A. Ba
B. Al
C. Na
D. Zn
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
A. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.
B. phản ứng với nước brom.
C. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.
D. phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
A. C2H4O2
B. C4H8O2
C. C3H6O2
D. C3H4O2
A. 34,74 gam
B. 36,90 gam.
C. 34,02 gam
D. 39,06 gam
A. 25.
B. 24.
C. 26.
D. 28.
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
A. 46,4%.
B. 59,2%.
C. 52,9%.
D. 25,92%
A. 28,9 gam
B. 24,1 gam
C. 24,4 gam
D. 24,9 gam
A. 31,28
B. 10,8
C. 28,15
D. 25,51
A. Al và AgCl
B. Fe và AgCl
C. Cu và AgBr
D. Fe và AgF
A. 5
B. 7
C. 8
D. 6
A. FeCO3.
B. Fe2O3.
C. FeS2.
D. Fe3O4.
A. Anbumin.
B. Glucozơ.
C. Glyxyl alanin.
D. Axit axetic.
A. AgNO3 và Fe(NO3)2.
B. AgNO3 và FeCl2.
C. AgNO3 và FeCl3.
D. Na2CO3 và BaCl2
A. CH2=C(CH3)COOCH3.
B. CH2=CH-CN.
C. CH2=CH-Cl.
D. H2N-(CH2)6-COOH.
A. 11,20
B. 5,60
C. 8,96
D. 4,48
A. axit axetic
B. axit fomic
C. metyl fomat
D. metyl axatat
A. 6,20
B. 5,25
C. 3,60
D. 3,15
A. Cu + 4HNO3 đặc nguội → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O.
B. 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3.
C. 3Zn + 2CrCl3 → 2Cr + 3ZnCl2.
D. CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O.
A. Ag.
B. Cu.
C. Al.
D. Au.
A. BaSO4
B. BaO và BaSO4
C. BaSO4 và Fe2O3
D. BaSO4, BaO và Fe2O3.
A. NaHCO3 và NaHSO4
B. NaOH và KHCO3
C. Na2SO4 và NaHSO4.
D. Na2CO3 và NaHCO3
A. 24 gam.
B. 30 gam.
C. 32 gam.
D. 48 gam.
A. 2
B. 1
C. 6
D. 8
A. 120 ml
B. 360 ml
C. 240 ml
D. 480 ml
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247