Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 7 Toán học Đề thi HK2 môn Toán 7 năm 2021-2022 Trường THCS Lê Quang Định

Đề thi HK2 môn Toán 7 năm 2021-2022 Trường THCS Lê Quang Định

Câu 3 : Cho \(\Delta ABC\)biết \(BC = 4cm;AB = 5cm;AC = 3cm.\) Khi đó ta có tam giác \(ABC\) 

A. Nhọn      

B. Vuông tại A 

C. Vuông tại B        

D. Vuông tại C 

Câu 4 : Cho \(\Delta ABC\) có ba góc nhọn \((AB > AC)\) , đường cao \(AH\) , điểm P thuộc đoạn thẳng AH.Khi đó ta có: 

A. \(PB \le PC\)     

B. \(PB > PC\)   

C. \(PB < PC\)   

D. \(PB \ge PC\)  

Câu 6 : Thu gọn, sắp xếp đa thức \(B\left( x \right)\) theo lũy thừa giảm dần của biến. 

A. \(B(x)=3{x^3} - 2{x^2} + x + 4\) 

B. \(B(x)=3{x^3} - 2{x^2} + x - 4\) 

C. \(B(x)=-3{x^3} - 2{x^2} + x + 4\) 

D. \(B(x)=3{x^3} +2{x^2} + x + 4\) 

Câu 7 : Tính \(A\left( x \right) - B\left( x \right).\) 

A. \(5{x^2} - x - 5\) 

B. \(-5{x^2} + x - 5\) 

C. \(5{x^2} + x - 5\) 

D. \(5{x^2} + x + 5\) 

Câu 8 : Tìm đa thức \(C\left( x \right)\) biết \(C\left( x \right) - 2.B\left( x \right) = A\left( x \right).\) 

A. \(C(x)=-9{x^3} - {x^2} - 4x - 7\) 

B. \(C(x)=9{x^3} - {x^2} + 4x - 7\) 

C. \(C(x)=-9{x^3} - {x^2} + 4x + 7\) 

D. \(C(x)=9{x^3} - {x^2} + 4x + 7\) 

Câu 9 : Tìm nghiệm của đa thức: \(M\left( x \right) = 2x - \dfrac{1}{2}\)     

A. \(x = \dfrac{1}{4}\) 

B. \(x = \dfrac{-1}{4}\) 

C. \(x = \dfrac{1}{2}\) 

D. \(x = \dfrac{-1}{2}\)  

Câu 10 : Tìm nghiệm đa thức: \({\rm N}\left( x \right) = \left( {x + 5} \right)\left( {4{x^2} - 1} \right)\)       

A. \(x =  - \dfrac{1}{2}\) 

B. \(x =  - 5\); \(x = \dfrac{1}{2}\) 

C. \(x = \dfrac{1}{2}\); \(x =  - \dfrac{1}{2}\) 

D. \(x =  - 5\); \(x = \dfrac{1}{2}\); \(x =  - \dfrac{1}{2}\) 

Câu 11 : Tìm nghiệm đa thức: \(P\left( x \right) = 9{x^3} - 25x\)  

A. \(x =  - \dfrac{5}{3}\) 

B. \(x = \dfrac{5}{3}\)  

C. \(x = 0\);\(x = \dfrac{5}{3}\); \(x =  - \dfrac{5}{3}\) 

D. \(x = 0\)  

Câu 12 : Thu gọn đơn thức \( - {x^3}{\left( {xy} \right)^4}\frac{1}{3}{x^2}{y^3}{z^3}\) kết quả là: 

A. \(\frac{1}{3}{x^6}{y^8}{z^3}\)    

B. \(\frac{1}{3}{x^9}{y^5}{z^4}\)  

C. \( - 3{{\rm{x}}^8}{y^4}{z^3}\)    

D. \(\frac{{ - 1}}{3}{x^9}{y^7}{z^3}\) 

Câu 13 : Đơn thức thích hợp điền vào chỗ chấm trong phép toán: \(3{x^3} + ... =  - 3{x^3}\) là: 

A. \(3{x^3}\)   

B. \( - 6{x^3}\)  

C. \(0\)  

D. \(6{x^3}\) 

Câu 14 : Cho các đa thức \(A = 3{x^2} - 7xy - \frac{3}{4};\,B =  - 0,75 + 2{x^2} + 7xy\). Đa thức \(C\) thỏa mãn \(C + B = A\)  là: 

A. \(C = 14xy - {x^2}\)     

B. \(C = {x^2}\)    

C. \(C = 5{x^2} - 14xy\)    

D. \({x^2} - 14xy\)  

Câu 16 : Cho tam giác nhọn \(ABC,\,\angle C = {50^0}\) các đường cao \(A{\rm{D}},\,BE\) cắt nhau tại \(K\). Câu nào sau đây sai? 

A. \(\angle AKB = {130^0}\)       

B. \(\angle KBC = {40^0}\)      

C. \(\angle A > \angle B > \angle C\)   

D. \(\angle K{\rm{A}}C = \angle EBC\) 

Câu 18 : Cho \(\Delta ABC\) có \(\angle C = {50^0},\,\angle B = {60^0}\). Câu nào sau đây đúng: 

A. \(AB > AC > BC\)     

B. \(AB > BC > AC\)  

C. \(BC > AC > AB\)    

D. \(AC > BC > AB\)  

Câu 19 : Cho \(\Delta ABC\) có \(AB = AC\) có \(\angle A = 2\angle B\) có dạng đặc biệt nào: 

A. Tam giác vuông     

B. Tam giác đều      

C. Tam giác cân     

D. Tam giác vuông cân 

Câu 20 : Thu gọn và sắp xếp đa thức đã cho theo lũy thừa giảm dần của biến.  

A. \({x^4} + 2{x^3} + 5{x^2} - x + 2018\) 

B. \(2008-x+ 2{x^3}+{x^4}\) 

C. \({x^5} + 2{x^3} - x + 2018\)  

D. \({x^4} + 2{x^2} - x + 2018\) 

Câu 22 : Bậc của đa thức \(A = {y^9} + 3{{\rm{x}}^3}y + 2x{y^2} - 3{x^3}y - {y^9} + xy\) là: 

A. \(9\)  

B. \(2\)    

C. \(4\)      

D. \(3\) 

Câu 23 : Một tam giác cân có độ dài hai cạnh là \(7\,cm\) và \(3\,cm\). Khi đó chu vi tam giác đó là: 

A. \(13cm\)       

B. \(17cm\)   

C. \(15cm\)   

D. \(21cm\)   

Câu 24 : Tìm x, biết: \(2\left( {x + 1} \right) + 3\left( {x - 4} \right)\) 

A. \(x=2\) 

B. \(x=-2\) 

C. \(x=3\) 

D. \(x=-3\) 

Câu 25 : Giải phương trình: \(9{x^2} - 16\)     

A. \(x =  \pm \frac{-4}{3}\) 

B. \(x =  \pm \frac{4}{3}\) 

C. \(x =  \pm \frac{5}{3}\) 

D. \(x =  \pm \frac{-5}{3}\) 

Câu 26 : Giải phương trình: \(2{x^2} + 7x - 9\)  

A. \(x=\frac{{ - 9}}{2}\) hoặc \(x=1\) 

B. \(x=\frac{{9}}{2}\) hoặc \(x=1\) 

C. \(x=\frac{{-9}}{2}\) hoặc \(x=-1\) 

D. \(x=\frac{{9}}{2}\) hoặc \(x=3\)  

Câu 27 : Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức sau theo lũy thừa giảm dần của biến.

A. \(\begin{array}{l}P\left( x \right) = -3{x^3} - {x^2} + 3x + 20\\Q\left( x \right) =  - {x^3} - {x^2} - 3x - 4\end{array}\) 

B. \(\begin{array}{l}P\left( x \right) = -2{x^3} - {x^2} + 3x + 20\\Q\left( x \right) =  - {x^3} - {x^2} - 3x - 4\end{array}\) 

C. \(\begin{array}{l}P\left( x \right) = 2{x^3} - {x^2} + 3x + 20\\Q\left( x \right) =  - {x^3} - {x^2} - 3x - 4\end{array}\) 

D. \(\begin{array}{l}P\left( x \right) = 2{x^3} - {x^2} + 3x + 20\\Q\left( x \right) =  {x^3} - {x^2} - 3x - 4\end{array}\) 

Câu 29 : Cho \(\Delta ABC\) có \(\angle A = {70^0},\,\angle B = {50^0}\) khi đó: 

A. \(AC > BC\) 

B. \(AB > AC\)  

C. \(AB = BC\)   

D. \(AB < AC\)   

Câu 30 : Bậc của đa thức \(2{x^4} - x + 4{x^3} - 2{x^4} + 5\) là: 

A. \(0\)  

B. \(2\)  

C. \(3\)    

D. \(4\) 

Câu 33 : Tính tích hai đơn thức: \(2x{y^3}\) và \( - 2{x^2}y{z^2}\). Kết quả là: 

A. \(- 4{x^3}.{y^4}.{z^2}\)       

B. \(- 4{x^2}.{y^4}.{z^2}\)   

C. \(- 4{x^4}.{y^4}.{z^2}\)      

D. \(- 4{x^3}.{y^3}.{z^2}\)      

Câu 35 : Cho tam giác \(ABC\) có \(\angle A = {50^0},\,\angle B = {60^0},\,\angle C = {70^0}\). Hãy so sánh các cạnh của tam giác \(ABC\). 

A. \(BC < AC < AB\) 

B. \(AC < BA < AB\) 

C. \(AB< BC < AC\) 

D. \(AB < AC < BC\) 

Câu 36 : Trong các cặp đơn thức sau, căp đơn thức nào đồng dạng? 

A. \(-5{{x}^{2}}{{y}^{3}}\) và \(-5x{{y}^{4}}\)      

B. \(\frac{-1}{2}{{x}^{2}}{{y}^{3}}\) và \({{x}^{2}}{{y}^{3}}\)  

C. \({{x}^{2}}{{y}^{4}}\) và \({{x}^{4}}{{y}^{2}}\)      

D. \(-{{x}^{2}}{{y}^{3}}\) và \(-{{x}^{3}}{{y}^{2}}\)  

Câu 37 : Tích của hai đơn thức \(A=2x{{y}^{3}}\) và \(B=-2{{x}^{2}}y{{z}^{4}}\) là:

A. \(-4{{x}^{3}}y{{z}^{4}}\)     

B. \(4{{x}^{3}}{{y}^{4}}{{z}^{4}}\)         

C. \(-4{{x}^{3}}{{y}^{4}}z\)  

D. \(-4{{x}^{3}}{{y}^{4}}{{z}^{4}}\) 

Câu 38 : Cho \(\Delta ABC\) có \(\widehat{A}={{50}^{0}},\widehat{B}={{70}^{0}}\). So sánh các cạnh của \(\Delta ABC\) ta được: 

A. \(AC>AB>BC\) 

B. \(AC < AB < BC\)

C. \(AB>AC>BC\)    

D. \(AC>BC>AB\)  

Câu 39 : Bộ ba độ dài nào sau đây là độ dài ba cạnh của một tam giác?

A. 3cm, 3cm, 5cm 

B. 1cm, 3cm, 6cm 

C. 2cm, 3cm, 5cm  

D. 1cm, 4cm, 7cm 

Câu 40 : Cho \(\Delta ABC\) có hai trung tuyến BM và CN cắt nhau tại G. Phát biểu nào sau đây là đúng? 

A. \(BG=\frac{1}{3}BM\)  

B. \(CG=\frac{1}{3}CN\)   

C. \(NG=\frac{1}{2}CG\)     

D. \(BG=\frac{2}{3}GM\) 

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247