A. \(\left( {x;y} \right) \)\(=\displaystyle \left( {\dfrac{{ 22 - 15\sqrt 2 }}{2};\dfrac{{ - 12 - 5\sqrt 2 }}{{47}}} \right)\)
B. \(\left( {x;y} \right) \)\(=\displaystyle \left( {\dfrac{{ - 22 + 15\sqrt 2 }}{2};\dfrac{{ - 12 - 5\sqrt 2 }}{{47}}} \right)\)
C. \(\left( {x;y} \right) \)\(=\displaystyle \left( {\dfrac{{ - 22 - 15\sqrt 2 }}{2};\dfrac{{ - 12 - 5\sqrt 2 }}{{47}}} \right)\)
D. \(\left( {x;y} \right) \)\(=\displaystyle \left( {\dfrac{{ - 22 - 15\sqrt 2 }}{2};\dfrac{{ 12 - 5\sqrt 2 }}{{47}}} \right)\)
A. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{\sqrt 5 + \sqrt 3 + 1}}{3};\dfrac{{\sqrt 5 + \sqrt 3 + 1}}{3}} \right)\)
B. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{\sqrt 5 + \sqrt 3 - 1}}{3};\dfrac{{\sqrt 5 + \sqrt 3 - 1}}{3}} \right)\)
C. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{\sqrt 5 - \sqrt 3 + 1}}{3};\dfrac{{\sqrt 5 + \sqrt 3 - 1}}{3}} \right)\)
D. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{\sqrt 5 + \sqrt 3 + 1}}{3};\dfrac{{\sqrt 5 + \sqrt 3 - 1}}{3}} \right)\)
A. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{19}}{5};\dfrac{8}{5}} \right)\)
B. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{19}}{7};\dfrac{8}{5}} \right)\)
C. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{19}}{7};\dfrac{8}{3}} \right)\)
D. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{19}}{5};\dfrac{8}{3}} \right)\)
A. AB: 1,5 phút BC: 2 phút
B. AB: 1,6 phút BC: 2 phút
C. AB: 1,7 phút BC: 2 phút
D. AB: 1,8 phút BC: 2 phút
A. 420 tấn
B. 483 tấn
C. 300 tấn
D. 336 tấn
A. Đồng: 89g. Kẽm: 30g
B. Đồng: 85g. Kẽm: 35g
C. Đồng: 89g. Kẽm: 35g
D. Đồng: 85g. Kẽm: 30g
A. A: 75m/phút B: 65m/phút
B. A: 70m/phút B: 65m/phút
C. A: 70m/phút B: 60m/phút
D. A: 75m/phút B: 60m/phút
A. \(\left[\begin{array}{l} x=2 \\ x=-2 \\ x=3 \\ x=-3 \end{array}\right.\)
B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-4 \\ x_{2}=-9 \end{array}\right.\)
C. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-4 \\ x_{2}=-5 \end{array}\right.\)
D. Vô nghiệm.
A. Vô nghiệm
B. \(\left[\begin{array}{l} x=0 \\ x=2 \end{array}\right.\)
C. \(\left[\begin{array}{l} x=0 \\ x=\sqrt2 \end{array}\right.\)
D. \(\left[\begin{array}{l} x=0 \\ x=-2 \end{array}\right.\)
A. \(\Leftrightarrow\left[\begin{array}{l} x_{1}=4 \\ x_{2}=-4 \end{array}\right.\)
B. \(\Leftrightarrow\left[\begin{array}{l} x_{1}=1 \\ x_{2}=-2 \end{array}\right.\)
C. \(\Leftrightarrow\left[\begin{array}{l} x_{1}=2 \\ x_{2}=-2 \end{array}\right.\)
D. Vô nghiệm.
A. Vô nghiệm.
B. 1
C. 2
D. 3
A. x = 0
B. x = 3
C. x = 0; x = 3
D. Phương trình vô nghiệm
A. x = 0
B. \(x = 0;x = - \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}\)
C. \(x = - \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}\)
D. Phương trình vô nghiệm
A. x = 5
B. x = -2
C. x = 2
D. Phương trình vô nghiệm
A. x = 2; x = - 2
B. x = 3; x = - 3
C. x = 4; x = - 4
D. x = 5; x = - 5
A. Hàm số \(y = \sqrt {10000} {x^2}\) có giá trị lớn nhất là 100
B. Hàm số \(y = - 1230{x^2}\) có giá trị lớn nhất là 0
C. Hàm số \(y = 2009{x^2}\) không có giá trị nhỏ nhất
D. Hàm số \(y = - 0,01{x^2}\) không có giá trị lớn nhất
A. Đồ thị của hàm số luôn luôn nằm phía trên trục Ox.
B. Mọi điểm của đồ thị hàm số đều không nằm trên trục hoành.
C. Nếu a > 0 thì đồ thị hàm số nằm phía dưới trục hoành.
D. Với mọi \(a \ne 0\) có một điểm duy nhất của đồ thị hàm số thuộc trục hoành.
A. Đồ thị của hàm số là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ
B. Đồ thị của hàm số là một đường thẳng nhận trục Oy làm trục đối xứng
C. Nếu một đường cong nhận Oy làm trục đối xứng và đi qua gốc tọa độ thì đó là đồ thị hàm số \(y = a{x^2}\,\,\left( {a \ne 0} \right)\)
D. Đồ thị của hàm số là một đường cong nhận Oy làm trục đối xứng và đi qua gốc tọa độ.
A. y = - x
B. y = x
C. y = - 2x
D. y = 2x
A. Đồng biến khi x < 0
B. Nghịch biến khi x < 0 và đồng biến khi x > 0
C. Nghịch biến khi x > 0
D. Luôn luôn nghịch biến
A. Luôn luôn đồng biến
B. Nghịch biến khi x < 0 và đồng biến khi x > 0
C. Đồng biến khi x < 0 và đồng biến khi x > 0
D. Luôn luôn nghịch biến
A. a = 10
B. a = 20
C. a = 40
D. a = 30
A. 5 giây
B. 6 giây
C. 7 giây
D. 8 giây
A. MN⊥AB
B. MN>NH
C. Cả A, B đều đúng
D. Cả A, B đều sai.
A. Tứ giác BCED là hình thoi
B. Tứ giác BCED là hình bình hành
C. Tứ giác BCED là hình vuông
D. Tứ giác BCED là hình chữ nhật
A. \(3R\)
B. \(2R\)
C. \(\frac{3}{2}R\)
D. \(\frac{3}{4}R\)
A. \(AB=2a\)
B. \( AB = \frac{{10a}}{3}\)
C. \( AB = \frac{{8a}}{3}\)
D. \(AB=3a\)
A. \( a\sqrt 2 \)
B. \( a\sqrt 3\)
C. \( \frac{{a\sqrt 2 }}{2}\)
D. \( \frac{{a\sqrt 3 }}{3}\)
A. 13,5cm
B. 12cm
C. 15cm
D. 30cm
A. 13,5cm
B. 12cm
C. 18cm
D. 6cm
A. 15cm2
B. 8cm2
C. 12cm2
D. 30cm2
A. Cung OE > cung OF
B. Cung OE < cung OF
C. Cung OE = cung OF
D. Chưa đủ điều kiện so sánh
A. Cung HB lớn nhất
B. Cung HB nhỏ nhất
C. Cung MH nhỏ nhất
D. Cung MB = cung MH
A. Cung HB nhỏ nhất
B. Cung MB lớn nhất
C. Cung MH nhỏ nhất
D. Ba cung bằng nhau
A. 55∘
B. 60∘
C. 40∘
D. 50∘
A. 260∘
B. 300∘
C. 240o
D. 120o
A. Số đo cung nhỏ BI bằng số đo cung nhỏ CK
B. Số đo cung nhỏ BI nhỏ hơn số đo cung nhỏ CK
C. Số đo cung nhỏ BI lớn hơn số đo cung nhỏ CK
D. Số đo cung nhỏ BI bằng hai lần số đo cung nhỏ CK
A. \(\frac{{R\sqrt 3 }}{3}\)
B. \(\frac{{R}}{3}\)
C. \(\frac{R}{{\sqrt 2 }}\)
D. \(\frac{{R}}{2}\)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247