A. Cu.
B. Au.
C. Ag.
D. Al.
A. Na2CO3.
B. NaOH.
C. NaCl.
D. NaNO3.
A. SO2.
B. CO2.
C. O2.
D. O3.
A. CH3COOCH2C6H5.
B. CH3COOC6H5.
C. HCOOCH2C6H5.
D. HCOOC6H5.
A. Manhetit.
B. Xiderit.
C. Đolomit.
D. Hematit.
A. Alanin.
B. Glyxin.
C. Valin.
D. Lysin.
A. %N2O5.
B. %N.
C. %NH3.
D. NO3-
A. Sắt cháy tạo thành khói trắng dày đặt bám vào thành bình.
B. Không thấy hiện tượng phản ứng.
C. Sắt cháy tạo thành khói màu nâu đỏ.
D. Sắt cháy tạo thành khói màu đen.
A. (1), (2), (6).
B. (2), (3), (5), (7).
C. (2), (3), (6).
D. (5), (6), (7).
A. Fe(NO3)3.
B. CuCl2.
C. Zn(NO3)2.
D. AgNO3.
A. [C6H7O2(OH)3]n.
B. [C6H5O2(OH)3]n.
C. [C6H7O3(OH)2]n.
D. [C6H8O2(OH)3]n.
A. Glixerol.
B. Etilen glicol.
C. Propan-1,2-diol.
D. Propan-1,3-diol.
A. 0,224 lít.
B. 0,336 lít.
C. 0,448 lít.
D. 2,240 lít.
A. 20,4.
B. 15,3.
C. 10,2.
D. 5,1.
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
A. 0,338 tấn.
B. 0,833 tấn.
C. 0,383 tấn.
D. 0,668 tấn.
A. 21,4 gam.
B. 26,2 gam.
C. 24,1 gam.
D. 22,6 gam.
A. 6
B. 3
C. 4
D. 5
A. \(N{a_2}C{O_3} + 2{H^ + } \to 2N{a^ + } + C{O_2} + {H_2}O.\)
B. \(CO_3^{2 - } + 2{H^ + } \to C{O_2} + {H_2}O.\)
C. \(N{a^ + } + C{l^ - } \to NaCl.\)
D. \(CO_3^{2 - } + 2HCl \to C{O_2} + {H_2}O + C{l^ - }.\)
A. Xenlulozo, fructozo và khí cacbonic.
B. Tinh bột, glucozo và ancol etylic.
C. Tinh bột, glucozo và khí cacbonic.
D. Xenlulozo, glucozo và khí cacbon oxit.
A. Tính khử của Cl- mạnh hơn của Br-
B. Tính oxi hóa của Br2 mạnh hơn của Cl2.
C. Tính khử của Br- mạnh hơn của Fe2+
D. Tính oxi hóa của Cl2 mạnh hơn của Fe3+
A. 4
B. 3
C. 6
D. 5
A. Cao su buna được tổng hợp bằng phương pháp trùng hợp.
B. Lực bazo của anilin yếu hơn lực bazo của metylamin.
C. Chất béo là trieste của glixerol và axit béo.
D. Poli (vinul clorua) được dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ.
A. Cr2O3 tan được trong dung dịch NaOH loãng.
B. Trong hợp chất, crom có số oxi hóa đặc trưng là: +2, +3. +6.
C. CrO3 là oxit axit.
D. Dung dịch K2Cr2O7 có màu da cam.
A. 4,48.
B. 0,672.
C. 0,448.
D. 6,72.
A. 24,9 gam.
B. 28,9 gam.
C. 27,3 gam.
D. 32,4 gam.
A. Các este có khả năng hòa tan tốt các hợp chất hữu cơ, kể cả các hợp chất cao phân tử.
B. Các este thường là chất lỏng, nhẹ hơn nước, rất ít tan trong nước.
C. Chất béo rắn thành phần chủ yếu chứa các axit béo không no.
D. Chất béo lỏng để lâu ngày ngoài không khí sẽ bị ôi.
A. NH4Cl.
B. (NH4)3PO4.
C. KI.
D. Na3PO4.
A. 0,72.
B. 0,86.
C. 0,70.
D. 0,65.
A. 7,14.
B. 4,77.
C. 7,665.
D. 11,1.
A. 8,3 và 7,2.
B. 11,3 và 7,8.
C. 13,3 và 3,9.
D. 8,2 và 7,8.
A. CH3COOH, HCOOCH3, HOCH2CHO.
B. CH3COOH, HOCH2CHO, HCOOCH3.
C. HOCH2CHO, CH3COOH, HCOOCH3.
D. HCOOCH3, CH3COOH, HOCH2CHO.
A. 4,8 gam.
B. 4,32 gam.
C. 4,64 gam.
D. 5,28 gam.
A. K.
B. Na.
C. Li.
D. Rb.
A. 6
B. 5
C. 3
D. 4
A. 17,0 gam.
B. 13,0 gam.
C. 16,2 gam.
D. 30 gam.
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
A. 4,24.
B. 3,18.
C. 5,36.
D. 80,4.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247