A. cùng pha so với li độ
B. ngược pha so với li độ
C. sớm pha π/2 so với li độ
D. chậm pha π/2 so với li độ
A. √2A
B. 4A
C. 2√2A
D. 2A
A. f=1/T=v/f
B. v=1/f=λ/T
C. λ=T/v=f/v
D. λ=v/T=vf
A. 600 J
B. 1000 J
C. 800 J
D. 1200 J
A. 4 m
B. 1 m
C. 0,5 m
D. 2 m
A. cùng số prôtôn
B. cùng số nơtron
C. cùng khối lượng
D. cùng số nuclôn
A. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa.
B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.
D. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.
A. lệch pha π/2.
B. cùng pha.
C. ngược pha
D. lệch pha π/3
A. 20 mWb
B. 2 mWb
C. 1 mWb
D. 10 mWb
A. 7,20 eV
B. 1,50 eV
C. 4,78eV
D. 0,45 eV
A. \(\frac{1}{2}mg\ell \alpha _0^2\).
B. \(mg\ell \alpha _0^2\).
C. \(\frac{1}{4}mg\ell \alpha _0^2\).
D. \(2mg\ell \alpha _0^2\).
A. 11r0
B. 10r0
C. 12r0.
D. 16r0.
A. \(_3^4X\).
B. \(_4^3X\).
C. \(_4^7X\).
D. \(_7^3X\).
A. hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
B. hoạt dộng dựa trên hiện tượng quang điện ngoài.
C. biến đổi trực tiếp nhiệt năng thành điện năng.
D. biến đổi trực tiếp quang năng thành điện năng
A. Cường độ dòng điện chậm pha hơn hiệu điện thế một góc π/2.
B. Hiệu điện thế luôn nhanh pha hơn cường độ dòng điện.
C. Hiệu điện thế chậm pha hơn cường độ dòng điện một góc π/2.
D. Hiệu điện thế cùng pha với cường độ dòng điện.
A. Tăng 2,2 lần
B. Giảm 2,2 lần
C. Tăng 4,4 lần
D. Giảm 4,4 lần
A. Khi ánh sáng truyền đi xa, năng lượng của phôtôn giảm dần.
B. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
C. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động.
D. Các phôtôn của cùng một ánh sáng đơn sắc đều mang năng lượng như nhau.
A. 1,87.108 m/s
B. 1,59.108 m/s
C. 1,67.108 m/s
D. 1,78.108 m/s
A. 25 Hz
B. 12,5 Hz
C. 37,5 Hz
D. 50 Hz
A. Loa
B. Mạch tách sóng
C. Mạch biến điệu
D. Mạch khuếch đại âm tần
A. 30V
B. 80 V
C. 60 V
D. 40 V
A. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian.
B. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha π/2.
C. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.
D. Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến.
A. Chu kì của mạch dao động bằng 4.10-5 s
B. Tần số riêng của mạch dao động bằng 2500 Hz
C. Nếu điện áp cực đại trên tụ là U0 = 10 V thì dòng điện cực đại là I0 = 1 A
D. Mạch cộng hưởng với sóng điện từ có bước sóng 1.200m
A. Tia tử ngoại có tác dụng mạnh lên kính ảnh.
B. Tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ.
C. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím.
D. Tia tử ngoại bị thủy tinh hấp thụ mạnh và làm ion hóa không khí.
A. v2.f2 = v1.f1
B. λ2 = λ1
C. v2 = v1
D. f2 = f1
A. 1200 vòng
B. 300 vòng
C. 400 vòng
D. 600 vòng
A. ánh sáng trắng
B. một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
C. các vạch màu sáng, tối xen kẽ nhau.
D. bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối.
A. 8,01 eV/nuclôn
B. 2,67 MeV/nuclôn
C. 2,24 MeV/nuclôn
D. 6,71 eV/nuclôn
A. \({m_0}\left( {\frac{{\sqrt {{c^2} - {v^2}} }}{c} + 1} \right)\).
B. \({m_0}\left( {\frac{c}{{\sqrt {{c^2} - {v^2}} }} + 1} \right)\).
C. \({m_0}\left( {\frac{c}{{\sqrt {{c^2} - {v^2}} }} - 1} \right)\).
D. \({m_0}\left( {\frac{{\sqrt {{c^2} - {v^2}} }}{c} - 1} \right)\).
A. 0,53 µm
B. 0,4 μm
C. 0,45 μm
D. 0,4 nm
A. 3,4.108 năm.
B. 3,5.107 năm
C. 1,9.1010 năm
D. 3,3.108 năm
A. 1,99 s
B. 3,44 s
C. 2,30 s
D. 2,43 s
A. 12089/24(s).
B. 252 (s)
C. 6047/12(s).
D. 6047/24(s).
A. 20 cm
B. 4 cm
C. 1,5 cm
D. 3 cm
A. 12 dB
B. 7 dB
C. 9 dB
D. 11 dB
A. 1,95.10-3 F
B. 5,20.10-6 F
C. 5,20.10-3 F
D. 1,95.10-6 F
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247