A. \(x \ne {3 \over 2}\)
B. \(x \le {3 \over 2}\)
C. \(x \ge {3 \over 2}\)
D. \(x = {3 \over 2}\)
A. x = 2,4
B. x = 3,4
C. x = 4,4
D. x = 5,4
A. \( \sqrt 2 + 1\)
B. \( \sqrt 2 -1\)
C. \(- \sqrt 2 - 1\)
D. \(- \sqrt 2 + 1\)
A. \( 8\sqrt 2 \)
B. \( 7\sqrt 2 \)
C. \( 6\sqrt 2 \)
D. \( 6\sqrt 2 \)
A. x = 2
B. x = 1
C. x = 4
D. x = 3
A. x = 5
B. x = -7
C. x = 5 hoặc x = -7
D. Đáp án khác
A. 5
B. 7
C. 9
D. 11
A. 12
B. 21
C. 15
D. 19
A. \(3\sqrt{6}.\)
B. \(7\sqrt{6}.\)
C. \(11\sqrt{6}.\)
D. \(9\sqrt{6}.\)
A. 3
B. 12
C. -12
D. -3
A. \( m = - \frac{1}{4}\)
B. \( m = \frac{1}{4}\)
C. \( m = \frac{1}{2}\)
D. \( m = - \frac{1}{2}\)
A. m=0,m=4
B. m=0,m=−1
C. m=0,m=2
D. m=0,m=−4
A. f (4) < f (2)
B. f (−1) > f (0)
C. f (2) < f (3)
D. f (1) > f (2)
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
A. a = -1
B. a = 0
C. a = -2
D. a = 1
A. a=3
B. a=−3
C. a=1/3
D. a=−1/3
A. y=2x−1
B. y=x−1
C. y=x−2
D. y=−2x−1
A. \( m = \frac{1}{3}\)
B. \( m = -\frac{5}{3}\)
C. \( m = 1;m = - \frac{5}{3}\)
D. \( m = \frac{{ - 5}}{6}\)
A. Hội An 5 ngày; Bà Nà 1 ngày
B. Hội An 4 ngày; Bà Nà 2 ngày
C. Hội An 3 ngày; Bà Nà 3 ngày
D. Hội An 2 ngày; Bà Nà 4 ngày
A. CD: 11cm, CR: 6cm
B. CD: 10cm, CR: 5cm
C. CD: 12cm, CR: 7cm
D. CD: 13cm, CR: 8cm
A. Nhóm 1: 48 giờ Nhóm 2: 96 giờ
B. Nhóm 1: 47 ngày Nhóm 2: 97 ngày
C. Nhóm 1: 45 ngày Nhóm 2: 99 ngày
D. Nhóm 1: 48 ngày Nhóm 2: 96 ngày
A. \({x_1} + {x_2} = \dfrac{b}{{ - a}};\,\,{x_1}.{x_2} = \dfrac{{ - c}}{{ - a}}\)
B. \({x_1} + {x_2} = \dfrac{{ - b}}{{ - a}};\,\,{x_1}.{x_2} = \dfrac{c}{a}\)
C. \({x_1} + {x_2} = \dfrac{{ - b}}{a};\,\,{x_1}.{x_2} = - \dfrac{c}{{ - a}}\)
D. \({x_1} + {x_2} = \dfrac{b}{{ - a}};\,\,{x_1}.{x_2} = - \dfrac{{ - c}}{a}\)
A. -1/2
B. 1/2
C. 1/4
D. -1
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-1 \\ x_{2}=-7 \end{array}\right.\)
B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=1 \\ x_{2}=-7 \end{array}\right.\)
C. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-1 \\ x_{2}=7 \end{array}\right.\)
D. Vô nghiệm.
A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=1 \\ x_{2}=\frac{7}{5} \end{array}\right.\)
B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=1 \\ x_{2}=-\frac{7}{5} \end{array}\right.\)
C. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-1 \\ x_{2}=-\frac{7}{5} \end{array}\right.\)
D. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-1 \\ x_{2}=\frac{7}{5} \end{array}\right.\)
A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-5 \\ x_{2}=2 \end{array}\right.\)
B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-5 \\ x_{2}=-2 \end{array}\right.\)
C. Vô nghiệm.
D. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=5 \\ x_{2}=2 \end{array}\right.\)
A. \({x_1} = -1; {x_2} = \dfrac{-1}{5}\)
B. \({x_1} = 1; {x_2} = \dfrac{1}{5}\)
C. \({x_1} = 1; {x_2} = \dfrac{-1}{5}\)
D. \({x_1} = -1; {x_2} = \dfrac{1}{5}\)
A. x = 1
B. x = 2
C. x = 3
D. Phương trình vô nghiệm
A. Không có cách nào để tính nghiệm theo \(\Delta '\) vì 0,5 là số thập phân.
B. Có thể đổi phương trình đã cho thành phương trình với hệ số nguyên và tính nghiệm theo \(\Delta '\) rất thuận tiện
C. Phương trình này vô nghiệm
D. Phương trình này có nghiệm kép
A. AB = 10cm ; BC = 12cm
B. AB = 6cm ; BC = 8cm
C. AB = 7cm ; BC = 12cm
D. AB = 12cm ; BC = 13cm
A. MN = MP.sinP
B. MN = MP.cosP
C. MN = MP.tanP
D. MN = MP.cotP
A. \( {S_{ABCD}} = 2{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \left( {vdt} \right)\)
B. \( {S_{ABCD}} = 3{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \left( {vdt} \right)\)
C. \( {S_{ABCD}} = 4{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \left( {vdt} \right)\)
D. \( {S_{ABCD}} = 5{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \left( {vdt} \right)\)
A. Hình bình hành
B. Hình thoi
C. Hình vuông
D. Hình chữ nhật
A. PN là tiếp tuyến của (O) tại P
B. ΔMOP=ΔPON
C. PN là tiếp tuyến của (O) tại N
D. \(\widehat {ONP} = {80^ \circ }\)
A. Các điểm M, E, O, F cùng thuộc một đường tròn.
B. Điểm I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác MEF.
C. Điểm I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác MEF.
D. Cả A, B đều đúng
A. Tiếp xúc nhau
B. Không giao nhau
C. Tiếp xúc ngoài
D. Cắt nhau
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
A. AC=CB
B. \(\widehat {CBO'} = {90^ \circ }\)
C. CA,CB là hai tiếp tuyến của (O′)
D. CA,CB là hai cát tuyến của (O′)
A. 1
B. 0
C. 2
D. 3
A. \( \frac{R}{{\sqrt 3 }}\)
B. \(\sqrt3R\)
C. \(\sqrt6R\)
D. \(3R\)
A. 5,9cm
B. 5,8cm
C. 5,87cm
D. 6cm
A. Trung trực
B. Phân giác trong
C. Trung tuyến
D. Đáp án khác
A. 30 vòng
B. 31 vòng
C. 29 vòng
D. 20 vòng
A. \(\pi\)
B. \(3\pi\)
C. \(2\pi\)
D. \(4\pi\)
A. \(S = \pi R_1 - \pi R_2\)
B. \(S= \pi R_2^2 - \pi R_1^2\)
C. \(S= \pi R_2 - \pi R_1\)
D. \(S= \pi R_1^2 - \pi R_2^2\)
A. 7,69 m2
B. 7,97 m2
C. 7,96 m2
D. 7,86 m2
A. 9 cm
B. 12 cm
C. 14 cm
D. 15 cm
A. R = 3cm; S = 36cm2; V = 36cm3
B. R = 6cm; S = 36cm2; V = 36cm3
C. R = 3cm; S = \(36\pi\)cm2; V = \(36\pi\)cm3
D. R = 6cm; S = \(36\pi\)cm2; V = \(36\pi\)cm3
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247