Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 9 Toán học Đề thi HK2 môn Toán 9 năm 2021 Trường THCS Lê Lợi

Đề thi HK2 môn Toán 9 năm 2021 Trường THCS Lê Lợi

Câu 1 : Nghiệm của phương trình \(\dfrac{{14}}{{{x^2} - 9}} = 1 - \dfrac{1}{{3 - x}}\) là:

A. \(x =- 4;x =   5.\)

B. \(x =- 4;x =  - 5.\)

C. \(x = 4;x =  5.\)

D. \(x = 4;x =  - 5.\)

Câu 2 : Nghiệm của phương trình \({\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {x + 4} \right)^2} = 23 - 3x\) là:

A. \(x =   \dfrac{1}{2};x =  2.\)

B. \(x =  \dfrac{1}{2};x =  - 2.\)

C. \(x =  - \dfrac{1}{2};x =   2.\)

D. \(x =  - \dfrac{1}{2};x =  - 2.\)

Câu 4 : Cho đường tròn (O) đường kính AB và một cung AC có số đo nhỏ hơn 900 . Vẽ dây CD vuông góc với AB và dây DE song song với AB. Chọn kết luận sai?

A. AC=BE

B. Số đo cung AD bằng số đo cung BE

C. Số đo cung AC bằng số đo cung BE

D.  \(\widehat {AOC} < \widehat {AOD}\)

Câu 6 : Tính giá trị của biểu thức \(A = \dfrac{{\sqrt x }}{{\sqrt x  + 1}}\) khi \(x = 25.\)

A. \(A = \dfrac{2}{5}\)

B. \(A = \dfrac{6}{5}\)

C. \(A = \dfrac{5}{2}\)

D. \(A = \dfrac{5}{6}\)

Câu 8 : Giải phương trình sau: \(3\left( {{x^2} - 5} \right) = 4x\) 

A. \(- \dfrac{3}{5}\) 

B. \( \dfrac{3}{5}\) 

C. \(- \dfrac{5}{3}\) 

D. \(\dfrac{5}{3}\) 

Câu 9 : Giải phương trình sau: \(4{x^4} + 3{x^2} - 1 = 0\) 

A. \(x = \dfrac{1}{3}\) và  \(x =  - \dfrac{1}{3}\)

B. \(x = \dfrac{1}{3}\)

C. \(x = \dfrac{1}{2}\) 

D. \(x = \dfrac{1}{2}\) và  \(x =  - \dfrac{1}{2}\)

Câu 13 : Cho ΔABC cân tại A, kẻ đường cao AH và CK. Biết AH = 7, 5cm; CK = 12cm. Tính BC, AB.

A. AB = 10, 5cm ; BC = 18cm

B. AB = 12cm ; BC = 22cm

C. AB = 15cm ; BC = 24cm

D. AB = 12, 5cm ; BC = 20cm

Câu 15 : Cho tam giác ABC vuông tại A, BC = a, AC = b, AB = c. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. b = a. cos B

B. b = c.tan C

C. b = a.sin B

D. b = c. cot B

Câu 17 : Hai số u = m;v = 1 - m là nghiệm của phương trình nào dưới đây?

A.  \( {x^2} - x + m\left( {1 - m} \right) = 0\)

B.  \( {x^2} + m\left( {1 - m} \right)x - 1 = 0\)

C.  \( {x^2} + x - m\left( {1 - m} \right) = 0\)

D.  \( {x^2} + x + m\left( {1 - m} \right) = 0\)

Câu 21 : Dùng máy tính cầm tay để tìm số đo của góc x ( làm tròn đến phút ) biết \(\cos x = 0,6224\)

A.  \(x \approx {13^o}41'\)

B.  \(x \approx {13^o}42'\)

C.  \(x \approx {13^o}44'\)

D.  \(x \approx {13^o}43'\)

Câu 22 : Chọn khẳng định đúng. Góc có đỉnh trùng với tâm đường tròn được gọi là

A. Góc ở tâm

B. Góc tạo bởi hai bán kính

C. Góc bên ngoài đường tròn

D. Góc bên trong đường tròn

Câu 23 : Quỹ tích các điểm M nhìn đoạn thẳng AB cho trước dưới một góc vuông là

A. Đường tròn đường kính AB

B. Nửa đường tròn đường kính AB

C. Đường tròn đường kính AB/2

D. Đường tròn bán kính AB

Câu 24 : Với đoạn thẳng AB và \(\alpha (0^0<\alpha<180^0)\) cho trước thì quỹ tích các điểm M thỏa mãn \( \widehat {AMB} = \alpha \) là 

A. Hai cung chứa góc αα dựng trên đoạn AB. Hai cung này không đối xứng nhau qua AB

B. Hai cung chứa góc α dựng trên đoạn AB và không lấy đoạn AB.

C. Hai cung chứa góc αα dựng trên đoạn AB. Hai cung này đối xứng nhau qua AB

D. Một cung chứa góc α dựng trên đoạn AB

Câu 26 : Tính diện tích S của đường tròn ngoại tiếp và S' của hình tròn nội tiếp một hình vuông có cạnh 10 cm.

A. S = 157 cm2; S' = 78,5 cm2

B. S = 158 cm2; S' = 78,5 cm2

C. S = 157 cm2; S' = 77,5 cm2

D. S = 157 cm2; S' = 78,6 cm2

Câu 30 : Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 15cm, góc B = 550. Tính AC; góc C. (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)

A.  \( AC \approx 12,29;\hat C = {45^ \circ }\)

B.  \( AC \approx 12,29;\hat C = {35^ \circ }\)

C.  \( AC \approx 12,2;\hat C = {35^ \circ }\)

D.  \( AC \approx 12,92;\hat C = {40^ \circ }\)

Câu 34 : Phương trình \(\left( {3{x^2} - 5x + 1} \right)\left( {{x^2} - 4} \right) = 0\) có nghiệm là:

A. \(x = \dfrac{{5 + \sqrt {13} }}{6};\)\(x = \dfrac{{5 - \sqrt {13} }}{6}\)

B. \(x = 2;x =  - 2.\)

C. A, B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 36 : Cho phương trình \(x^4 - mx^3+( m + 1)x^2 - m (m + 1)x + (m + 1)^2 = 0 \) . Giải phương trình khi m=2

A.  \( x = \frac{{ - 1 \pm \sqrt 5 }}{2}\)

B.  \( x = \frac{{ - 1 \pm \sqrt 3 }}{2}\)

C.   \( x = \frac{{ - 1 +\sqrt 5 }}{2}\)

D.  \( x = \frac{{ - 1 \pm \sqrt 5 }}{3}\)

Câu 37 : Cặp số nào là nghiệm của phương trình 5 x + 4y = 8?

A. \(\left( { - 2;1} \right)\)

B. \(\left( { - 2;1} \right)\)

C. \(\left( { - 1;0} \right)\)

D. \(\left( {1,5;3} \right)\)

Câu 39 : Hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}x\sqrt 5  - \left( {1 + \sqrt 3 } \right)y = 1\\\left( {1 - \sqrt 3 } \right)x + y\sqrt 5  = 1\end{array} \right.\) có nghiệm là:

A. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{\sqrt 5  + \sqrt 3  + 1}}{3};\dfrac{{\sqrt 5  + \sqrt 3  + 1}}{3}} \right)\)

B. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{\sqrt 5  + \sqrt 3  - 1}}{3};\dfrac{{\sqrt 5  + \sqrt 3  - 1}}{3}} \right)\)

C. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{\sqrt 5  - \sqrt 3  + 1}}{3};\dfrac{{\sqrt 5  + \sqrt 3  - 1}}{3}} \right)\)

D. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{\sqrt 5  + \sqrt 3  + 1}}{3};\dfrac{{\sqrt 5  + \sqrt 3  - 1}}{3}} \right)\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247