A. 2 cm/s
B. 4 cm/s
C. 2πcm/s
D. 4πcm/s
A. căn bậc hai của gia tốc trọng trường.
B. chiều dài con lắc.
C. căn bậc hai của chiều dài con lắc.
D. gia tốc trọng trường.
A. rắn, lỏng, khí.
B. rắn, lỏng, chân không.
C. rắn, lỏng.
D. chỉ lan truyền được trong chân không.
A. Điện áp hai đầu đoạn mạch luôn sớm pha so với cường độ dòng điện trong mạch.
B. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch luôn lớn hơn điện áp hiệu dụng trên điện trở.
C. Điện áp tức thời trên cuộn dây vuông pha với cường độ dòng điện trong mạch.
D. Tại thời điểm điện áp trên cuộn dây là cực đại thì điện áp trên điện trở là cực tiểu.
A. tăng áp.
B. hạ áp.
C. giảm dòng.
D. chưa kết luận được.
A. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh.
B. để tìm khuyết tật bên trong các sản phẩm bằng kim loại.
C. trong y tế dùng để chụp điện, chiếu điện.
D. dùng để tìm vết nứt trên bền mặt sản phẩm bằng kim loại.
A. luôn ngược pha nhau
B. với cùng biên độ.
C. luôn cùng pha nhau.
D. với cùng tần số.
A. quang điện trong
B. quang điện ngoài
C. tán sắc ánh sáng
D. phát quang của chất rắn
A. \(\left( {{m_A} - {m_B} - {m_C}} \right){c^2}\)
B. \(\left( {{m_A} + {m_B} - {m_C}} \right){c^2}\)
C. \(\left( {{m_A} - {m_B} - {m_C}} \right)c\)
D. \({m_A}{c^2}\)
A. có thể dương hoặc âm.
B. như nhau với mọi hạt nhân.
C. càng lớn thì hạt nhân càng bền vững.
D. càng nhỏ thì hạt nhân càng bền vững.
A. 0 rad
B. π rad
C. 2π rad
D. π/2 rad
A. 25 Ω
B. 100 Ω
C. 75 Ω
D. 50 Ω
A. giữ nguyên tốc độ quay của roto, tăng số cặp cực lên 4 lần.
B. tăng tốc độ quay của roto lên 2 lần và tăng số cặp cực lên 4 lần.
C. tăng tốc độ quay của roto lên 2 lần và tăng số vòng dây của phần ứng lên 2 lần.
D. tăng số cặp cực từ của máy lên 2 lần và số vòng dây của phần ứng lên 2 lần.
A. Sóng điện từ là sóng ngang.
B. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với vectơ cảm ứng từ.
C. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm ứng từ.
D. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không.
A. tăng lên gấp đôi.
B. giảm đi 2 lần.
C. tăng lên 4 lần.
D. giảm đi 4 lần.
A. tử ngoại.
B. ánh sáng tím.
C. hồng ngoại.
D. ánh sáng màu lam.
A. A=4+C
B. B=4+C
C. A=2+C
D. A=2-C
A. A notron.
B. B proton.
C. B-A proton.
D. A electron.
A. 17,6 MeV
B. 2,02 MeV
C. 17,18 MeV
D. 20,17 MeV
A. bằng 0
B. đẩy khung dây ra xa (1)
C. kéo khung dây về phía (1)
D. kéo khung dây dịch chuyển lên trên
A. 2λ
B. 1,5λ
C. 3,5λ
D. 2,5λ
A. π/3
B. π/6
C. π/2
D. π
A. 3 cm
B. 2 cm
C. 8 cm
D. 2,5 cm
A. 0,1 N
B. 0,2 N
C. 1,5 N
D. 0,15 N
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 2π/3
B. 5π/6
C. 3π/4
D. 2π
A. \(R = 5\Omega ;L = \frac{1}{{2\pi }}H\)
B. \(R = 50\Omega ;L = \frac{1}{{1\pi }}H\)
C. \(R = 50\Omega ;L = \frac{{\sqrt 3 }}{\pi }H\)
D. \(R = 50\Omega ;L = \frac{1}{{2\pi }}H\)
A. \(\Phi = 500\cos \left( {100\pi t} \right)\)Wb.
B. \(\Phi = 500\sin \left( {100\pi t} \right)\)Wb.
C. \(\Phi = 0,05\sin \left( {100\pi t} \right)\)Wb.
D. \(\Phi = 0,05\cos \left( {100\pi t} \right)\)Wb.
A. \(i = 6\cos \left( {{{2.10}^4}t + \frac{\pi }{2}} \right)A\).
B. \(i = 12\cos \left( {{{2.10}^4}t - \frac{\pi }{2}} \right)A\).
C. \(i = 6\cos \left( {{{2.10}^6}t - \frac{\pi }{2}} \right)\)A.
D. \(i = 12\cos \left( {{{2.10}^4}t + \frac{\pi }{2}} \right)\)A.
A. 0,1 cm.
B. 1,02 cm.
C. 1,03 cm.
D. 0,8 cm.
A. 3,2 eV
B. –4,1 eV
C. –3,4 eV
D. –5,6 eV
A. 22 Ω
B. 12 Ω
C. 24 Ω
D. 10 Ω
A. 12,3 năm
B. 138 ngày
C. 2,6 năm
D. 3,8 ngày
A. quỹ đạo dừng L
B. quỹ đạo dừng M
C. quỹ đạo dừng N
D. quỹ đạo dừng O
A. từ 15,4 cm đến 40 cm
B. từ 15,4 cm đến 50 cm
C. từ 20 cm đến 40 cm
D. từ 20 cm đến 50 cm
A. 50 cm/s
B. 100 cm/s
C. 150 cm/s
D. 200 cm/s
A. 1,72 cm
B. 2,69 cm
C. 3,11 cm
D. 1,49 cm
A. 170 V
B. 212 V
C. 85 V
D. 255 V
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247