Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Vật lý Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai

Câu 1 : Trong một dao động cơ điều hòa, những đại lượng nào sau đây có giá trị không thay đổi?

A. Gia tốc và li độ

B. Biên độ và li độ

C. Biên độ và tần số

D. Gia tốc và tần số

Câu 3 : Sóng ngang là sóng :

A. lan truyền theo phương ngang

B. trong đó có các phần tử sóng dao động theo phương ngang

C. trong đó các phần tử sóng dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng

D. trong đó các phần tử sóng dao động cùng phương với phương truyền sóng

Câu 4 : Chọn câu sai. Dòng điện xoay chiều có cường độ i = 2√2cos100πt (A). Dòng điện này có

A. cường độ cực đại là 2√2 A

B. tần số là 50 Hz.

C. cường độ tức thời tại mọi thời điểm là 2 A

D. chu kỳ là 0,02 s.

Câu 5 : Khi nói đến dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức.

B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.

C. Biên độ của dao động cưỡng bức càng lớn khi tần số của lực cưỡng bức càng gần tần số riêng của hệ dao động.

D. Tần số của dao động cưỡng bức lớn hơn tần số của lực cưỡng bức.

Câu 8 : Khi nói về tia hồng ngoại, nhận định nào sau đây là sai?

A. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.

B. Các vật ở nhiệt độ trên 2.000°C chỉ phát ra tia hồng ngoại.

C. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím.

D. Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.

Câu 12 : Cho phản ứng hạt nhân \(_0^1n + _{92}^{235}U \to _{38}^{94}Sr + X + 2_0^1n\). Hạt nhân X có cấu tạo gồm:

A. 86 prôtôn và 140 nơtron

B. 54 prôtôn và 140 nơtron

C. 86 prôtôn và 54 nơtron

D. 54 prôtôn và 86 nơtron

Câu 13 : Khoảng vân trong thí nghiệm giao thoa Y-âng được xác định bởi công thức nào sau đây:

A. \(i = \frac{{\lambda D}}{a}\).

B. \(i = \frac{{\lambda a}}{D}\). 

C. \(i = \frac{a}{{\lambda D}}\).

D. \(i = k\frac{{\lambda D}}{a}\).

Câu 14 : Các đặc trưng sinh lý của âm gồm:

A. Độ cao của âm, âm sắc và đồ thị dao động.

B. Độ cao của âm và cường độ âm.

C. Độ to của âm và cường độ âm.

D. Độ cao của âm, âm sắc, độ to của âm.

Câu 17 : Sóng điện từ :

A. không mang năng lượng. 

B. không truyền được trong chân không.

C. là sóng ngang. 

D. là sóng dọc.

Câu 18 : Giữa hai cực của một tụ điện có điện trở 5Ω được duy trì một hiệu điện thế có dạng: u = 5√2cos100πt(V) thì dòng điện qua tụ điện có dạng:

A. \(i = \sqrt 2 \cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{2}} \right)\) (A). 

B. \(i = \sqrt 2 \cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{2}} \right)\) (A).

C. \(i = \sqrt 2 \cos \left( {100\pi t} \right)\) (A). 

D.  \(i = \cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{2}} \right)\) (A).      

Câu 21 : Công thoát A khỏi một kim loại là \({3,68.10^{ - 19}}\;J\). Khi chiếu vào tấm kim loại đó lần lượt hai bức xạ: bức xạ (I) có bước sóng 0,6 μm và bức xạ (II) có bước sóng 0,25 µm thì

A. cả hai bức xạ (I) và (II) đều không gây ra hiện tượng quang điện.

B. bức xạ (I) không gây ra hiện tượng quang điện, bức xạ (II) gây ra hiện tượng quang điện.

C. cả hai bức xạ (I) và (II) đều gây ra hiện tượng quang điện.

D. bức xạ (II) không gây ra hiện tượng quang điện, bức xạ (I) gây ra hiện tượng quang điện.

Câu 23 : Trong chân không, một ánh sáng có bước sóng 0,50 µm. Phôtôn của ánh sáng này mang năng lượng bằng:

A. 3,975.10-19 J 

B. 3,975.10-17 J 

C. 3,975.10-18 J

D. 3,975.10-20 J

Câu 32 : Một chất điểm DĐĐH. Đồ thị biểu diễn li độ phụ thuộc vào thời gian như hình vẽ. Biết t3 + 2t1 – 3t2 = 0 và tốc độ trung bình của chất điểm từ thời điểm ban đầu đến thời điểm t1 là 6 cm/s. Viết phương trình dao động của chất điểm.

A. \(x = 4\cos \left( {\pi t + \frac{{5\pi }}{6}} \right)\) (cm)

B. \(x = 4\cos \left( {\pi t + \frac{{3\pi }}{4}} \right)\) (cm)

C. \(x = 4\cos \left( {\pi t - \frac{{2\pi }}{3}} \right)\) (cm)

D. \(x = 4\cos \left( {\pi t + \frac{{2\pi }}{3}} \right)\) (cm)

Câu 36 : Có bốn bức xạ: ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia X và tia γ. Các bức xạ này được sắp xếp theo thứ tự bước sóng tăng dần là:

A. Tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia γ, tia hồng ngoại.

B. Tia γ, tia X, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy.

C. Tia γ, ánh sáng nhìn thấy, tia X, tia hồng ngoại.

D. Tia γ, tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại.

Câu 38 : Khi nói về tia laze, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Tia laze có tính định hướng cao.

B. Tia laze có cùng bản chất với tia α.

C. Tia laze có độ đơn sắc cao

D. Tia laze có tính kết hợp cao 

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247