A. vận tốc.
B. tần số góc.
C. lực kéo về
D. khối lượng.
A. \(\frac{\text{v}}{\text{9}}.\)
B. \(\text{4v}\text{.}\)
C. \(\frac{\text{v}}{\text{2}}.\)
D. \(\frac{\text{v}}{\text{4}}.\)
A. 1,909422u.
B. 3,460u.
C. 0
D. 2,056u.
A. 100 W.
B. 50 W.
C. 200 W.
D. 0 W.
A. 24 lần.
B. 50 lần.
C. 20 lần.
D. 230 lần.
A. 0,5.
B. 0,5\(\sqrt{\text{2}}\).
C. 0,5\(\sqrt{\text{3}}\).
D. 0,8.
A. 0,4 kg.
B. 1 kg.
C. 250 g.
D. 100 g.
A. \(n=\frac{hc}{\lambda \varepsilon }.\)
B. \(n=\frac{h\varepsilon }{\lambda c}.\)
C. \(n=\frac{h\varepsilon }{\lambda }\)
D. \(n=\frac{h\varepsilon }{c}\)
A. 45 N.
B. 50 N.
C. 5 N.
D. 4,5 N.
A. 0,04 s.
B. 0,5 s.
C. 0,05 s.
D. 0,02 s.
A. không đổi.
B. giảm n lần.
C. tăng n lần.
D. giảm n2 lần.
A. 0,33 µm.
B. 0,22 µm.
C. 0,66. 10−19 µm.
D. 0,66 µm.
A. \(\ {{x}_{1t1}}+{{x}_{2t1}}=-3\sqrt{3}cm\)
B. \(\ {{x}_{1t1}}+{{x}_{2t1}}=-4,5cm\)
C. \(\ {{x}_{1t2}}-{{x}_{2t2}}=3\sqrt{3}cm\)
D. \(\ {{x}_{1t2}}-{{x}_{2t2}}=3cm\)
A. 4 cm.
B. 2 cm.
C. 1 cm.
D. 8 cm.
A. 4 A.
B. 4\(\sqrt{2}\) A.
C. 5\(\sqrt{2}\) A.
D. 5 A.
A. \(1,5\ Hz\).
B. \(1,25\ Hz\).
C. \(0,5\ Hz\).
D. \(0,8\ Hz\).
A. mạch tách sóng.
B. mạch phát sóng điện từ cao tần.
C. mạch khuếch đại.
D. mạch biến điệu.
A. λ = 0,4µm.
B. λ = 0,5µm.
C. λ = 0,6µm.
D. λ = 0,45µm.
A. 120 cm.
B. 60 cm.
C. 70 cm.
D. 140 cm.
A. Tỏa 1,6 MeV.
B. Thu 1,6 MeV.
C. Tỏa 3,2 MeV.
D. Thu 3,2 MeV.
A. Mức cường độ âm tăng thêm 10 dB.
B. Mức cường độ âm tăng 10 lần.
C. Mức cường độ âm giảm 10 lần.
D. Mức cường độ âm tăng thêm 10 B.
A. 5 giờ.
B. 6,25 giờ.
C. 6 giờ.
D. 5,25 giờ.
A. \(\text{100 }\frac{\text{N}}{\text{m}}\).
B. \(\text{250 }\frac{\text{N}}{\text{m}}\).
C. \(\text{150 }\frac{\text{N}}{\text{m}}\).
D. \(\text{200 }\frac{\text{N}}{\text{m}}\).
A. 1 m.
B. 2 m.
C. 0,5 m.
D. 1,5 m.
A. \({{e}_{c}}=-\frac{2\Delta \Phi }{\Delta t}\).
B. \({{e}_{c}}=-\frac{2\Delta t}{\Delta \Phi }\).
C. \({{e}_{c}}=-\frac{\Delta t}{\Delta \Phi }\) .
D. \({{e}_{c}}=-\frac{\Delta \Phi }{\Delta t}\).
A. 40 V.
B. -40 V.
C. \(-40\sqrt{2}\,V\).
D. \(40\sqrt{2}\,V\).
A. hội tụ có tiêu cự 24 cm.
B. phân kì có tiêu cự 8 cm.
C. hội tụ có tiêu cự 8 cm.
D. phân kì có tiêu cự 24 cm.
A. \(\frac{U}{\sqrt{13}}\).
B. \(\frac{U}{2\sqrt{2}}\).
C. \(\frac{2U}{\sqrt{13}}\).
D. \(\frac{U}{2\sqrt{3}}\).
A. 600 m.
B. 300 m.
C. 60 m.
D. 30 m.
A. Mạch RLC nối tiếp xảy ra cộng hưởng điện.
B. Mạch chỉ chứa điện trở thuần R.
C. Mạch RLC nối tiếp không xảy ra cộng hưởng điện.
D. Trong mọi trường hợp.
A. 0,225 A.
B. 7,5\(\sqrt{2}\)mA
C. 15 mA.
D. 0,15 A.
A. 50 Hz.
B. 100 Hz.
C. 60 Hz.
D. 75 Hz.
A. 21,91 kV.
B. 23,31 kV.
C. 24,41 kV.
D. 22,40 kV.
A. \(10\pi \,\ cm/s\)
B. \(10\pi \sqrt{3}\,cm/s\)
C. \(20\pi \ cm/s\)
D. \(10\pi \sqrt{2}\ cm/s\)
A. 7 phóng xạ α, 4 phóng xạ β-
B. 5 phóng xạ α, 5 phóng xạ β-
C. 10 phóng xạ α, 8 phóng xạ β-
D. 16 phóng xạ α, 12 phóng xạ β-
A. 2 cm
B. 2,8 cm
C. 2,4 cm
D. 3 cm
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247