A. Pb.
B. Al.
C. Sn.
D. Hg.
A. Tinh bột.
B. Saccarozo.
C. Fructozo.
D. Glucozo.
A. 4
B. 6
C. 3
D. 2
A. 7
B. 6
C. 4
D. 5
A. Polibutadien.
B. Poli(vinyl clorua).
C. Poliacrilonitrin.
D. Poli(metyl metacrylat)
A. tham gia phản ứng tráng bạc.
B. tham gia phản ứng thủy phân.
C. hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
D. tan nhiều trong nước.
A. 11,11%.
B. 5,96%.
C. 5,56%.
D. 11,91%.
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
A. Tơ nitron thường được dùng để dệt vải may áo ấm.
B. Cao su thiên nhiên có độ đàn hồi cao hơn cao su buna.
C. Tơ hóa học gồm tơ tự nhiên và tơ nhân tạo.
D. Polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định.
A. trimetylamin.
B. etylamin.
C. metylamin.
D. anilin.
A. 7,2.
B. 1,8.
C. 14,4.
D. 3,6.
A. Triolein có 3 liên kết \(\pi \) trong phân tử.
B. Tripanmitin làm mất màu dung dịch Br2.
C. Thủy phân tripanmitin thu được ancol etylic.
D. Nhiệt độ nóng chảy triolein thấp hơn tristearin.
A. NaCl.
B. NaNO3.
C. NaOH.
D. Na2SO4.
A. thay H2SO4 đặc bằng dung dịch HCl loãng.
B. thêm dung dịch NaCl bão hòa vào hỗn hợp sau phản ứng.
C. dùng dung dịch giấm thay axit axetic nguyên chất.
D. dùng rượu uống thay ancol etylic nguyên chất.
A. tinh bột.
B. xenlulozơ.
C. glucozơ.
D. fructozo.
A. fructozơ.
B. glucozơ.
C. ancol etylic.
D. sobitol.
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
A. amilopectin.
B. poli(vinyl clorua).
C. cao su lưu hóa.
D. polietilen.
A. dung dịch HCl.
B. dung dịch NaOH.
C. Na kim loại.
D. quỳ tím.
A. xanh thẫm.
B. hồng.
C. xanh tím.
D. xanh lam.
A. Nhóm B chỉ gồm các nguyên tố kim loại.
B. Nguyên tử các nguyên tố có 1, 2, 3 electron lớp ngoài cũng đều là kim loại.
C. Cu tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng
D. Zn bị thụ động trong dung dịch HNO3 đặc, nguội.
A. Amin no, 2 chức.
B. Amin bậc 3.
C. Công thức phân tử C4H11N.
D. Tên gốc chức là đimetylamin.
A. CH3 – CH2 – COOCH3.
B. CH3COOCH2CH3.
C. CH = CH – COOCH3.
D. CH3COOCH = CH2.
A. \(\alpha \)– glucozơ.
B. \(\beta \)– fructozo.
C. \(\beta \)– glucozơ.
D. \(\alpha \) – fructozơ.
bao nhiêu?
A. 10,138.
B. 10,398.
C. 10,084.
D. 10,030.
A. 1
B. 1,2
C. 1,3
D. 1,1
A. 19,58.
B. 22,10.
C. 18,02.
D. 15,50.
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
A. 220.
B. 200.
C. 206.
D. 182.
A. 0,896.
B. 0,448.
C. 0,4032.
D. 0,8064.
A. 57,62%.
B. 74,94%.
C. 76,92%.
D. 51,84%.
A. 10,67.
B. 13,58
C. 8,73.
D. 5,82.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. các cặp electron dùng chung với các hạt nhân
B. toàn bộ electron tự do với các ion duong natri ở các nút mạng
C. các ion dương với các ion âm
D. cả 3 kiểu trên
A. 200 ml dung dịch \({H_2}S{O_4}\) 0,2M.
B. 200 ml dung dịch \({H_2}S{O_4}\) 0,2 M có cho thêm lượng nhỏ \(CuS{O_4}.\)
C. 200 ml dung dịch \({H_2}S{O_4}\) 0,25M.
D. 200 ml dung dịch \({H_2}S{O_4}\) 0,25M có cho thêm lượng nhỏ dung dịch \(ZnS{O_4}.\)
A. 1
B. 3
C. 5
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. anilin, metylamin, đimetylamin, amoniac, kali hiđroxit.
B. anilin, amoniac, đimetylamin, metylamin, kali hiđroxit.
C. anilin, amoniac, metylamin, đimetylamin, kali hiđroxit.
D. anilin, đimetylamin, amoniac, metylamin, kali hiđroxit.
A. 100 ml.
B. 200 ml.
C. 300 ml.
D. 50 ml.
A. H2N-CH2-COOH
B. H2N-CH2-CH2-COOH
C. H2N-CH2-CH2-CH2-COOH
D. H2N-CH2-CH2-CH2-CH2-COOH
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247