Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Hóa học Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học Trường THPT Hướng Phùng

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học Trường THPT Hướng Phùng

Câu 1 : Kim loại tác dụng với nước ở nhiệt độ thường, tạo thành dung dịch kiềm là

A. Ag.             

B. Al.             

C. Mg.           

D. Na.

Câu 2 : Trong công nghiệp, Na được điều chế từ hợp chất nào?

A. NaNO3.           

B. NaHCO3.    

C. Na2CO3.       

D. NaCl.

Câu 4 : Este được điều chế từ axit axetic CH3COOH và ancol etylic C2H5OH có công thức là

A. CH3COOCH3.       

B. C2H5COOCH3.

C. C2H5COOC2H5.       

D. CH3COOC2H5.

Câu 5 : Chất nào sau đây không thể oxi hoá được Fe thành hợp chất sắt(III)?

A. Br2.      

B. AgNO3.      

C. H2SO4.         

D. S.

Câu 6 : Ở điều kiện thích hợp, amino axit H2NCH2COOH không phản ứng với chất nào?

A. HCl.        

B. KNO3.

C. NaOH.          

D. H2NCH(CH3)COOH.

Câu 7 : Dung dịch nào sau đây hòa tan được Al(OH)?

A. HNO3.     

B. Na2SO4.     

C. NaNO3.         

D. KCl.

Câu 8 : Ở điều kiện thường, chất nào sau đây không có khả năng phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng?

A. Fe3O4.         

B. Fe(OH)3.     

C. Fe2O3.          

D. FeCl3.

Câu 9 : Chất có khả năng trùng hợp tạo thành cao su là

A. CH2 =CH2.      

B. CH2=CHCl.

C. CF2=CF2.     

D. CH2=CH−CH=CH2.

Câu 12 : Kim loại mà khi tác dụng với HCl hoặc Clkhông cho ra cùng một muối là

A. Zn.          

B. Fe.            

C. Al.            

D. Mg.

Câu 13 : Chất nào sau đây làm mềm được nước cứng toàn phần?

A. NaOH.         

B. HCl.           .

C. Na3PO4.       

D. Ca(OH)2

Câu 14 : Phản ứng với chất nào sau đây chứng tỏ FeO là oxit bazơ?

A. HNO3.          

B. H2SO4 đặc.        

C. H2.               

D. HCl.

Câu 15 : Chất nào dưới đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nước?

A. Ba(OH)2.     

B. MgCl2.        

C. C6H12O6 (glucozơ).        

D. HClO3.

Câu 16 : Chất béo X là trieste của glixerol với axit cacboxylic Y. Axit Y có thể là

A. HCOOH.            

B. C2H3COOH.

C. C2H5COOH.        

D. C15H31COOH.

Câu 18 : Chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch KMnO4 ở điều kiện thường?

A. toluen.       

B. axetilen.       

C. propen.          

D. stiren.

Câu 19 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Phân tử Gly-Ala-Val có 6 nguyên tử oxi.

B. Valin tác dụng với dung dịch Brtạo kết tủa.

C. Glyxin là hợp chất có tính lưỡng tính.

D. Đimetyl amin có công thức CH3CH2NH2.

Câu 20 : Sục khí nào sau đây vào dung dịch Ca(OH)2 dư thấy xuất hiện kết tủa màu trắng?

A. H2.         

B. HCl.     

C. O2.        

D. CO2.

Câu 21 : Cho m gam Fe tác dụng hết với dung dịch CuSO4 dư, thu được 28,8 gam Cu. Giá trị của m là

A. 50,4.          

B. 25,2.       

C. 16,8.            

D. 12,6.

Câu 24 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Dung dịch protein có phản ứng màu biure.

B. Phân tử Gly-Ala-Ala có ba nguyên tử oxi.

C. Anilin là chất lỏng tan nhiều trong nước.

D. Phân tử lysin có một nguyên tử nitơ.

Câu 25 : Khử glucozơ bằng H2 để tạo sobitol. Khối lượng glucozơ dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là bao nhiêu?

A. 1,44 gam.           

B. 2,25 gam.        

C. 14,4 gam.      

D. 22,5 gam.

Câu 28 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Natri cacbonat là chất rắn, màu trắng.

B. Cho kim loại Ba vào dung dịch CuSO4, thu được kết tủa.

C. Nối thanh kẽm với vỏ tàu biển bằng thép thì vỏ tàu được bảo vệ.

D. Dùng CO khử Al2O3 nung nóng, thu được Al.

Câu 29 : Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt(III) sau khi kết thúc phản ứng?

A. Cho Fe(OH)2 vào dung dịch H2SO4 loãng.

B. Cho Fe vào dung dịch CuSO4.

C. Cho Fe vào dung dịch HCl.

D. Đốt cháy Fe trong bình đựng khí Cl2 dư.

Câu 35 : Kim loại có thể điều chế được từ quặng boxit là kim loại nào?

A. Magie.      

B. Nhôm.   

C. Đồng.               

D. Sắt

Câu 36 : Chất nào sau đây gọi là muối ăn?

A. Na2CO3.                  

B. NaHCO3.        

C. NaCl.           

D. NaNO3.

Câu 37 : Điện phân nóng chảy chất nào sau đây để điều chế kim loại canxi?

A. Ca(NO3)2.    

B. CaCO3.     

C. CaCl2.         

D. CaSO4

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247