A. 8
B. 5
C. 7
D. 6
A. 4,05.
B. 2,86.
C. 2,02.
D. 3,60
A. 6,36 và 378,2
B. 7,8 và 950
C. 8,85 và 250
D. 7,5 và 387,2
A. 3,03
B. 4,15
C. 3,7
D. 5,5
A. Fe
B. Ag
C. Al
D. Cu
A. NaCl.KCl
B. \(CaC{O_3}.MgC{O_3}\)
C. \(A{l_2}{O_3}.2{H_2}O\)
D. \(CaS{O_4}.2{H_2}O\)
A. HCl
B. CO
C. N2
D. CO2
A. anđehit axetic
B. axit lactic
C. anđehit fomic.
D. axit axetic
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Cr(OH)2
B. H2CrO4
C. Cr(OH)3
D. H2Cr2O7
A. NaCl
B. HCl
C. Ca(OH)2
D. CaCl2
A. \(HC{\text{OO}} - CH = CHC{H_3}\)
B. \(HC{\text{OO}} - C{H_2}CHO\)
C. \(HC{\text{OO}} - CH = C{H_2}\)
D. \(C{H_3}C{\text{OO}} - CH = C{H_2}\)
A. \(KCr{O_2};{K_2}Cr{O_4};{K_2}Cr{O_7};C{r_2}{\left( {S{O_4}} \right)_3}\)
B. \({K_2}Cr{O_4};KCr{O_2};{K_2}Cr{O_7};C{r_2}{\left( {S{O_4}} \right)_3}\)
C. \(KCr{O_2};{K_2}C{r_2}{O_7};{K_2}Cr{O_4};CrS{O_4}\)
D. \(KCr{O_2};{K_2}C{r_2}{O_7};{K_2}Cr{O_4};C{r_2}{\left( {S{O_4}} \right)_3}\)
A. metyl axetat
B. axit acrylic
C. anilin
D. phenol
A. \(NaOH,Ba{\left( {HC{O_3}} \right)_2}\)
B. \(KOH,Ba{\left( {HC{O_3}} \right)_2}\)
C. \(KHC{O_3},Ba{\left( {OH} \right)_2}\)
D. \(NaHC{O_3},Ba{\left( {OH} \right)_2}\)
A. 21
B. 10
C. 42
D. 30
A. 6,912
B. 8,1
C. 3,6
D. 10,8
A. 27,92%
B. 75%
C. 72,08%
D. 25%
A. Na2Cr2O7
B. NaCrO2
C. Na2CrO4
D. Na2SO4
A. Saccarozơ
B. Tinh bột.
C. Etanol
D. Etyl axetat
A. +2, +4, +6.
B. +2, +3, +6.
C. +1, +2, +6
D. +3, +4, +6
A. có khí thoát ra.
B. dung dịch màu xanh
C. kết tủa màu trắng
D. kết tủa màu nâu đỏ
A. Ca
B. Ba
C. Na
D. K
A. Poli(metyl metacrylat).
B. Poliisopren
C. Poli(vinyl xianua).
D. Poli(hexametylen ađipamit).
A. đisaccarit
B. monosaccarit
C. polisaccarit
D. cacbohiđrat
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
A. H2N-CH2-COOH; H2N-CH(CH2-COOH)-CO-NH2 và H2N-CH(CH2-C6H5)-COOH
B. H2N-CH2-COOH; HOOC-CH2-CH(NH2)-COOH và C6H5-CH2-CH(NH2)-COOH.
C. H2N-CH2-COOH; H2N-CH2-CH(NH2)-COOH và C6H5-CH(NH2)-COOH.
D. H2N-CH2-COOH; HOOC-CH(NH2)-COOH và C6H5-CH(NH2)-COOH.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Axit oleic
B. Glixerol
C. Axit stearic
D. Axit panmitic.
A. CH2=CH-COONa, CH3-CH2-COONa và HCOONa.
B. HCOONa, CH=C-COONa và CH3-CH2-COONa.
C. CH2=CH-COONa, HCOONa và CH=C-COONa.
D. CH3-COONa, HCOONa và CH3-CH=CH-COONa.
A. thấp hơn do khối lượng phân tử của este nhỏ hơn nhiều.
B. thấp hơn do giữa các phân tử este không tồn tại liên kết hiđro.
C. cao hơn do giữa các phân tử este có liên kết hiđro bền vững.
D. cao hơn do khối lượng phân tử của este lớn hơn nhiều.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Metyl acrylat.
B. Metyl metacrylat.
C. Metyl metacrylic.
D. Metyl acrylic.
A. 175
B. 168
C. 184
D. 158
A. 6,0
B. 7,2
C. 5,5
D. 4,8
A. Lipit là một loại chất béo
B. Lipit có trong tế bào sống
C. Lipit không hoà tan trong nước
D. Lipit là một loại este phức tạp
A. 1,428
B. 1,028
C. 1,513
D. 1,628
A. Cu(OH)2/dung dịch NaOH.
B. nước brom.
C. AgNO3/dung dịch NH3.
D. Na.
A. 2,7 gam
B. 3,42 gam
C. 3,24 gam
D. 2,16 gam
A. 92 gam
B. 184 gam
C. 138 gam
D. 276 gam
A. Dung dịch fructozơ hòa tan được Cu(OH)2
B. Thủy phân (xúc tác H+, to ) saccarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng một monosaccarit
C. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H+, to ) có thể tham gia phản ứng tráng gương
D. Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH)2 khi đun nóng cho kết tủa Cu2O.
A. Anđehit axetic
B. Anđehit axetic
C. Saccarozơ
D. Glixerol
A. 40 gam
B. 62 gam
C. 59 gam
D. 51 gam
A. 80%
B. 85%
C. 90%
D. 99%
A. 48,72%
B. 48,24%
C. 51,23%
D. 55,23%
A. 21,6.
B. 10,8.
C. 16,2.
D. 32,4.
A. CH5N
B. C2H7N
C. C3H6N
D. C3H5N
A. CH3NH2 và C2H5NH2
B. C3H7NH2 và C4H9NH2
C. CH3NH2 và C3H5NH2.
D. C2H5NH2 và C3H7NH2.
A. 17,70 gam
B. 23,14 gam
C. 22,74 gam
D. 20,10 gam
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
A. Z vừa phản ứng được với NaOH vừa phản ứng được với HCl.
B. X, Y, Z phản ứng được với dung dịch NaOH.
C. MZ > MY > MX.
D. X, Y làm quỳ tím hóa xanh.
A. Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím chuyển màu hồng.
B. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức.
C. Dung dịch glyxin không làm đổi màu phenolphtalein.
D. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa màu vàng.
A. 6
B. 3
C. 4
D. 5
A. Trong X có 4 liên kết peptit.
B. Khi thủy phân X thu được 4 loại α-amino axit khác nhau.
C. X là một pentapeptit.
D. Trong X có 2 liên kết peptit.
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
A. Nhường electron và tạo thành ion âm.
B. Nhường electron và tạo thành ion dương.
C. Nhận electron để trở thành ion âm.
D. Nhận electron để trở thành ion dương.
A. không so sánh được.
B. dây thứ hai dẫn điện tốt hơn.
C. dây thứ nhất dẫn điện tốt hơn.
D. bằng nhau.
A. Na+, K+, Cl-, SO42-
B. K+, Cu+, Cl-, NO32-
C. Na+, Cu+, Cl-, SO42-
D. Na+, K+, SO42-, NO32-
A. 21,0
B. 23,0
C. 22,0
D. 24,0
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4
A. Fe bị ăn mòn điện hóa
B. Sn bị ăn mòn điện hóa
C. Sn bị ăn mòn hóa học
D. Fe bị ăn mòn hóa học
A. 6 giờ
B. 7 giờ
C. 8 giờ
D. 9 giờ
A. 3,12g
B. 6,24g
C. 1,06g
D. 2,08g
A. m1 = m2
B. m1 = 0,5m2
C. m1 > m2
D. m1 < m2
A. Au, Ni, Zn, Pb
B. Cu, Ni, Zn, Pb
C. Ni, Zn, K, Cr
D. Ni, Zn, K, Cr
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247