Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Hóa học Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học Trường THPT Võ Minh Đức

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học Trường THPT Võ Minh Đức

Câu 1 : Kim loại nào sau đây có thể dát mỏng đến mức ánh sáng có thể xuyên qua?

A. Cu.      

B. Au.     

C. Ag.                    

D. Al.

Câu 2 : Nguyên liệu chính để điều chế kim loại Na trong công nghiệp là

A. Na2CO3.        

B. NaOH.           

C. NaCl.                

D. NaNO3.

Câu 4 : Hợp chất nào dưới đây có thơm hoa nhài?

A. CH3COOCH2C6H5.      

B. CH3COOC6H5.

C. HCOOCH2C6H5.      

D. HCOOC6H5.

Câu 5 : CaCO3.MgCO3 là thành phần chính của loại quặng nào sau đây?

A. Manhetit.      

B. Xiderit.       

C. Đolomit.       

D. Hematit.

Câu 6 : Amino axit nào sau đây có phân tử khối bằng 75?

A. Alanin.       

B. Glyxin.    

C. Valin.       

D. Lysin.

Câu 7 : Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá bằng

A. %N2O5.             

B. %N.                 

C. %NH3.        

D. NO3-

Câu 8 : Cho dây sắt quấn hình lò xo (đã được nung nóng đỏ) vào lọ đựng khí clo. Hiện tượng xảy ra là

A. Sắt cháy tạo thành khói trắng dày đặt bám vào thành bình.

B. Không thấy hiện tượng phản ứng.

C. Sắt cháy tạo thành khói màu nâu đỏ.

D. Sắt cháy tạo thành khói màu đen.

Câu 10 : Kim loại Fe không tan trong dung dịch nào sau đây?

A. Fe(NO3)3.           

B. CuCl2.           

C. Zn(NO3)2.          

D. AgNO3.

Câu 11 : Xenlulozo có cấu tạo mạch không phân nhánh, mỗi gốc C6H10O5 có 3 nhóm OH, nên có thể viết là

A. [C6H7O2(OH)3]n.      

B. [C6H5O2(OH)3]n.       

C. [C6H7O3(OH)2]n.     

D. [C6H8O2(OH)3]n.

Câu 12 : Ancol nào sau đây không tác dụng được với Cu(OH)2/NaOH?

A. Glixerol.    

B. Etilen glicol.       

C. Propan-1,2-diol.         

D. Propan-1,3-diol.

Câu 14 : Nung 15,6 gam Al(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được m gam một oxit. Giá trị của m là

A. 20,4.              

B. 15,3.         

C. 10,2.        

D. 5,1.

Câu 19 : Cho phương trình phân tử: Na2CO3 + 2HCl →2NaCl + CO2 + H2O. Phương trình ion thu gọn của phản ứng trên là

A. \(N{a_2}C{O_3} + 2{H^ + } \to 2N{a^ + } + C{O_2} + {H_2}O.\)

B. \(CO_3^{2 - } + 2{H^ + } \to C{O_2} + {H_2}O.\)

C. \(N{a^ + } + C{l^ - } \to NaCl.\)

D. \(CO_3^{2 - } + 2HCl \to C{O_2} + {H_2}O + C{l^ - }.\)

Câu 20 : Cho các chuyển hóa sau:(1) X + H2O → Y

A. Xenlulozo, fructozo và khí cacbonic.       

B. Tinh bột, glucozo và ancol etylic.

C. Tinh bột, glucozo và khí cacbonic.     

D. Xenlulozo, glucozo và khí cacbon oxit.

Câu 21 : Cho các phản ứng sau: 2FeBr2 + Br2 → 2FeBr3, 2NaBr + Cl2  → 2NaCl + Br2. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Tính khử của Cl- mạnh hơn của Br-

B. Tính oxi hóa của Br2 mạnh hơn của Cl2.

C. Tính khử của Br- mạnh hơn của Fe2+

D. Tính oxi hóa của Cl2 mạnh hơn của Fe3+

Câu 23 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Cao su buna được tổng hợp bằng phương pháp trùng hợp.

B. Lực bazo của anilin yếu hơn lực bazo của metylamin.

C. Chất béo là trieste của glixerol và axit béo.

D. Poli (vinul clorua) được dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ.

Câu 24 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Cr2O3 tan được trong dung dịch NaOH loãng.

B. Trong hợp chất, crom có số oxi hóa đặc trưng là: +2, +3. +6.

C. CrO3 là oxit axit.

D. Dung dịch K2Cr2O7 có màu da cam.

Câu 27 : Nhận định nào sau đây là sai?

A. Các este có khả năng hòa tan tốt các hợp chất hữu cơ, kể cả các hợp chất cao phân tử.

B. Các este thường là chất lỏng, nhẹ hơn nước, rất ít tan trong nước.

C. Chất béo rắn thành phần chủ yếu chứa các axit béo không no.

D. Chất béo lỏng để lâu ngày ngoài không khí sẽ bị ôi.

Câu 32 : Ba chất hữu cơ X, Y, Z mạch hở có cùng công thức phân tử C2H4O2 và có tính chất sau:- X tác dụng được với NaHCO3 giải phóng CO2.

A. CH3COOH, HCOOCH3, HOCH2CHO.

B. CH3COOH, HOCH2CHO, HCOOCH3.

C. HOCH2CHO, CH3COOH, HCOOCH3.

D. HCOOCH3, CH3COOH, HOCH2CHO.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247