A. Hiện tượng tự cảm.
B. Hiện tượng cảm ứng điện từ.
C. Từ trường quay.
D. Hiện tượng quang điện.
A. Giảm tiết diện dây
B. Tăng chiều dài đường dây
C. Giảm công suất truyền tải
D. Tăng điện áp trước khi truyền tải
A. tần số
B. bước sóng
C. tốc độ
D. cường độ
A. có tính chất hạt vì nó có thể gây ra hiện tượng tán sắc.
B. có tính chất hạt vì nó có thể gây ra hiện tượng nhiễu xạ.
C. có tính chất sóng vì nó có thể gây ra hiện tượng quang điện.
D. vừa có tính chất sóng, vừa có tính chất hạt.
A. \(\frac{\text{v}}{\text{9}}\)
B. 3v
C. \(\frac{\text{v}}{\sqrt{3}}\)
D. \(\frac{\text{v}}{3}\)
A. màu đỏ.
B. màu lam.
C. màu chàm.
D. màu tím.
A. Điện năng
B. Cơ năng
C. Nhiệt năng
D. Quang năng.
A. tấm kẽm mất dần điện tích dương
B. tấm kẽm mất dần điện tích âm.
C. điện tích âm của tấm kẽm không đổi.
D. tấm kẽm trở nên trung hòa về điện.
A. Bước sóng.
B. Vận tốc truyền sóng.
C. Tần số sóng.
D. Biên độ sóng.
A. f2, f3, f1
B. f1, f3, f2
C. f1, f2, f3
D. f3, f2, f1
A. a; b; c
B. b; a; c
C. b; c; a
D. a; c; b
A. vận tốc là 3.108 m/s, bước sóng là 0,63 µm.
B. vận tốc là 3.108 m/s, bước sóng là 28 µm.
C. vận tốc là 2.108 m/s, bước sóng là 63 µm.
D. vận tốc là 2.108 m/s, bước sóng là 0,28 µm.
A. \(\frac{{{I}_{0}}}{{{Q}_{0}}}\)
B. \(\frac{Q}{{{I}_{0}}}\)
C. \(\frac{{{I}_{0}}}{Q}\)
D. \(\frac{Q}{I}\)
A. \(\lambda =100m\)
B. \(\lambda =150m\)
C. \(\lambda =250m\)
D. \(\lambda =500m\)
A. Cường độ điện trường trong vật dẫn bằng không.
B. Vectơ cường độ điện trường ở bề mặt vật dẫn luôn vuông góc với bề mặt vật dẫn.
C. Điện tích của vật dẫn chỉ phân bố trên bề mặt vật dẫn.
D. Điện tích của vật dẫn luôn phân bố đều trên bề mặt vật dẫn.
A. tạo ra điện tích dương trong một giây.
B. tạo ra các điện tích trong một giây.
C. thực hiện công của nguồn điện trong một giây.
D. thực hiện công của nguồn điện khi di chuyển một đơn vị điện tích dương ngược chiều điện trường bên trong nguồn điện.
A. 23
B. 11
C. 12
D. 34
A. 238 nuclôn, trong đó có 92 nơtrôn
B. 238 nơtrôn, trong đó có 92 prôtôn
C. 238 nuclôn, trong đó có 92 prôtôn
D. 238 nuclôn, trong đó có 92 nơtrôn
A. \(\frac{({{H}_{1}}-{{H}_{2}})T}{\ln 2}\)
B. \(\frac{{{H}_{1}}+{{H}_{2}}}{2({{t}_{2}}-{{t}_{1}})}\)
C. \(\frac{({{H}_{1}}+{{H}_{2}})T}{\ln 2}\)
D. \(\frac{({{H}_{1}}-{{H}_{2}})\ln 2}{T}\)
A. 8,71 MeV/nuclôn
B. 7,63 MeV/nuclôn
C. 6,73 MeV/nuclôn
D. 7,95 MeV/nuclôn
A. Định luật bảo toàn điện tích
B. Định luật bảo toàn năng lượng
C. Định luật bảo toàn số khối
D. Định luật bảo toàn khối lượng
A. Nếu từ thông xuyên qua diện tích giới hạn bởi một mạch điện kín không biến thiên thì trong mạch có dòng điện cảm ứng
B. Nếu từ thông xuyên qua diện tích giới hạn bởi một mạch điện biến thiên thì trong mạch có suất điện động cảm ứng
C. Từ thông qua diện tích S của một mạch điện cho bởi công thức Φ=BS cosα
D. Nếu từ thông xuyên qua diện tích giới hạn bởi một mạch điện kín biến thiên thì trong mạch có dòng điện cảm ứng
A. Vuông góc với phần tử dòng điện
B. Tỷ lệ với cường độ dòng điện
C. Cùng hướng với từ trường
D. Tỷ lệ với cảm ứng từ
A. 2°
B. 3,45°
C. ±2°
D. ±3,45°
A. \({{x}_{0}}{{v}_{0}}=12\pi \sqrt{3}\)
B. \({{x}_{0}}{{v}_{0}}=-12\pi \sqrt{3}\)
C. \({{x}_{0}}{{v}_{0}}=4\pi \sqrt{3}\)
D. \({{x}_{0}}{{v}_{0}}=-4\pi \sqrt{3}\)
A. \(\frac{\pi }{3}\)
B. \(\frac{\pi }{6}\)
C. \(\frac{\pi }{4}\)
D. \(\frac{\pi }{2}\)
A. 16,8cm
B. 18,2cm
C. 19,3cm
D. 21,5cm
A. q = 8.10-6 (\(\mu \)C).
B. q = 12,5 (\(\mu \)C).
C. q = 8 (\(\mu \)C).
D. q = 0,125 (\(\mu \)C).
A. tác dụng nhiệt.
B. tác dụng hoá học.
C. tác dụng từ.
D. tác dụng cơ học.
A. 11 V.
B. 10 V .
C. 22 V .
D. 20 V .
A. 6,71cm
B. 5,76cm
C. 6,32cm
D. 7,16cm
A. 10Hz.
B. 20Hz.
C. 30Hz.
D. 40Hz.
A. 0,86 cm
B. 0,61 cm
C. 0,86 mm
D. 0,61 mm
A. 17cm
B. 20 cm
C. 23 cm
D. 19,4 cm
A. 672,50W
B. 328,00W
C. 537,92W
D. 840,50W
A. \(x=10\cos (\pi t+\pi /3)\)
B. \(x=10\cos (2\pi t-\pi /3)\)
C. \(x=10\cos (\pi t-\pi /3)\)
D. \(x=10\cos (2\pi t+\pi /3)\)
A. 276 ngày
B. 138 ngày
C. 384 ngày
D. 179 ngày
A. \(100\sqrt{3}\,V.\)
B. 120 V.
C. \(100\sqrt{2}\,V.\)
D. 100 V.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247