A. \(4N{{H}_{3}}+5{{O}_{2}}\xrightarrow{xt,t{}^\circ }4NO+6{{H}_{2}}O\)
B. \(N{{H}_{3}}+HCl\to N{{H}_{4}}Cl\)
C. \(2N{{H}_{3}}+3C{{l}_{2}}\to 6HCl+{{N}_{2}}\)
D. \(4N{{H}_{3}}+3{{O}_{2}}\xrightarrow{t{}^\circ }2{{N}_{2}}+6{{H}_{2}}O\)
A. K, NO2 và O2
B. KNO2 và O2
C. K2O và NO2
D. KNO2 và NO2
A. HCOOC2H5
B. CH2=CHCOOCH3.
C. CH3COOC(CH3)=CH2.
D. CH3COOCH2CH=CH2
A. CH3COOH.
B. H2NCH2COOH.
C. CH3CHO.
D. CH3NH2.
A. Protein đơn giản là loại protein mà khi thủy phân chỉ cho hỗn hợp các α - amino axit.
B. Peptit có thể bị thủy phân hoàn toàn và có thể bị thủy phân không hoàn toàn.
C. Trong phân tử đipeptit mạch hở có hai liên kết peptit.
D. Tripeptit Gly-Ala-Gly có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
A. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ.
B. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ.
C. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ.
D. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ.
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
A. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang không màu.
B. Dung dịch chuyển từ không màu sang màu da cam.
C. Dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng.
D. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam.
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
A. chỉ thể hiện tính khử.
B. chỉ thể hiện tính oxi hóa.
C. vừa khử vừa oxi hóa.
D. không thể hiện tính khử và oxi hóa.
A. Na2O, NaOH và HCl.
B. H2, HNO3 và ZnO.
C. Ba(OH)2, Na2CO3 và CaCO3
D. NH4Cl, KOH và AgNO3.
A. 12 gam.
B. 13,3 gam.
C. 16,1 gam.
D. 48 gam.
A. 1 tính chất
B. 2 tính chất
C. 4 tính chất
D. 3 tính chất.
A. Tơ capron và cao su buna.
B. Tơ nilon-6,6 và cao su cloropren.
C. Tơ olon và cao su buna-N.
D. Tơ nitron và cao su buna-S.
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
A. mononatri glutamat, glucozơ, etylamin, metyl acrylat.
B. benzyl axetat, glucozơ, alanin, triolein.
C. lysin, frutozơ, triolein, metyl acrylat.
D. metyl fomat, fructozơ, glyxin, tristearin.
A. A. 11,2.
B. 22,4.
C. 28,0.
D. 16,8.
A. 2,25 gam.
B. 1,80 gam.
C. 1,82 gam.
D. 1,44 gam.
A. x = 0,015; m = 2,33.
B. x = 0,150; m = 2,33.
C. x = 0,200; m = 3,23.
D. x = 0,020; m = 3,23.
A. 60%.
B. 70%.
C. 80%.
D. 90%.
A. axit acrylic.
B. axit propanoic.
C. axit etanoic.
D. axit metacrylic.
A. (HCOO)2C2H4 và 6,6.
B. HCOOC2H5 và 9,5
C. HCOOCH3 và 6,7.
D. CH3COOCH3 và 6,7.
A. 36,6 gam
B. 38,92 gam
C. 38,61 gam
D. 35,4 gam
A. 69.
B. 75.
C. 72.
D. 78.
A. 22,50 gam.
B. 13,35 gam.
C. 26,70 gam.
D. 11,25 gam.
A. nicotin.
B. aspirin.
C. cafein.
D. moocphin
A. \(NaC{l_{\left( r \right)}} + {H_2}S{O_4}_{\left( {dac} \right)} \to HC{l_{\left( k \right)}} + NaHS{O_4}\)
B. \(2KCl{O_3} \to 2KCl + 3{O_2}_{\left( k \right)}\)
C. \(C{H_3}COON{a_{\left( r \right)}} + NaO{H_{\left( r \right)}} \to C{H_4}_{\left( k \right)} + N{a_2}C{O_3}\)
D. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2(k) .
A. 32,65.
B. 31,57.
C. 32,11.
D. 10,80.
A. 3,136 lít.
B. 4,704 lít.
C. 1,568 lít.
D. 1,344 lít.
A. 1,12.
B. 4,48. .
C. 2,24.
D. 3,36
A. 25,00.
B. 33,00.
C. 20,00.
D. 35,00.
A. C5H8O2 và C8H12O4.
B. C4H8O2 và C6H10O4.
C. C3H6O2 và C5H6O4.
D. C5H8O2 và C8H14O4.
A. 5,4.
B. 4,05.
C. 8,1.
D. 6,75.
A. 25,92.
B. 21,60.
C. 23,76.
D. 24,84.
A. 45,0%.
B. 50,0%.
C. 40,0%.
D. 55,0%.
A. 5,8.
B. 6,8.
C. 4,4.
D. 7,6.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247