A. 5 cm
B. 2π cm
C. π cm
D. 10π cm
A. 0,25 μm
B. 0,45 μm
C. 0,32 μm
D. 0,65 μm
A. tác dụng của từ trường lên dòng điện
B. hiện tượng quang điện
C. hiện tượng cảm ứng điện từ
D. tác dụng của dòng điện lên nam châm
A. 60 m
B. 30 m
C. 6 m
D. 3 m
A. li độ và tốc độ
B. biên độ và gia tốc
C. biên độ và tốc độ
D. biên độ và năng lượng
A. Năng lượng liên kết riêng
B. Năng lượng nghỉ
C. Năng lượng liên kết
D. Độ hụt khối
A. \(m = \frac{{{m_0}}}{{\sqrt {1 - \frac{v}{c}} }}\)
B. \(m = \frac{{{m_0}}}{{\sqrt {1 - \frac{{{v^2}}}{{{c^2}}}} }}\)
C. \(m = {m_0}\sqrt {1 - \frac{v}{c}} \)
D. \(m = {m_0}\sqrt {1 - \frac{{{v^2}}}{{{c^2}}}} \)
A. vuông pha
B. cùng pha
C. ngược pha
D. cùng biên độ
A. Rơn ‒ ghen
B. gam ‒ ma
C. tử ngoại
D. hồng ngoại
A. điện tích trên một bản tụ
B. năng lượng điện từ
C. năng lượng từ và năng lượng điện
D. cường độ dòng điện trong mạch
A. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí
B. Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn
C. Sóng cơ lan truyền được trong chân không
D. Sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng
A. a = -ω/x
B. a = -ω2/x
C. a = -ω2x
D. a = -ωx
A. tăng cường độ chùm sáng
B. tán sắc ánh sáng
C. nhiễu xạ ánh sáng
D. giao thoa ánh sáng
A. 0,7
B. 0,8
C. 0,6
D. 0,9
A. 5.1020
B. 4.1019
C. 5.1019
D. 8,5.1020
A. \({i^2} = \frac{C}{L}\left( {U_0^2 - {u^2}} \right).\)
B. \({i^2} = \frac{L}{C}\left( {U_0^2 - {u^2}} \right).\)
C. \({i^2} = LC\left( {U_0^2 - {u^2}} \right).\)
D. \({i^2} = \sqrt {LC} \left( {U_0^2 - {u^2}} \right).\)
A. 1,0 s
B. 0,6 s
C. 2,4 s
D. 1,2 s
A. A và B đều tích điện dương
B. A tích điện dương và B tích điện âm
C. A tích điện âm và B tích điện dương
D. A và B đều tích điện âm
A. 55 V
B. 440 V
C. 110 V
D. 880 V
A. 400 nm
B. 600 nm
C. 540 nm
D. 500 nm
A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là photon.
B. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ 3.108 m/s.
C. Photon chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. Không có phôtôn đứng yên.
D. Năng lượng của các phôtôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau.
A. 10 V
B. 15 V
C. 5 V
D. 25 V
A. 0,2/π H
B. 0,4/π H
C. 0,5/π H
D. 0,3/π H
A. 6.107 m/s
B. 8.107 m/s
C. 5,5.107 m/s
D. 6,5.107 m/s
A. 10 cm
B. 6 cm
C. 3 cm
D. 15 cm
A. chiều dài con lắc, bình phương chu kì dao động
B. chiều dài con lắc, chu kì dao động
C. khối lượng con lắc, bình phương chu kì dao động
D. khối lượng con lắc, chu kì dao động
A. 30 lần
B. 1,6 lần
C. 1000 lần
D. 900 lần
A. 6,16.1014 Hz
B. 6,16.1034 Hz
C. 4,56.1014 Hz
D. 4,56.1034 Hz
A. một bước sóng
B. một nửa bước sóng
C. một phần tư bước sóng
D. ba phần tư bước sóng
A. 60 cm; 10 cm
B. 40 cm; 30 cm
C. 30,51 cm; 25,00 cm
D. 40,10 cm; 20,20 cm
A. chưa đủ dữ kiện để so sánh
B. động năng của hai hạt bằng nhau
C. động năng của hạt ß- nhỏ hơn
D. động năng của hạt ß+ nhỏ hơn
A. P1=4P2
B. P1=16P2
C. 4P1=P2
D. 16P1=P2
A. 32,75 cm và 10,50 cm
B. 2,75 cm và 55,0 cm
C. 35,25 cm và 10,50 cm
D. 35,25 cm và 8,50 cm
A. 552 ngày
B. 414 ngày
C. 138 ngày
D. 72 ngày
A. 1800 số
B. 1241 số
C. 1453 số
D. 1350 số
A. 4 cm
B. 8 cm
C. 12 cm
D. 4√3cm
A. 0 eV
B. 13,6 eV
C. 2,2 eV
D. 103 eV
A. \(\Delta f = \frac{{{\varepsilon _2} - {\varepsilon _1}}}{h}\)
B. \(\Delta f = \frac{{{\varepsilon _2} - {\varepsilon _1}}}{{hc}}\)
C. \(\Delta f = \frac{{{\varepsilon _2} - {\varepsilon _1}}}{{2h}}\)
D. \(\Delta f = \frac{{{\varepsilon _1} - {\varepsilon _2}}}{{2hc}}\)
A. 290
B. 320
C. 400
D. 140
A. 110 V
B. 220 V
C. 100 V
D. 200 V
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247