A. Độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên.
B. Độ lớn cực tiểu khi đi qua vị trí cân bằng, luôn cùng chiều với vecto vận tốc.
C. Độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. Độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.
A. \(\sqrt{2}A.\)
B. \(2\sqrt{2}A.\)
C. 2A.
D. 1A.
A. 50 dB.
B. 20 dB.
C. 100 dB.
D. 10 dB.
A. Năng lượng điện từ biến thiên tuần hoàn với tần số gấp đôi tần số dao động riêng của mạch.
B. Năng lượng điện trường trong tụ điện và năng lượng từ trường trong cuộn dây chuyển hóa lẫn nhau.
C. Cứ sau một khoảng thời gian bằng \(\frac{1}{6}\) chu kì dao động, năng lượng điện trường và năng lượng từ trường lại bằng nhau.
D. Năng lượng điện trường cực đại bằng năng lượng từ trừng cực đại.
A. Có cùng biên độ.
B. Có cùng pha.
C. Cùng tần số góc.
D. Cùng pha ban đầu.
A. 92 electron và tổng số proton và electron bằng 235.
B. 92 proton và tổng số notron và electron bằng 235.
C. 92 notron và tổng số notron và electron bằng 235.
D. 92 notron và tổng số proton và electron bằng 235.
A. Chùm bức xạ 1.
B. Chùm bức xạ 2.
C. Chùm bức xạ 3.
D. Chùm bức xạ 4.
A. \(20\Omega .\)
B. \(10\Omega .\)
C. \(80\Omega .\)
D. \(40\Omega .\)
A. \({{q}_{1}}=-6,{{24.10}^{-6}}C,{{q}_{2}}=0,{{45.10}^{-6}}C.\)
B. \({{q}_{1}}=-3,{{40.10}^{-6}}C,{{q}_{2}}=0,{{28.10}^{-6}}C.\)
C. \({{q}_{1}}=-5,{{58.10}^{-6}}C,{{q}_{2}}=0,{{96.10}^{-6}}C.\)
D. \({{q}_{1}}=-4,{{42.10}^{-6}}C,{{q}_{2}}=1,{{25.10}^{-6}}C.\)
A. 1,0V.
B. 1,5V.
C. 2,0V.
D. 2,5V.
A. \(8,{{2.10}^{-14}}J.\)
B. \(1,{{267.10}^{-14}}J.\)
C. \(1,{{267.10}^{-15}}J.\)
D. \(8,{{7.10}^{-16}}J.\)
A. Cả hai bức xạ.
B. Chỉ có bức xạ \({{\lambda }_{2}}\).
C. Chỉ có bức xạ \({{\lambda }_{1}}\).
D. Không có bức xạ nào trong hai bức xạ đó.
A. M sáng bậc 2; N tối thứ 16.
B. M sáng bậc 6; N tối thứ 16.
C. M sáng bậc 2; N tối thứ 9.
D. M tối bậc 2; N tối thứ 9.
A. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân đó nhân với tổng số nuclon trong hạt nhân.
B. Năng lượng tỏa ra khi các nuclon liên kết với nhau tạo thành hạt nhân đó.
C. Năng lượng tối thiểu để phá vỡ hạt nhân đó thành các nuclon riêng rẽ.
D. Năng lượng tối thiểu để phá vỡ hạt nhân đó.
A. 4.
B. 3,287.
C. 3,7.
D. 3.
A. 0,113W.
B. 0,560 W.
C. 0,090 W.
D. 0,314 W.
A. Đường cong bất kì.
B. Đường hình sin.
C. Đường đồ thị hàm cos.
D. Biến thiên tuần hoàn.
A. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó.
B. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nung đến nhiệt độ cao.
C. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật đã bị nhiễm điện khác.
D. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bất kỳ nguyên nhân nào khác.
A. \(200\,\left( \mu V \right).\)
B. \(180\left( \mu V \right).\)
C. \(160\left( \mu V \right).\)
D. \(80\left( \mu V \right).\)
A. Màu tím và tần số f.
B. Màu lam và tần số 1,5f.
C. Màu lam và tần số f.
D. Màu tím và tần số 1,5f.
A. 223,0963u.
B. 245,2632u.
C. 256,7809u.
D. 238,0287u.
A. Giảm tiết diện dây dẫn.
B. Tăng điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện.
C. Giảm điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện.
D. Tăng chiều dài dây dẫn.
A. \(u=60\cos \left( 100\pi t+\frac{\pi }{2} \right)\left( V \right).\)
B. \(u=30\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t+\frac{\pi }{4} \right)\left( V \right).\)
C. \(u=60\cos \left( 100\pi t-\frac{\pi }{4} \right)\left( V \right).\)
D. \(u=30\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t-\frac{\pi }{2} \right)\left( V \right).\)
A. 8,11 MeV.
B. 5,06 MeV.
C. 5,07 MeV.
D. 5,08 MeV.
A. \({{A}_{1}}={{A}_{2}}.\)
B. \({{A}_{1}}>{{A}_{2}}.\)
C. \({{A}_{1}}<{{A}_{2}}.\)
D. Chưa thể kết luận.
A. \(0,4350\mu m.\)
B. \(0,6576\mu m.\)
C. \(0,4102\mu m.\)
D. \(0,4861\mu m.\)
A. 8cm.
B. 16cm.
C. 24cm.
D. 32cm.
A. Chất rắn không có khả năng cho quang phổ hấp thụ.
B. Quang phổ hấp thụ của chất khí chỉ chứa các vạch hấp thụ.
C. Độ sáng của các vạch tối trong quang phổ hấp thụ khác nhau.
D. Quang phổ hấp thụ của chất lỏng gồm các đám.
A. 2,55A, 144W.
B. 5,1A; 144W.
C. 2,4A; 288W.
D. 0,5A; 288W.
A. \(x=A\cos \left( \omega t+\varphi \right).\)
B. \(x=A\cos \left( t-\frac{x}{\lambda } \right).\)
C. \(x=A\cos 2\pi \left( \frac{t}{T}-\frac{x}{\lambda } \right).\)
D. \(x=A\cos \omega \left( \frac{t}{T}-\varphi \right).\)
A. \(250(V).\)
B. \(100(V).\)
C. \(125\sqrt{2}(V).\)
D. \(100\sqrt{2}(V).\)
A. \(4m/{{s}^{2}}.\)
B. \(10m/{{s}^{2}}.\)
C. \(2m/{{s}^{2}}.\)
D. \(5m/{{s}^{2}}.\)
A. Tia X.
B. Bức xạ nhìn thấy.
C. Tia hồng ngoại.
D. Tia tử ngoại.
A. \(9,8m/{{s}^{2}}.\)
B. \(9,81m/{{s}^{2}}.\)
C. \(9,82m/{{s}^{2}}.\)
D. \(9,83m/{{s}^{2}}.\)
A. \(x=6\cos \left( 10t-1,91 \right)cm.\)
B. \(x=6\cos \left( 10t+1,91 \right)cm.\)
C. \(x=5\cos \left( 10t-1,71 \right)cm.\)
D. \(x=5\cos \left( 10t+1,71 \right)cm.\)
A. 547,6 nm.
B. 534,8 nm.
C. 570 nm.
D. 672,6 nm.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247