9 < x < 9
Câu 728 :
Chiếc diều của bạn Sơn bay ở độ cao 7 mét ( so với mặt đất). Sau một lúc, độ cao của chiếc diều tăng thêm 3 mét (so với mặt đất), rồi sau đó lại giảm đi 4 mét. Hỏi độ cao của chiếc diều là bao nhiêu mét sau hai lần thay đổi độ cao?
Câu 729 :
Tính:
5 + (-7) + 9 + (-11) + 13 + (-15)
Câu 730 :
Tính:
(-6) + 8 + (-10) + 12 + (-14) + 16
Câu 731 :
Điền số thích hợp vào ô trống:
Câu 732 :
Tính tổng :
(-17) + 5 + 8 + 17
Câu 733 :
Tính tổng :
(-4) + (-440) + (-6) + 440
Câu 734 :
Rút gọn các biểu thức sau:
-11 + y + 7
Câu 735 :
Rút gọn các biểu thức sau:
x + 22 + (-14)
Câu 736 :
Đố: điền các số -1;-2;-3;-4;5;6;7 vào các ô tròn trong hình bên dưới ( mỗi số vào một ô) sao cho tổng của ba thẳng hàng bất kì đều bằng 0’
Câu 737 :
Rút gọn các biểu thức sau:
a + (-15) + 62
Câu 738 :
Tính:
(-57) + 47
Câu 739 :
Tính:
469 + (-219)
Câu 740 :
Tính:
195 + (-200) + 205
Câu 741 :
Tính nhanh:
465 + [58 + (-465) + (-38)]
Câu 742 :
Tính nhanh:
Tổng của tất cả các số nguyên có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn hoặc bằng 15.
Câu 743 :
Hai ô tô cùng xuất phát từ O đi về phía A hoặc B (hình bên). Ta quy ước chiều đi từ O đến B là chiều dương và ngược lại chiều đi từ O đến A là chiều âm. Hỏi sau một giờ hai ô tô cách nhau bao nhiêu kilomet nếu vận tốc của chúng lần lượt là:
Câu 744 :
Hai ô tô cùng xuất phát từ O đi về phía A hoặc B (hình bên). Ta quy ước chiều đi từ O đến B là chiều dương và ngược lại chiều đi từ O đến A là chiều âm. Hỏi sau một giờ hai ô tô cách nhau bao nhiêu kilomet nếu vận tốc của chúng lần lượt là:
Câu 745 :
Hình dưới biểu diễn một người đi từ O đến A rồi quay về B. Đặt một bài toán phù hợp với hình vẽ này
Câu 746 :
Đố vui: hai bạn Hồng và Hà tranh luận với nhau: Hồng bảo rằng có hai số nguyên mà tổng của chúng nhỏ hơn một số hạng và lớn hơn một số hạng kia, Hà bảo rằng không thể có được. Theo bạn: Ai đúng? Nêu một ví dụ là căn cứ.
Câu 747 :
Điền số thích hợp vào ô trống:
Câu 748 :
Hãy nhận xét sự thay đổi (tăng, giảm) của các số trong dãy số sau và viết hai số tiếp theo của mỗi dãy số đó. Mỗi dãy số có 5 dãy số, hãy tính tổng của mỗi dãy số.
6; 1; -4...
Câu 749 :
Hãy nhận xét sự thay đổi (tăng, giảm) của các số trong dãy số sau và viết hai số tiếp theo của mỗi dãy số đó. Mỗi dãy số có 5 dãy số, hãy tính tổng của mỗi dãy số.
-13; -6; 1...
Câu 750 :
Đố vui: điền các số 0;1;-1;2;-2;3;-3;4;-4 vào các ô ở hình vuông bên (mỗi số một ô) sao cho tổng của ba số trên hàng ngang, hàng dọc, đường chéo đều bằng 0.
Câu 751 :
Điền Đ (đúng) hoặc S (sai) trong các phát biểu sau:
Câu 752 :
Với mỗi phát biểu sai ở câu 6.1, hãy tìm một ví dụ để chứng tỏ điều đó.
Câu 753 :
Tính giá trị của biểu thức: x + 255, biết x = (-47) + 45.
Câu 754 :
Tìm x ∈ Z, biết: x + (-23) = (-100) + 77.
Câu 755 :
Cho a ∈ Z. Tính tổng S=a+|a|+a+|a|+...+a+|a| gồm 50 số hạng.
Câu 756 :
Tính:
5 – 8
Câu 757 :
Tính: 4 - (-3)
Câu 758 :
Tính: (-6)-7
Câu 759 :
Tính: (-9) - (-8)
Câu 760 :
Tính: 0 - (-9) =?
Câu 761 :
Tính: (-8) - 0 = ?
Câu 762 :
Tính: (-7) - (-7)
Câu 763 :
Điền số thích hợp vào ô trống:
Câu 764 :
Đố: dùng các số 3,7 và dấu các phép toán “+” , “-“ điền vào ô trống trong bảng dưới đây để được bảng tính đúng. Ở mỗi dòng hoặc mỗi cột, mỗi số hoặc phép tính chỉ được dùng một lần.
Câu 765 :
Biểu diễn các hiệu sau thành dạng tổng:
(-28) –(-32)
Câu 766 :
Biểu diễn các hiệu sau thành dạng tổng: 50 - (-21)
Câu 767 :
Biểu diễn các hiệu sau thành dạng tổng
(-45) – 30
Câu 768 :
Biểu diễn các hiệu sau thành dạng tổng
x – 80
Câu 769 :
Biểu diễn các hiệu sau thành dạng tổng
7 – a
Câu 770 :
Biểu diễn các hiệu sau thành dạng tổng
(-25) – (-a)
Câu 771 :
Tính: 10 – (-3)
Câu 772 :
Tính: 12 - (-14)
Câu 773 :
Tính: (-18) - 28
Câu 774 :
Tính (-21) - (-19)
Câu 775 :
Tính 13 - 30
Câu 776 :
Tính: 9 - (-9)
Câu 777 :
Tìm khoảng cách giữa hai điểm a và b trên trục số ( a, b ∈ Z) nếu:
a = 2; b = 8
Câu 778 :
Tìm khoảng cách giữa hai điểm a và b trên trục số ( a, b ∈ Z) nếu:
a = -3; b = -5
Câu 779 :
Tìm khoảng cách giữa hai điểm a và b trên trục số ( a, b ∈ Z) nếu:
a = -1; b = 6
Câu 780 :
Tìm khoảng cách giữa hai điểm a và b trên trục số ( a, b ∈ Z) nếu:
a = 5; b = -2
Câu 781 :
Đố vui: Trong các dãy số tự nhiên từ 1 đến 9 hoặc ngược lại từ 9 đến 1, ta có thể điền xen vào các dấu “+” hoặc “-“ để được tổng là 100 hoặc -100. Chẳng hạn:
-1 -23 + 4 -56 -7 -8 -9 = -100
Câu 782 :
Đố vui: Trong các dãy số tự nhiên từ 1 đến 9 hoặc ngược lại từ 9 đến 1, ta có thể điền xen vào các dấu “+” hoặc “-“ để được tổng là 100 hoặc -100. Chẳng hạn:
98 – 7 + 6 + 5 -4 + 3 -2 + 1 =100
Câu 783 :
Tính:
8 – (3 - 7)
Câu 784 :
Tính:
(-5) – (9 - 12 )
Câu 785 :
Thay phép trừ bằng phép cộng với số đối rồi tính kết quả:
7 – (-9) – 3
Câu 786 :
Thay phép trừ bằng phép cộng với số đối rồi tính kết quả:
(-3) + 8 -11
Câu 787 :
Điền số thích hợp vào ô trống
Câu 788 :
Tìm số nguyên x, biết:
3 + x = 7
Câu 789 :
Tìm số nguyên x, biết:
x + 5 = 0
Câu 790 :
Tìm số nguyên x, biết: x + 9 = 2
Câu 791 :
Toán vui: Ba bạn Thành, Chánh, Tín tranh luận với nhau: Thành bảo có thể tìm được hai số nguyên mà hiệu của chúng lớn hơn cả số bị trừ và số trừ; Chánh bảo rằng không thể tìm được; Tín bảo rằng không chỉ tìm được hai số nguyên như vậy mà còn tìm được hai số nguyên mà hiệu của chúng lớn hơn số bị trừ nhưng nhỏ hơn số trừ. Bạn đồng ý với ý kiến của ai? Vì sao? Cho ví dụ?
Câu 792 :
Cho x = -98, a = 61, m = -25
Câu 793 :
Cho x = -98, a = 61, m = -25
Câu 794 :
Cho x = -98, a = 61, m = -25
Câu 795 :
Cho x = -98, a = 61, m = -25
Câu 796 :
Có thể kết luận gì về dấu của số nguyên x ≠0, nếu biết:
x + |x| = 0?
Câu 797 :
Có thể kết luận gì về dấu của số nguyên x ≠0, nếu biết:
x - |x| =0 ?
Câu 798 :
Ông Năm nợ 150 nghìn đồng và hôm nay ông Năm đã trả được (giảm nợ được) 100 nghìn đồng. Hỏi ông Năm còn nợ bao nhiêu tiền? Hãy viết phép tính và tìm kết quả.
Câu 799 :
Tìm x, biết:
x + 13 = 32 - 76
Câu 800 :
Tìm x, biết:
(-15) + x = (-14) - (-57).
Câu 801 :
Một nhà kinh doanh năm đầu tiên lãi 23 triệu đồng, năm thứ hai lỗ 40 triệu đồng, năm thứ ba lãi 63 triệu đồng. Hỏi số vốn của nhà kinh doanh tăng bao nhiêu triệu đồng sau hai năm kinh doanh? Sau ba năm kinh doanh?
Câu 802 :
Thực hiện các phép tính: (-476) - 53, ta được:
Câu 803 :
Điền số thích hợp vào chỗ trống
Câu 804 :
Em có nhận xét gì từ kết quả của hai dòng cuối?
Câu 805 :
Tính tổng:
(-24) + 6 + 10 + 24
Câu 806 :
Tính tổng:
15 + 23 + (-25) + (-23)
Câu 807 :
Tính tổng:
(-9) + (-11) + 21 + (-1)
Câu 808 :
Tính tổng:
(-3) + (-350) + (-7) + 350
Câu 809 :
Đơn giản biểu thức:
x + 25 + (-17) + 63
Câu 810 :
Đơn giản biểu thức: (-75) – (p + 20) + 95
Câu 811 :
Tính nhanh các tổng sau:
(5674 – 97) – 5674
Câu 812 :
Tính nhanh các tổng sau:
(-1075) – (29 – 1075)
Câu 813 :
Bỏ dấu ngoặc rồi tính:
(18 +29) + (158 – 18 – 29)
Câu 814 :
Bỏ dấu ngoặc rồi tính:
(13 – 135 + 49) – (13 + 49)
Câu 815 :
Tính giá trị của biểu thức: x + b + c, biết:
x = -3; b = -4; c = 2
Câu 816 :
Tính giá trị của biểu thức: x + b + c, biết:
x = 0; b = 7; c = -8
Câu 817 :
Đố: Điền các số -1;-2;-3;4;5;6;7;8;9 vào các ô tròn (nỗi số một ô) trong hình dưới sao cho tổng bốn số trên mỗi cạnh của tam đều bằng: 9
Câu 818 :
Đố: Điền các số -1;-2;-3;4;5;6;7;8;9 vào các ô tròn (nỗi số một ô) trong hình dưới sao cho tổng bốn số trên mỗi cạnh của tam đều bằng: 16
Câu 819 :
Đố: Điền các số -1;-2;-3;4;5;6;7;8;9 vào các ô tròn (nỗi số một ô) trong hình dưới sao cho tổng bốn số trên mỗi cạnh của tam đều bằng: 19
Câu 820 :
Tổng a - (-b + c - d) bằng:
Câu 821 :
Nối tổng ở cột A với kết quả đúng ở cột B
Câu 822 :
Tìm tất cả các số nguyên x thoả mãn: -10 < x < 15.
Câu 823 :
Tính tổng tất cả các số nguyên vừa tìm được.
Câu 824 :
Tìm số nguyên x, biết: 11 – (15 + 11) = x – (25 – 9)
Câu 825 :
Tìm số nguyên x, biết:
2 – x = 17 – (-5)
Câu 826 :
Tìm số nguyên x, biết:
x – 12 = (-9) -15
Câu 827 :
Tìm số nguyên a, biết:
|a| = 7
Câu 828 :
Tìm số nguyên a, biết:
|a +6| =0
Câu 829 :
Hãy
viết tổng của ba số nguyên: 14; (-12) và x
Câu 830 :
Hãy
tìm x, biết tổng trên bằng 10
Câu 831 :
Cho a ∈ Z. Tìm số nguyên x, biết:
a + x = 7
Câu 832 :
Cho a ∈ Z. Tìm số nguyên x, biết:
a – x = 25
Câu 833 :
Cho a, b ∈ Z. Tìm số nguyên x, biết:
b + x = a
Câu 834 :
Cho a, b ∈ Z. Tìm số nguyên x, biết:
b – x = a
Câu 835 :
Đối với bất đẳng thức, ta cũng có các tính chất sau đây (tương tự như đối với đẳng thức):
Câu 836 :
Cho x, y ∈ Z. Hãy chứng tỏ rằng:
Nếu x – y > 0 thì x > y
Câu 837 :
Cho x, y ∈ Z. Hãy chứng tỏ rằng:
Nếu x > y thì x – y > 0
Câu 838 :
Người ta chứng minh được rằng: Khoảng cách giữa hai điểm a,b trên trục số ( a,b ∈ Z) bằng |a-b| hay |b-a|. Hãy tìm khoảng cách giữa các điểm a và b trên trục số khi: a = -3 , b = 5
Câu 839 :
Người ta chứng minh được rằng: Khoảng cách giữa hai điểm a,b trên trục số ( a,b ∈ Z) bằng |a-b| hay |b-a|. Hãy tìm khoảng cách giữa các điểm a và b trên trục số khi:
a = 15, b = 37
Câu 840 :
Tìm số nguyên x biết: 9 – 25 = ( 7 – x) – (25 + 7)
Câu 841 :
Đội bóng A năm ngoái ghi được 21 bàn và để thủng lưới 32 bàn. Năm nay đội ghi dược 35 bàn và để thủng lưới 31 bàn. Tính hiệu số bàn thắng – thua của đội A trong mỗi mùa giải:
Năm ngoái
Câu 842 :
Đội bóng A năm ngoái ghi được 21 bàn và để thủng lưới 32 bàn. Năm nay đội ghi dược 35 bàn và để thủng lưới 31 bàn. Tính hiệu số bàn thắng – thua của đội A trong mỗi mùa giải:
Năm nay
Câu 843 :
Vùng Xi-bê-ri (Liên bang Nga) có nhiệt độ chênh lệch (nhiệt độ cao nhất trừ nhiệt độ thấp nhất) trong năm nhiều nhất thế giới: nhiệt độ thấp nhất là -70
o
C, nhiệt độ cao nhất là 37
o
C. Tính nhiệt độ chênh lệch của vùng Xi-bê-ri.
Câu 844 :
Tính các tổng sau một cách hợp lí:
2575 + 37 – 2576 – 29
Câu 845 :
Tính các tổng sau một cách hợp lí:
34 + 35 + 36 + 37 -14 -15 -16- 17
Câu 846 :
Tính nhanh:
-7624 + (1543 + 7624)
Câu 847 :
Tính nhanh:
(27 – 514) – (486 – 73)
Câu 848 :
ĐỐ: Có 9 tấm bìa ghi số và chia thành 3 nhóm như hình bên dưới. Hãy chuyển một bìa từ một nhóm nào đó sang nhóm khác sao cho tổng các số trong mỗi nhóm đều bằng nhau.
Câu 849 :
Ba người A,B và C chơi một trò chơi tính điểm và tổng số điểm của ba người luôn bằng 0. Hỏi:
B được bao nhiêu điểm nếu biết A được 8 điểm và C được -3 điểm
Câu 850 :
Ba người A,B và C chơi một trò chơi tính điểm và tổng số điểm của ba người luôn bằng 0. Hỏi:
C được bao nhiêu điểm nếu biết trung bình cộng số điểm của A và B là 6 điểm.
Câu 851 :
Trò chơi toán học
Câu 852 :
Tìm số nguyên a, biết:
|a + 3| = 7
Câu 853 :
Tìm số nguyên a, biết:
|a − 5| = (−5) + 8.
Câu 854 :
Tìm số nguyên x, biết: x - (17 - x) = x - 7.
Câu 855 :
Tìm các số nguyên a và b thoả mãn:
|a| + |b| = 0
Câu 856 :
Tìm các số nguyên a và b thoả mãn:
|a + 5| + |b − 2| = 0
Câu 857 :
Tính 225.8. từ đó suy ra kết quả của:
(-225).8
Câu 858 :
Tính 225.8. từ đó suy ra kết quả của:
(-8) .225
Câu 859 :
Tính 225.8. từ đó suy ra kết quả của:
8.(-225)
Câu 860 :
Thực hiện phép tính (-7).8
Câu 861 :
Thực hiện phép tính 6.(-4)
Câu 862 :
Thực hiện phép tính (-12).12
Câu 863 :
Thực hiện phép tính 450.(-2)
Câu 864 :
Không làm phép tính, hãy so sánh:
(-34).4 với 0
Câu 865 :
Không làm phép tính, hãy so sánh:
25.(-7) với 25
Câu 866 :
Không làm phép tính, hãy so sánh:
(-9).5 với -9
Câu 867 :
Điền vào ô trống trong bảng
Câu 868 :
Một xí nghiệp mỗi ngày may được 350 bộ quần áo. Khi may theo mốt mới, với cùng khổ vải, số vải dùng để máy một bộ áo tăng x (cm) và năng suất không thay đổi. Hỏi mỗi ngày số vải tăng bao nhiêu xen-ti-met biết:
x = 15?
Câu 869 :
Một xí nghiệp mỗi ngày may được 350 bộ quần áo. Khi may theo mốt mới, với cùng khổ vải, số vải dùng để máy một bộ áo tăng x (cm) và năng suất không thay đổi. Hỏi mỗi ngày số vải tăng bao nhiêu xen-ti-met biết: x
= -10?
Câu 870 :
Dự đoán giá trị của số nguyên x thoả mãn đẳng thức dưới đây và kiểm tra xem có đúng hay không?
(-8).x = -72
Câu 871 :
Dự đoán giá trị của số nguyên x thoả mãn đẳng thức dưới đây và kiểm tra xem có đúng hay không?
6.x = -54
Câu 872 :
Dự đoán giá trị của số nguyên x thoả mãn đẳng thức dưới đây và kiểm tra xem có đúng hay không?
(-4).x = -40
Câu 873 :
Dự đoán giá trị của số nguyên x thoả mãn đẳng thức dưới đây và kiểm tra xem có đúng hay không?
(-6)x. = -66
Câu 874 :
Viết các tổng sau thành dạng tích và tính giá trị khi x = -5:
x + x + x + x + x
Câu 875 :
Viết các tổng sau thành dạng tích và tính giá trị khi x = -5:
x – 3 + x – 3 + x – 3 + x -3
Câu 876 :
Tính giá trị của biểu thức: (12 -17).x khi x = 2, x = 4, x = 6
Câu 877 :
Tính giá trị của biểu thức, với x = -7; y = -5.
4x - 3y
Câu 878 :
Tính giá trị của biểu thức, với x = -7; y = -5.
x(y + 9) + 5x
Câu 879 :
Tính tổng:
S = 1 - 2 + 3 - 4 + ... + 2009 - 2010
Câu 880 :
Tính tổng:
P = 0 - 2 + 4 - 6 + ... + 2012 - 2014.
Câu 881 :
Tìm năm giá trị của x ∈ Z sao cho:
4(x - 8) < 0
Câu 882 :
Tìm năm giá trị của x ∈ Z sao cho:
-3(x - 2) < 0
Câu 883 :
Tính: (+5).(+11)
Câu 884 :
Tính: (-6).9
Câu 885 :
Tính: 23 . (-7)
Câu 886 :
Tính: (-250).(-8)
Câu 887 :
Tính: (+4).(-3)
Câu 888 :
Tính 22.(-6). Từ đó suy ra các kết quả:
Câu 889 :
Trong trò chơi bắn bi vào các vòng tròn trên mặt đất (hình bên), bạn Long đã bắn được: 2 viên điểm 5, 2 viên điểm 0 và 2 viên điểm -1. Bạn Minh đã bắn được : 1 viên điểm 10, 2 viên điểm 5, 1 viên điểm -1 và 2 viên điểm -10. Hỏi bạn nào được nhiều điểm hơn?
Câu 890 :
So sánh:
(-9).(-8) với 0
Câu 891 :
So sánh:
(-12).4 với (-2).(-3)
Câu 892 :
So sánh: (+20).(+8) với (-19).(-9)
Câu 893 :
Giá trị của biểu thức (x -4).(x + 5) khi x = -3 là số nào trong bốn số A, B, C, D dưới đấy.
Câu 894 :
Những số nào trong các số -4,-3,-2,-1,0,1,2,3,4 là giá trị của số nguyên x thoả mãn đẳng thức: x.(4 + x) = -3
Câu 895 :
Điền số thích hợp vào các ô trống trong hình sau:
Câu 896 :
Dự đoán giá trị của số nguyên y trong các đẳng thức sau rồi kiểm tra lại xem có đúng không:
(15 – 22) .y = 49
Câu 897 :
Dự đoán giá trị của số nguyên y trong các đẳng thức sau rồi kiểm tra lại xem có đúng không:
(3 + 6 -10) .y = 200
Câu 898 :
Tính : (-16).12
Câu 899 :
Tính: 22.(-5)
Câu 900 :
Tính: (-2500).(-100)
Câu 901 :
Tính:
(-11)
2
Câu 902 :
Điền vào ô trống trong bảng:
Câu 903 :
Biết rằng 4
2
= 16. Có còn số nguyên nào khác mà bình phương của nó cũng bằng 16?
Câu 904 :
Cho y ∈ Z, so sánh 100.y với 0
Câu 905 :
Biểu diễn các số 25; 36; 49 dưới dạng tích của hai số nguyên bằng nhau. Mỗi số có bao nhiêu cách biểu diễn?
Câu 906 :
Một người đi dọc theo một con đường (hình dưới) với vận tốc v km/h. Nếu ta quy ước chiều từ trái sang phải là chiều dương thì vận tốc và quãng đường đi từ trái sang phải được biểu thị bằng số dương còn vận tốc và quãng đường đi từ phải sang trái được biểu thị bằng số âm (xem bài tập 43 SGK Toán 6 tập một). Hiện tại người đó đang ở tại địa điểm O. Ta cũng quy ước rằng thời điểm hiện tại được biểu thị bằng số 0, thời điểm trước đó được biểu thị bằng số âm và thời điểm sau đó được biểu thị bằng số dương. Chẳng hạn nếu t = 02 thì có nghĩa là 2 giờ trước đó (hay còn 2 giờ nữa người đó mới đến địa điểm O). Hãy xác định vị trí người đó so với địa điểm O với từng điều kiện.
Câu 907 :
Một người đi dọc theo một con đường (hình dưới) với vận tốc v km/h. Nếu ta quy ước chiều từ trái sang phải là chiều dương thì vận tốc và quãng đường đi từ trái sang phải được biểu thị bằng số dương còn vận tốc và quãng đường đi từ phải sang trái được biểu thị bằng số âm (xem bài tập 43 SGK Toán 6 tập một). Hiện tại người đó đang ở tại địa điểm O. Ta cũng quy ước rằng thời điểm hiện tại được biểu thị bằng số 0, thời điểm trước đó được biểu thị bằng số âm và thời điểm sau đó được biểu thị bằng số dương. Chẳng hạn nếu t = 02 thì có nghĩa là 2 giờ trước đó (hay còn 2 giờ nữa người đó mới đến địa điểm O). Hãy xác định vị trí người đó so với địa điểm O với từng điều kiện.
Câu 908 :
Một người đi dọc theo một con đường (hình dưới) với vận tốc v km/h. Nếu ta quy ước chiều từ trái sang phải là chiều dương thì vận tốc và quãng đường đi từ trái sang phải được biểu thị bằng số dương còn vận tốc và quãng đường đi từ phải sang trái được biểu thị bằng số âm (xem bài tập 43 SGK Toán 6 tập một). Hiện tại người đó đang ở tại địa điểm O. Ta cũng quy ước rằng thời điểm hiện tại được biểu thị bằng số 0, thời điểm trước đó được biểu thị bằng số âm và thời điểm sau đó được biểu thị bằng số dương. Chẳng hạn nếu t = 02 thì có nghĩa là 2 giờ trước đó (hay còn 2 giờ nữa người đó mới đến địa điểm O). Hãy xác định vị trí người đó so với địa điểm O với từng điều kiện.
Câu 909 :
Một người đi dọc theo một con đường (hình dưới) với vận tốc v km/h. Nếu ta quy ước chiều từ trái sang phải là chiều dương thì vận tốc và quãng đường đi từ trái sang phải được biểu thị bằng số dương còn vận tốc và quãng đường đi từ phải sang trái được biểu thị bằng số âm (xem bài tập 43 SGK Toán 6 tập một). Hiện tại người đó đang ở tại địa điểm O. Ta cũng quy ước rằng thời điểm hiện tại được biểu thị bằng số 0, thời điểm trước đó được biểu thị bằng số âm và thời điểm sau đó được biểu thị bằng số dương. Chẳng hạn nếu t = 02 thì có nghĩa là 2 giờ trước đó (hay còn 2 giờ nữa người đó mới đến địa điểm O). Hãy xác định vị trí người đó so với địa điểm O với từng điều kiện.
Câu 910 :
Tính giá trị của biểu thức, với x = -4, y = -3.
(-15)x + (-7)y
Câu 911 :
Tính giá trị của biểu thức, với x = -4, y = -3.
(315 - 427)x + (46 - 89)y
Câu 912 :
So sánh:
(-14)(-10) với 7.20
Câu 913 :
So sánh:
(-81).(-8) với 10.24.
Câu 914 :
Cho x ∈ Z và x ≠ 0. So sánh x.x với 0.
Câu 915 :
Tính (36 - 16).(-5) + 6.(-14 - 6), ta được:
Câu 916 :
Tìm năm giá trị của x ∈ Z sao cho
Câu 917 :
Tìm năm giá trị của x ∈ Z sao cho
Câu 918 :
Cho a ∈ Z. So sánh (-5)a với 0.
Câu 919 :
Thực hiện các phép tính:
(-23).(-3).(+4).(-7)
Câu 920 :
Thực hiện các phép tính:
2.8.(-14).(-3)
Câu 921 :
Thay một thừa số bằng tổng để tính:
(-53).21
Câu 922 :
Thay một thừa số bằng tổng để tính:
45.(-12)
Câu 923 :
Tính:
(26 – 6).(-4) + 31.(-7 -13)
Câu 924 :
Tính:
(-18).(55 – 24 ) – 28.(44 – 68)
Câu 925 :
Tính nhanh:
(-4).(+3).(-125).(+25).(-8)
Câu 926 :
Tính nhanh:
(-67).(1 – 301 ) – 301. 67
Câu 927 :
Viết các tích sau thành dạng luỹ thừa của một số nguyên:
(-7).(-7).(-7).(-7).(-7).(-7)
Câu 928 :
Viết các tích sau thành dạng luỹ thừa của một số nguyên:
(-4).(-4).(-4).(-5).(-5).(-5)
Câu 929 :
Ta sẽ nhận được số dương hay số âm nếu nhân:
Hai số âm và một số dương
Câu 930 :
Ta sẽ nhận được số dương hay số âm nếu nhân:
Một số âm và hai số dương
Câu 931 :
Ta sẽ nhận được số dương hay số âm nếu nhân:
Hai số âm và hai số dương
Câu 932 :
Ta sẽ nhận được số dương hay số âm nếu nhân:
Ba số âm và một số dương
Câu 933 :
Ta sẽ nhận được số dương hay số âm nếu nhân:
Hai mươi số âm và một số dương
Câu 934 :
Tính : (-1).(-2).(-3).(-4).(-5).(-6).(-7)
Câu 935 :
Viết các tích sau dưới dạng luỹ thừa của một số nguyên:
(-8).(-3)
3
.(+125)
Câu 936 :
Viết các tích sau dưới dạng luỹ thừa của một số nguyên:
27.(-2)
3
.(-7).(+49)
Câu 937 :
Tính:
125.(-24) + 24.225
Câu 938 :
Tính:
26.(-125) – 125.(-36)
Câu 939 :
So sánh:
(-3).1574.(-7).(-11).(-10) với 0
Câu 940 :
So sánh:
25 – (-37).(-29).(-154).2 với 0
Câu 941 :
Tính giá trị của biểu thức:
(-75).(-27).(-x), với x = 4
Câu 942 :
Tính giá trị của biểu thức: 1.2.3.4.5.a, với a = -10
Câu 943 :
Áp dụng tính chất a.(b – c) = ab – ac để điền số thích hợp vào ô trống:
Câu 944 :
Áp dụng tính chất a.(b – c) = ab – ac để điền số thích hợp vào ô trống:
Câu 945 :
Giá trị của tích 2.a.b
2
với a = 4 và b = -6 là số nào trong bốn đáp số A, B, C, D dưới đây:
Câu 946 :
Tìm hai số tiếp theo của dãy số sau:
Câu 947 :
Tìm hai số tiếp theo của dãy số sau:
Câu 948 :
Cho a = -7, b = 4. Tính giá trị của các biểu thức sau:
a
2
+ 2.a.b + b
2
và (a + b).(a + b)
Câu 949 :
Cho a = -7, b = 4. Tính giá trị của các biểu thức sau:
a
2
– b
2
và (a + b).(a –b)
Câu 950 :
Điền số thích hợp vào ô vuông:
Câu 951 :
Điền số thích hợp vào ô vuông:
Câu 952 :
Tích (-3)
2
.(-4) bằng:
Câu 953 :
Thay một thừa số bằng hiệu để tính: -43.99
Câu 954 :
Thay một thừa số bằng hiệu để tính:
-45(-49).
Câu 955 :
Không làm các phép tính, hãy so sánh:
(-1)(-2)(-3) ... (-2009) với 0
Câu 956 :
Không làm các phép tính, hãy so sánh:
(-1)(-2)(-3) ... (-10) với 1.2.3. ... .10.
Câu 957 :
Tính:
29.(-13) + 27.(-29) + (-14)(-29)
Câu 958 :
Tính:
17.(-37) - 23.37 - 46.(-37).
Câu 959 :
Biến đổi vế trái thành vế phải:
a(b + c) - b(a - c) = (a + b)c
Câu 960 :
Biến đổi vế trái thành vế phải:
(a + b)(a - b) = a
2
- b
2
.
Câu 961 :
Tìm 5 bội của 2 và -2:
Câu 962 :
Cho hai tập số: A = {4;5;6;7;8}; B = {13;14;15}
Câu 963 :
Tìm tất cả các ước của -2; 4; 13; 15; 1
Câu 964 :
Cho hai tập số: A = {4;5;6;7;8}; B = {13;14;15}
Câu 965 :
Tìm số nguyên x, biết:
12.x = -36
Câu 966 :
Tìm số nguyên x, biết:
2.|x| = 16
Câu 967 :
Điền vào ô trống:
Câu 968 :
Tìm hai cặp số nguyên a,b khác nhau sao cho a ⋮ b và b ⋮ a
Câu 969 :
Điền chữ “Đ” (đúng) hoặc “S” (sai) vào các ô vuông:
Câu 970 :
Điền chữ “Đ” (đúng) hoặc “S” (sai) vào các ô vuông:
Câu 971 :
Điền chữ “Đ” (đúng) hoặc “S” (sai) vào các ô vuông:
Câu 972 :
Điền chữ “Đ” (đúng) hoặc “S” (sai) vào các ô vuông:
Câu 973 :
Tính giá trị của biểu thức:
[(-23).5] : 5
Câu 974 :
Tính giá trị của biểu thức:
[32.(-7)] : 32
Câu 975 :
Điền số thích hợp vào ô trống trong hình sau:
Câu 976 :
Điền vào chỗ trống:
Câu 977 :
Điền vào chỗ trống:
Câu 978 :
Điền vào chỗ trống:
Câu 979 :
Tìm các số nguyên x thoả mãn:
(x + 4) ⋮ (x + 1)
Câu 980 :
Tìm các số nguyên x thoả mãn:
(4x + 3) ⋮ (x - 2).
Câu 981 :
Tìm số nguyên x, biết:
2|x + 1|=10
Câu 982 :
Tìm số nguyên x, biết:
(-12)
2
.x = 56 + 10.13.x
Câu 983 :
Trên trục số cho hai điểm c, d (hình dưới)
Câu 984 :
Trên trục số cho hai điểm c, d (hình dưới)
Câu 985 :
Cho số nguyên b. So sánh b với –b, -b với 0
Câu 986 :
Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần:
-33,28,4,-4,-15,18,0,2,-2
Câu 987 :
Tính các tổng sau:
[(-8) + (-7)] + (-10)
Câu 988 :
Tính các tổng sau:
555 – (-333) – 100 – 80
Câu 989 :
Tính các tổng sau:
300 – (-200) – (-120) + 18
Câu 990 :
Tính các tổng sau:
– (-229) + (-219) – 401 + 12
Câu 991 :
Liệt kê và tính tổng tất cả các số nguyên x thoả mãn:
-4 < x < 5
Câu 992 :
Liệt kê và tính tổng tất cả các số nguyên x thoả mãn:
-7 < x < 5
Câu 993 :
Liệt kê và tính tổng tất cả các số nguyên x thoả mãn: -19 < x < 20
Câu 994 :
Tìm số nguyên a, biết:
|a| = 0
Câu 995 :
Tìm số nguyên a, biết:
|a| = -3
Câu 996 :
Tìm số nguyên a, biết:
|a| = 4
Câu 997 :
Tìm số nguyên a, biết:
|a| = |-8|
Câu 998 :
Tìm số nguyên a, biết: -13.|a| = -26
Câu 999 :
Tính: (-3).(-4).(-5)
Câu 1000 :
Tính:
(-5 + 8).(-7)
Câu 1001 :
Tính:
(-6 – 3).(-6 + 3)
Câu 1002 :
Tính:
(-4 -14): (-3)
Câu 1003 :
Tính:
(-8)
2
.3
3
Câu 1004 :
Tính:
9
2
.(-5)
4
Câu 1005 :
Tìm số nguyên x biết:
2.x – 18 = 10
Câu 1006 :
Tìm số nguyên x biết:
3.x + 26 = 5
Câu 1007 :
Tìm số nguyên x biết:
|x – 2| = 0
Câu 1008 :
Tính (một cách hợp lí):
18.17 – 3.6.7
Câu 1009 :
Tính (một cách hợp lí):
54 – 6.(17 + 9)
Câu 1010 :
Tính (một cách hợp lí):
33.(17 – 5) – 17(33 -5)
Câu 1011 :
Cho hai tập hợp : A ={2;-3;5}; B ={-3;6;-9;12}.
Có bao nhiêu tích a.b (với a∈A và b∈B) được tạo thành?
Câu 1012 :
Cho hai tập hợp : A ={2;-3;5}; B ={-3;6;-9;12}.
Có bao nhiêu tích là bội của 9?
Câu 1013 :
Cho hai tập hợp : A ={2;-3;5}; B ={-3;6;-9;12}.
Có bao nhiêu tích là ước của 12?
Câu 1014 :
Bỏ dấu ngoặc và rút gọn biểu thức:
(a + b)(a + b)
Câu 1015 :
Bỏ dấu ngoặc và rút gọn biểu thức:
(a - b)(a - b)
Câu 1016 :
Tìm các số nguyên x sao cho (x - 3) là ước của 13
Câu 1017 :
Xem hình bên.
Đo rồi sắp xếp độ dài các đoạn thẳng AB, BC, CD, EA theo thứ tự giảm dần
Câu 1018 :
Xem hình bên
Câu 1019 :
Xem hình dưới. Hãy so sánh hai đoạn thẳng RS và MN bằng mắt rồi kiểm tra bằng compa
Câu 1020 :
Tính khoảng cách (theo đường chim bay) giữa Hà Nội và thành phố HCM theo bản đồ Việt Nam.
Câu 1021 :
So sánh các đoạn thẳng AB, BC, CD, DA trong hình dưới rồi đánh dấu cho các đoạn thẳng bằng nhau.
Câu 1022 :
Viết tên hai đoạn thẳng bằng nhau trong hình bên và độ dài của chúng
Câu 1023 :
Đo kích thước quyển sách “Toán 6, tập một” và ghi kết quả:
Câu 1024 :
Chọn từ hoặc cụm từ: (1) trùng nhau; (2) 0; (3) độ dài đoạn thẳng; (4) khoảng cách giữa hai điểm; (5) cách, điền vào chỗ trống thích hợp trong mỗi câu sau đây để diễn đạt đúng về độ dài đoạn thẳng.
Câu 1025 :
Chọn từ hoặc cụm từ: (1) trùng nhau; (2) 0; (3) độ dài đoạn thẳng; (4) khoảng cách giữa hai điểm; (5) cách, điền vào chỗ trống thích hợp trong mỗi câu sau đây để diễn đạt đúng về độ dài đoạn thẳng.
Câu 1026 :
Chọn từ hoặc cụm từ: (1) trùng nhau; (2) 0; (3) độ dài đoạn thẳng; (4) khoảng cách giữa hai điểm; (5) cách, điền vào chỗ trống thích hợp trong mỗi câu sau đây để diễn đạt đúng về độ dài đoạn thẳng.
Câu 1027 :
Biết AB = 5 (cm) và CD = 3 (cm), EF = 4 (cm) và GH = 3 (cm).
Câu 1028 :
Biết AB = 5 (cm) và CD = 3 (cm), EF = 4 (cm) và GH = 3 (cm).
Câu 1029 :
Biết AB = 5 (cm) và CD = 3 (cm), EF = 4 (cm) và GH = 3 (cm).
Câu 1030 :
Quan sát hình bs 5.
Câu 1031 :
Quan sát hình bs 5.
Câu 1032 :
Vẽ tuỳ ý ba điểm A, B, C thẳng hàng. Làm thế nào để chỉ đo hai lần mà biết được độ dài của các đoạn AB, BC, AC
Câu 1033 :
Cho M thuộc đoạn PQ. Biết PM = 2cm; MQ = 3cm. Tính PQ
Câu 1034 :
Cho đoạn thẳng AB có độ dài 11cm. Điểm M nằm giữa A và B. biết rằng MB – MA = 5cm. Tính độ dài các đoạn thẳng MA và MB.
Câu 1035 :
Cho 3 điểm A, B, C thẳng hàng. Hỏi điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại nếu:
AC + CB = AB
Câu 1036 :
Cho 3 điểm A, B, C thẳng hàng. Hỏi điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại nếu:
AB + BC = AC
Câu 1037 :
Cho 3 điểm A, B, C thẳng hàng. Hỏi điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại nếu:
BA +AC = BC
Câu 1038 :
Cho ba điểm A, B, M. biết AM = 3,7 cm, MB = 2,3cm, AB = 5cm.
Câu 1039 :
Cho ba điểm A, B, M. biết AM = 3,7 cm, MB = 2,3cm, AB = 5cm
Câu 1040 :
Trong mỗi trường hợp sau hãy vẽ hình và cho biết điểm A, B,M có thẳng hàng không?
AM = 3,1cm, MB = 2,9 cm; AB = 6cm
Câu 1041 :
Trong mỗi trường hợp sau hãy vẽ hình và cho biết điểm A, B,M có thẳng hàng không? AM = 3,1 cm; MB = 2,9cm; AB = 5cm
Câu 1042 :
Trong mỗi trường hợp sau hãy vẽ hình và cho biết điểm A, B,M có thẳng hàng không?
AM = 3,1cm; MB = 2,9cm; AB = 7cm
Câu 1043 :
Nhìn hình dưới, không đo, đoán xem hình nào có chu vi lớn nhất? Hình nào có chu vi bằng nhau?
Câu 1044 :
Nhìn hình dưới so sánh AM + MB, AN + NB và AC bằng mắt thường rồi kiểm tra bằng dụng cụ
Câu 1045 :
Biết ba điểm A, B, C thẳng hàng và điểm C nằm giữa hai điểm A, B. Độ dài của các đoạn thẳng AB, BC và AC được cho như bảng dưới đây. Điền vào ô trống trong bảng sau để được kết quả đúng.
Câu 1046 :
Cho tia Ot. Trên tia Ot lấy điểm M sao cho OM = 5 cm. Trên tia đối của tia Ot lấy điểm N sao cho ON = 7cm. Cho biết độ dài của đoạn thẳng MN.
Câu 1047 :
Trên đường thẳng d lấy bốn điểm A, B, M, N sao cho điểm M nằm giữa hai điểm A, N và điểm N nằm giữa hai điểm B, M. Biết rằng AB = 10cm, NB = 2cm và AM = BN. Tính độ dài của đoạn thẳng MN.
Câu 1048 :
Vẽ: Trên tia Ox vẽ đoạn thẳng OM = 3cm
Câu 1049 :
Vẽ cho điểm A. Vẽ đoạn thẳng AB = 2,5cm
Câu 1050 :
Vẽ đoạn thẳng CD = 3,5cm
Câu 1051 :
Trên tia Ox vẽ A, B, C sao cho OA = 2cm, OB = 4cm, OC = 5cm
Câu 1052 :
Trên tia Ox:
Đặt OA = 2cm
Câu 1053 :
Trên tia Ox:
Trên tia Ax, đặt AB = 4cm
Câu 1054 :
Trên tia Ox:
Trên tia BA, đặt BC = 3cm
Câu 1055 :
Trên tia Ox:
Hỏi trong ba điểm A,B,C điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại
Câu 1056 :
Cho đoạn thẳng AB (hình bên).
Không dùng thước đo độ dài, hãy vẽ đoạn thẳng CD dài gấp đôi đoạn thẳng AB
Câu 1057 :
Cho đoạn thẳng AB (hình bên).
Không dùng thước đo độ dài vẽ đoạn thẳng EG dài gấp ba đoạn thẳng AB.
Câu 1058 :
Vẽ tia Ox:
Vẽ OA = 1cm; OB = 2cm. Hỏi trong ba điểm O, A, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại
Câu 1059 :
Vẽ tia Ox:
Vẽ OC = 3cm. Hỏi trong ba điểm A, B, C điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại
Câu 1060 :
Vẽ tia Ox:
Vẽ OD = 4cm. Quan sát thứ tự các điểm A, B, C, D trên tia Ox
Câu 1061 :
Nói cách vẽ trục số ở hình dưới
Câu 1062 :
Vẽ đoạn thẳng AB dài 12cm
Câu 1063 :
Tính MP
Câu 1064 :
Trên tia Ot vẽ các đoạn thẳng OA = 2cm, OB = 5cm và OC = 10cm.
Từ đó tính độ dài của các đoạn thẳng AB, BC và AC.
Câu 1065 :
Trên tia Ot vẽ các đoạn thẳng OA = 3cm, OB = 7cm, trên tia đối của tia Ot vẽ đoạn thẳng OC = 5cm.
Câu 1066 :
Từ đó tính độ dài của các đoạn thẳng AB, BC và AC
Câu 1067 :
Trên tia Ot vẽ các đoạn thẳng OA = 3cm, OB = 2OA, trên tia đối của tia Ot vẽ đoạn thẳng OC = OB.
Câu 1068 :
Từ đó tính độ dài của các đoạn thẳng AB, BC và AC.
Câu 1069 :
Vẽ đoạn thẳng AB dài 5cm. Vẽ trung điểm I của AB
Câu 1070 :
Xem hình bên. Đo các đoạn thẳng AB, BC, BD, DC rồi điền vào chỗ thiếu(..)
Câu 1071 :
Trên một đường thẳng lấy hai điểm A, B sao cho AB = 5,6cm rồi lấy điểm C sao cho AC = 11,2 cm và B nằm giữa A, C. Vì sao điểm B là trung điểm của đoạn AC?
Câu 1072 :
Lấy hai điểm I, B rồi lấy điểm C sao cho I là trung điểm của đoạn thẳng BC. Lấy điểm D sao cho B là trung điểm của ID.
Có phải đoạn thẳng CD dài gấp ba đoạn thẳng IB không? Vì sao?
Câu 1073 :
Lấy hai điểm I, B rồi lấy điểm C sao cho I là trung điểm của đoạn thẳng BC. Lấy điểm D sao cho B là trung điểm của ID.
Vẽ trung điểm M và IB. Vì sao M cũng là trung điểm của CD?
Câu 1074 :
Vẽ lại hình dưới. Không đo hay vẽ trung điểm các đoạn CD, MN, RS. (Tính chất toán học ở đây sẽ được học ở lớp 8)
Câu 1075 :
Cho đoạn thẳng AB và trung điểm M của nó. Chứng minh rằng nếu C là điểm nằm giữa M và B thì CM =(CA-CB)/2
Câu 1076 :
Cho đoạn thẳng AB dài 4cm, C là điểm nằm giữa A, B. Gọi M là trung điểm của AC và N là trung điểm của CB. Tính MN
Câu 1077 :
Mỗi câu sau đây đúng hay sai?
Câu 1078 :
Trên đường thẳng t lấy bốn điểm A, B, M, N. Biết M là trung điểm của đoạn thẳng AB và B là trung điểm của đoạn thẳng AN. Tính độ dài của đoạn thẳng MN khi cho trước AB = 6cm.
Câu 1079 :
Trên đường thẳng t vẽ một đoạn thẳng AB = 12cm. Lấy điểm N nằm giữa hai điểm A, B và AN = 2cm. Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng BN. Gọi P là trung điểm của đoạn thẳng MN. Tính độ dài của đoạn thẳng BP.
Câu 1080 :
Chọn đáp án đúng.
Câu 1081 :
Với ba điểm (phân biệt) M, N, P thẳng hàng thì
Câu 1082 :
Có thể vẽ được bao nhiêu đường thẳng đi qua hai trong số năm điểm (phân biệt), nhưng không có ba điểm nào thẳng hàng cho trước?
Câu 1083 :
Hai tia trùng nhau nếu
Câu 1084 :
Số đoạn thẳng mà hai đầu mút của mỗi đoạn là một trong các điểm M, N, P, Q được cho trong hình bs 7 bằng
Câu 1085 :
Cho ba điểm M, N, P thẳng hàng và điểm N nằm giữa hai điểm M, P. Gọi E và F tương ứng là trung điểm của các đoạn thẳng MN, NP. Biết MN = 3cm. NP = 7cm. Khi đó, độ dài của đoạn EF bằng
Câu 1086 :
Trên tia Oz vẽ hai đường thẳng là OH = 3cm và OK = 7cm. Trên tia đối của tia Oz vẽ đoạn thẳng OL = 5cm. Gọi U và V tương ứng là trung điểm của các đoạn thẳng HK, HL. Khi đó, độ dài của đoạn thẳng UV bằng
Câu 1087 :
Cho đoạn thẳng MN = 10cm, điểm T nằm giữa hai điểm M, N và MT = 2cm, điểm R nằm giữa hai điểm T, N sao cho TR = 6cm. Gọi O là trung điểm của đoạn thẳng MN. Khi đó độ dài của đoạn thẳng OR bằng
Câu 1088 :
Cho đoạn thẳng MN = 14cm, điểm P nằm giữa hai điểm M, N và MP = 4cm, điểm Q nằm giữa hai điểm P, N sao cho MP = QN. Gọi R, S tương ứng là trung điểm của các đoạn thẳng MP, NQ. Khi đó độ dài của đoạn thẳng SR bằng
Câu 1089 :
Cho trước 20 điểm (phân biệt). Số các đoạn thẳng có đầu mút lấy trong số các điểm đã cho bằng
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Lớp 6
Toán học
Toán học - Lớp 6
Tiểu học
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Hóa học
Tài liệu
Đề thi & kiểm tra
Câu hỏi
hoctapsgk.com
Nghe truyện audio
Đọc truyện chữ
Công thức nấu ăn
Copyright © 2021 HOCTAP247
https://anhhocde.com
X