Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 7 Toán học Đề thi giữa HK1 môn Toán 7 năm 2021-2022 Trường THCS Linh Trung

Đề thi giữa HK1 môn Toán 7 năm 2021-2022 Trường THCS Linh Trung

Câu 1 : Trong các câu sau câu nào đúng?

A. Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số hữu tỉ dương

B. Tập hợp Q gồm các số hữu tỉ dương và các số hữu tỉ âm

C. Số 0 là số hữu tỉ dương

D. Số nguyên âm không phải là số hữu tỉ âm

Câu 3 : Cho các số hữu tỉ: \(\frac{{ - 2}}{3};\frac{{ - 3}}{5};\frac{2}{3};\frac{5}{4};0\). Hãy sắp xếp các số hửu tỉ trên theo thứ tự tăng dần:

A.  \(\frac{{ - 2}}{3};\frac{{ - 3}}{5};0;\frac{5}{4};\frac{2}{3}\)

B.  \(\frac{{ - 3}}{5};\frac{{ - 2}}{3};0;\frac{5}{4};\frac{2}{3}\)

C.  \(\frac{{ - 3}}{5};\frac{{ - 2}}{3};0;\frac{2}{3};\frac{5}{4}\)

D.  \(\frac{{ - 2}}{3};\frac{{ - 3}}{5};0;\frac{2}{3};\frac{5}{4}\)

Câu 4 : Giá trị của \((-3,1)+0,7\) là:

A. 1

B. 1,2

C. -2,4

D. 3,5

Câu 5 : Tìm x biết \(\left| { - 2x - 1} \right| = \frac{1}{3}\)

A.  \(x = \frac{{ - 2}}{3}\,\,hay\,\,x = \frac{{ - 1}}{3}\)

B.  \(x = \frac{{ 2}}{3}\,\,hay\,\,x = \frac{{ - 1}}{3}\)

C.  \(x = \frac{{ - 2}}{3}\,\,hay\,\,x =1\)

D.  \(x = \frac{{ - 2}}{3}\,\,hay\,\,x = \frac{{ 2}}{3}\)

Câu 6 : Chọn câu trả lời đúng nhất \(\left| {x - \frac{2}{3}} \right| = \frac{1}{3}\) thì:

A.  \(x = \frac{{ - 1}}{3}\)

B.  x=-1

C.  \(x = 1\)

D.  \(x = 1\,\,\,\,\,hay\,\,\,\,x = \frac{{ - 1}}{3}\)

Câu 8 : Tìm x;y biết \( \frac{x}{y} = \frac{7}{3};5x - 2y = 87\)

A. x=9;y=21

B. x=21;y=9

C. x=21;y=−9

D. x=−21;y=−9

Câu 11 : Cho \( \widehat {AOB} = {55^ \circ }.\) Vẽ tia OC là tia đối của tia OA. Vẽ tia OD sao cho (OD vuông góc OB, ) và các tia OD, OA thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ OB. Chọn câu sai.

A.  \(\widehat {COD} = {35^ \circ }.\)

B.  \(\widehat {DOB} = {90^ \circ }.\)

C.  \(\widehat {AOD} = {145^ \circ }.\)

D.  \(\widehat {COD} = {145^ \circ }.\)

Câu 12 : Đường trung trực của một đoạn thẳng là

A. Đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng đó

B. Đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng đó

C. Đường thẳng cắt đoạn thẳng đó

D. Đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng tại trung điểm đoạn thẳng đó

Câu 13 : Cho hình vẽ sau: Em hãy chọn câu đúng nhất trong các câu sau:

A.  \(\widehat {AEF};\widehat {ADC}\) là hai góc đồng vị

B.  \(\widehat {AFE};\widehat {BAC}\) là hai góc trong cùng phía

C.  \(\widehat {DAC};\widehat {AFE}\) là hai góc so le trong

D.  \(\widehat {BAC};\widehat {DCA}\) là hai góc đồng vị

Câu 14 : Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì:

A. Hai góc trong cùng phía bằng nhau

B. Hai góc đồng vị bằng nhau 

C. Hai góc so le trong còn lại có tổng bằng 1200

D. Tất cả các đáp án trên đều đúng

Câu 15 : Tìm x biết \(\frac{{x + 3}}{5} = - \frac{1}{6}\)

A.  \(x = \frac{{-7}}{6}\)

B.  \(x = \frac{{13}}{6}\)

C.  \(x = \frac{{-23}}{6}\)

D.  \(x = \frac{{5}}{6}\)

Câu 16 : Tìm x biết \(3x + 1 = \frac{{2 - 3x}}{5}\)

A.  \(x = - \frac{11}{15}\)

B.  \(x = - \frac{1}{6}\)

C.  \(x=-6\)

D.  \(x = \frac{2}{5}\)

Câu 17 : Tìm x biết \(\frac{{x - 2}}{3} = \frac{{4 - 3x}}{{ - 4}}\).

A. x=2

B.  \(x= \frac{4}{5}\)

C.  \(x=- \frac{1}{3}\)

D.  \(x=- \frac{4}{5}\)

Câu 18 : Thực hiện phép tính \(4 \cdot ( - 3,15) \cdot 2,5 \) ta được:

A.  \( - \frac{{17}}{2}\)

B.  \( - \frac{{51}}{2}\)

C.  \( - \frac{{63}}{2}\)

D.  \( - \frac{{3}}{2}\)

Câu 19 : Thực hiện phép tính \(\frac{2}{3}:\frac{{ - 5}}{7} \cdot \frac{3}{4} \) ta được:

A.  \( - \frac{7}{{10}}\)

B.  \( - \frac{17}{{10}}\)

C.  \( - \frac{11}{{10}}\)

D.  \( - \frac{9}{{10}}\)

Câu 20 : Thực hiện phép tính \(4\frac{1}{5}:\left( { - 2\frac{4}{5}} \right)\) ta được:

A.  \( - \frac{5}{2}\)

B.  \( - \frac{11}{2}\)

C.  \( - \frac{3}{2}\)

D.  \( - \frac{1}{2}\)

Câu 21 : Cho hình vẽ sau. Biết AB//CD, \(\widehat {CEH}=100^o\). Tính  \(\widehat {BGH}\)

A.  \(110^o\)

B.  \(120^o\)

C.  \(100^o\)

D.  \(80^o\)

Câu 23 : Cho hình vẽ dưới đây, biết \(A B / / C D\). Số đo các góc ADC và ABC lần lượt là ? 

A.  \(60^{\circ} ; 100^{\circ}\)

B.  \(66^{0} ; 120^{\circ} \)

C.  \(65^{\circ} ; 100^{\circ}\)

D.  \(120^{\circ} ; 60^{\circ}\)

Câu 24 : Trong các số dưới đây, số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn là

A.  \(\dfrac{{15}}{{42}}\)

B.  \(\dfrac{{19}}{4}\)

C.  \(\dfrac{{14}}{{40}}\)

D.  \(\dfrac{{16}}{{50}}\)

Câu 26 : Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn 0,(18).x = 2,0(15) 

A.  \( \frac{{133}}{{11}}\)

B.  \( \frac{{403}}{{36}}\)

C.  \( \frac{{12}}{{133}}\)

D.  \( \frac{{133}}{{12}}\)

Câu 27 : Tìm x biết \(x-160: 40=45\)

A.  x=49

B.  x=12

C.  x=42

D.  x=1

Câu 28 : Tìm x biết \(\begin{array}{l} - 1,2 + \frac{2}{5} + x = 2 \end{array}\)

A.  \(x = \frac{{-14}}{5}\)

B.  \(x = \frac{{24}}{5}\)

C.  \(x = \frac{{14}}{5}\)

D.  \(x = \frac{{4}}{5}\)

Câu 29 : Tìm x biết \(\begin{array}{l} \frac{4}{9} - \left( {\frac{{ - 3}}{2}} \right) = \frac{3}{8} + x \end{array}\)

A. x=-1

B.  \(x = \frac{{-1}}{{72}}\)

C.  \(x = \frac{{113}}{{72}}\)

D.  \(x = \frac{{11}}{{72}}\)

Câu 32 : Cho hai đường thẳng a, b song song. Điểm A thuộc a; B thuộc b, C thuộc b. Biết góc \( \widehat {BAa} = {40^0};\widehat {ACB} = {30^0}\)  như hình vẽ. Câu nào sau đây đúng?

A.  \( \widehat {{A_2}} > \widehat {{A_3}} > \widehat {ABC}\)

B.  \( \widehat {{A_2}} > \widehat {ABC} > \widehat {{A_3}}\)

C.  \( \widehat {ABC} > \widehat {{A_3}} > \widehat {{A_2}}\)

D.  \( \widehat {{A_3}} > \widehat {ABC} > \widehat {{A_2}}\)

Câu 33 : Ước lượng kết quả của phép tính \( \frac{{4843,7 + 18,2}}{{7,8 + 3,9}}\)

A.  \(5\)

B.  \(\frac{{31}}{6}\)

C.  \(7\)

D.  \(\frac{{31}}{5}\)

Câu 36 : Rút gọn \(\frac{{{2^5}{{.7}^{11}}{{.5}^3}}}{{{5^2}{{.7}^9}{{.2}^6}}} \) ta được:

A.  \( \frac{{25}}{2}\)

B.  \( \frac{{245}}{2}\)

C.  \( \frac{{15}}{2}\)

D.  \( \frac{{45}}{2}\)

Câu 37 : Tìm x biết \(\begin{array}{l} {\left( {\frac{1}{2}x - \frac{1}{3}} \right)^4} = \frac{{16}}{{81}} \end{array}\)

A.   \(x=1\text{ hoặc }\frac{{ - 2}}{3}\)

B.  \(x=1\text{ hoặc }\frac{{ -1}}{3}\)

C.  \(x=2\text{ hoặc }\frac{{ - 2}}{3}\)

D.  x=-1 hoặc x=1.

Câu 39 : Cho định lí: "Hai tia phân giác của hai góc kề tạo thành một góc vuông" (hình vẽ). Giả thiết, kết luận của định lí là:

A. Giả thiết: Cho góc bẹt AOB và tia OD. OE là tia phân giác góc BOD, OF là phân giác góc AOD. Kết luận: OE⊥OF

B. Giả thiết: Cho góc bẹt AOB và tia OD. OE là tia phân giác góc BOF, OF là phân giác góc AOD. Kết luận: OE⊥OA

C. Giả thiết: Cho góc bẹt AOB và tia OD. OE là tia phân giác góc BOD, OF là phân giác góc AOE. Kết luận: OE⊥OF

D. Giả thiết: Cho góc bẹt AOB và tia OD. OE là tia phân giác góc BOD, OF là phân giác góc AOD. Kết luận: OB⊥OF

Câu 40 : Phần giả thiết: \( c \cap a = \left\{ A \right\},{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} c \cap b = \left\{ B \right\},{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \widehat {{A_1}} + \widehat {{B_2}} = {180^0}\) (tham khảo hình vẽ) là của định lí nào dưới đây?

A. Nếu hai đường thẳng cắt một đường thẳng thứ ba tạo thành hai góc ngoài cùng phía bù nhau thì hai đường thẳng đó song song 

B. Nếu hai đường thẳng cắt một đường thẳng thứ ba tạo thành góc so le trong bù nhau thì hai đường thẳng đó song song 

C. Nếu hai đường thẳng cắt một đường thẳng thứ ba tạo thành hai góc đồng vị bằng nhau thì hai đường thẳng đó song song

D. Nếu hai đường thẳng cắt một đường thẳng thứ ba tạo thành hai góc trong cùng phía bù nhau thì hai đường thẳng đó song song 

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247