A. C3H7COOH
B. HCOOC3H7
C. C2H5COOCH3
D. CH3COOC2H5
A. 38,65g
B. 37,58g
C. 40,76g
D. 39,20g
A. khử nước
B. khử Cu2+
C. oxi hóa nước
D. oxi hóa Cu
A. dung dịch không màu chuyển thành màu hồng
B. dung dịch không màu chuyển sang màu xanh
C. dung dịch luôn không đổi màu
D. dung dịch luôn có màu hồng
A. 7,66g
B. 7,78g
C. 8,25g
D. 7,72g
A. Caprolactam
B. alanin
C. glyxin
D. axit glutamic
A. 1,25mol
B. 1,2 mol
C. 1,6mol
D. 1,8mol
A. Poli(vinyl axetat)
B. Poli(vinyl clorua)
C. polistiren
D. poliisopren
A. CO2 và SO2
B. CO2 và NO2
C. CO và CO2
D. SO2 và NO2
A. 18,82g
B. 19,26g
C. 16,7g
D. 17,6g
A. 17,2g
B. 14,0g
C. 19,07g
D. 16,4g
A. trùng hợp caprolactam
B. trùng ngưng axit ε- amino caproic
C. trùng hợp vinyl xianua
D. trùng hợp vinyl clorua
A. 1,140
B. 1,275
C. 1,080
D. 1,215
A. 2,24
B. 3,36
C. 4,48
D. 5,6
A. điện phân dung dịch AlCl3
B. điện phân nóng chảy Al2O3
C. dùng Na đẩy Al ra khỏi dung dịch AlCl3
D. dùng cacbon hoặc CO khử Al2O3 ở nhiệt độ cao
A. trong mỗi phân tử protein các amino axit được sắp xếp theo một thứ tự nhất xác định
B. phân tử peptit có 2 nhóm – CO – NH được gọi là dipeptit, 3 nhóm được gọi là tripeptit
C. các peptit tạo thành từ 11 đến 50 đơn vị amino axit được gọi là polipeptit
D. hợp chất được tạo thành bằng cách ngưng tụ hai hay nhiều α – amino axit
A. 0,7M
B. 0,75M
C. 0,50M
D. 0,60M
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
A. chứa chủ yếu gốc axit béo no
B. chứa chủ yếu gốc axit béo không no
C. trong phân tử có gốc glixerol
D. chứa axit béo tự do
A. 69,27%
B. 87,5%
C. 62,5%
D. 75%
A. Fe(OH)2 + HCl →
B. Fe(OH)2 + HNO3→
C. Fe + HNO3 dư →
D. Fe(NO3)2 + HCl →
A. 20,9
B. 23,8
C. 12,55
D. 14,25
A. dẫn CO2 đến dư vào dd Ca(OH)2
B. cho dd HCl đến dư vào dd NaCrO2
C. cho dd NaOH đến dư vào dd Cr(NO3)3
D. cho dung dịch NH3 đến dư vào dd FeCl3
A. 40ml
B. 60ml
C. 80ml
D. 30ml
A. X là axit, Y là este
B. X là este, Y là axit
C. X, Y đều là axit
D. X, Y đều là este
A. NO2, Cl2, CO2, SO2
B. NO, CO2, H2, Cl2
C. N2O, NH3, H2, H2S
D. N2, CO2, SO2, NH3
A. 8,96 và 0,12M
B. 5,6 và 0,04M
C. 4,48 và 0,06M
D. 5,04 và 0,07M
A. Na kim loại
B. dd HCl
C. dd NaOH
D. quỳ tím
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. 92g
B. 184g
C. 115g
D. 230g
A. Fe3O4
B. Al2O3
C. Fe2O3
D. FeS2
A. 19,49
B. 16,25
C. 15,53
D. 22,73
A. Hỗn hợp gồm Na2O và ZnO có thể tan hoàn toàn trong nước
B. Hỗn hợp gồm Fe3O4 và Cu có thể tan hoàn toàn trong dd HCl dư
C. Hỗn hợp gồm NaNO3 và Cu có thể tan hoàn toàn trong dd NaHSO4
D. Hỗn hợp gồm FeS và CuS có thể tan hoàn toàn trong dd HCl
A. 0,9mol
B. 0,7mol
C. 0,5mol
D. 0,8mol
A. 0,64
B. 1,28
C. 1,92
D. 1,6
A. 110,324
B. 108,107
C. 103,178
D. 108,265
A. 58,5%
B. 46,8%
C. 35,1%
D. 23,4%
A. Toluen
B. Stiren
C. Caprolactam
D. acrilonitrin
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247