Cho các chất sau: HOOC-[CH2]2-CH(NH2)COOH (1), H2N-CH2-COOCH3  (2), ClH3N-CH2-COOH (3), H2N-[CH2]4-CH(NH2)COOH (4), HCOONH4 (5).

Câu hỏi :

Cho các chất sau: HOOC-[CH2]2-CH(NH2)COOH (1), H2N-CH2-COOCH3  (2), ClH3N-CH2-COOH (3), H2N-[CH2]4-CH(NH2)COOH (4), HCOONH4 (5). Số chất vừa tác dụng với dung dịch HCl; vừa tác dụng với dung dịch NaOH là.

A. 2

B. 5

C. 4

D. 3

* Đáp án

C

* Hướng dẫn giải

Chọn C.

* Những chất vừa tác dụng với HCl và vừa tác dụng với NaOH thường gặp trong hữu cơ:

- Aminoaxit: \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}
{{H_2}NRCOOH + NaOH \to {H_2}NRCOONa + {H_2}O}\\
{{H_2}NRCOOH + HCl \to Cl{H_3}NRCOOH}
\end{array}} \right.\)

- Este của aminoaxit:  \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}
{{H_2}NRCOOR + NaOH \to {H_2}NRCOONa{\rm{ }} + {\rm{ }}ROH}\\
{{H_2}NRCOOR + HCl \to Cl{H_3}NRCOOR}
\end{array}} \right.\)

- Muối của amoni của axit hữu cơ:  \(\left\{ \begin{array}{l}
RCOON{H_3}R' + NaOH \to RCOONa + R'N{H_2} + {H_2}O\\
RCOON{H_3}{R^'} + HCl \to RCOOH + N{H_4}Cl
\end{array} \right.\)

- Muối amoni của axit vô cơ:  \(\left\{ \begin{array}{l}
RN{H_3}HC{O_3},{(RN{H_3})_2}C{O_3} + NaOH \to RN{H_2} + N{a_2}C{O_3} + {H_2}O\\
RN{H_3}HC{O_3},{(RN{H_3})_2}C{O_3} + HCl \to RN{H_3}Cl + C{O_2} + {H_2}O
\end{array} \right.\)

Vậy có 4 chất thỏa mãn là: (1), (2), (4) và (5).

Copyright © 2021 HOCTAP247