Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 8 Toán học Trắc nghiệm Toán 8 Nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức có lời giải chi tiết !!

Trắc nghiệm Toán 8 Nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức có lời giải chi tiết...

Câu 1 : Tích -5x2y2.15xy  bằng

A. 5x3y3 

B.-5x3y3 

C. -x3y3 

D. x3y3

Câu 2 : Tích -2xy3y.14x2  bằng

A. -2x4y5 

B. 12x5y4

C. 2x5y4 

D. -2x5y4  

Câu 3 : Thu gọn 6x4y2:(12x2y)2 ta được

A. 12 

B. 24

C. 24x2y

D. 12x2y

Câu 4 : Thu gọn biểu thức 19x2y3:(-3xy)2  ta được

A. 181y

B. -127y

C. 181xy

D. -181y

Câu 5 : Kết quả của phép tính (ax2 + bx  c).2a2x bằng

A. 2a4x3 + 2a2bx2  2a2cx

B. 2a3x3 + bx  c 

C. 2a4x2 + 2a2bx2  a2cx 

D. 2a3x3 + 2a2bx2  2a2cx

Câu 6 : Tích 4a3b.(3ab-b+14) có kết quả bằng

A. 12a4b2  4a3b + a3b

B. 12a4b24a3b2a3b

C. 12a3b2 + 4a3b2 + 4a3b

D. 12a4b2  4a3b2 + a3b

Câu 7 : Kết quả của phép tính -4x2(6x3 + 5x2 3x+1) bằng

A. 24x5 + 20x4 + 12x3  4x2 

B. -24x5  20x4 + 12x3 + 1

C. -24x5  20x4 + 12x3  4x2 

D. -24x5  20x4  12x3 + 4x2 

Câu 8 : Tích ( x- y)(x + y) có kết quả bằng

A. x2  2xy + y2

B. x2 + y2 

C. x2  y2 

D. x2 + 2xy + y2

Câu 9 : Tích (2x – 3)(2x + 3) có kết quả bằng

A. 4x2 + 12x+ 9

B. 4x2  9

C. 2x2  3 

D. 4x2 + 9

Câu 11 : Chọn câu sai.

A. Giá trị của biểu thức ax(ax + y) tại x = 1; y = 0 là a2.

B. Giá trị của biểu thức ay2(ax + y) tại x = 0; y = 1 là (1 + a)2.

C. Giá trị của biểu thức -xy(x - y) tại x = -5; y = -5 là 0.

D. Giá trị của biểu thức xy(-x - y) tại x = 5; y = -5 là 0.

Câu 12 : Rút gọn và tính giá trị của biểu thức

A. P = 4x2 – 6x. Với x =  -32thì P = 18

B. P = 4x2 + 6x. Với x =-32  thì P = 0

C. P = 4x2 – 6x. Với x =  -32thì P = -18

D. P = 4x2 + 6x. Với x =-32  thì P = 18

Câu 13 : Chọn câu đúng.

A. (x2  1)(x2 + 2x) = x4  x3  2x

B. (x2  1)(x2 + 2x) = x4  x2  2x

C. (x2  1)(x2 + 2x) = x4 + 2x3  x2  2x 

D. (x2  1)(x2 + 2x) = x4 + 2x3  2x 

Câu 14 : Chọn câu đúng.

A. (x  1)(x2 + x + 1) = x3  1

B. (x – 1)(x + 1) = 1 – x2 

C. (x + 1)(x – 1) = x2+ 1

D. (x2 + x + 1)(x  1) = 1  x2 

Câu 15 : Chọn câu đúng.

A. (2x  1)(3x2 -7x + 5) = 6x3  17x2 + 17x  1 

B. (2x  1)(3x2 -7x + 5) = 6x3  4x2 + 4x  5

C. (2x  1)(3x2 -7x + 5) = 6x3  17x2 + 10x  5

D. (2x  1)(3x2 -7x + 5) = 6x3  17x2 + 17x  5

Câu 18 : Cho biểu thức P = 2x(x2  4) + x2(x2  9). Hãy chọn câu đúng:

A. Giá trị của biểu thức P tại x = 0 là 1

B. Giá trị của biểu thức P tại x = 2 là -20

C. Giá trị của biểu thức P tại x = -2 là 30

D. Giá trị của biểu thức P tại x = -9 là 0

Câu 19 : Cho biểu thức M = x2(3x  2) + x(-3x2 + 1). Hãy chọn câu đúng

A. Giá trị của biểu thức M tại x = 0 là 1

B. Giá trị của biểu thức M tại x = 1 là 1

C. Giá trị của biểu thức M tại x = -2 là -6

D. Giá trị của biểu thức M tại x = 3 là -15

Câu 22 : Cho biểu thức C = x(y + z) – y(z + x) – z(x – y). Chọn khẳng định đúng.

A. Biểu thức C không phụ thuộc vào x; y; z

B. Biểu thức C phụ thuộc vào cả x; y; z

C. Biểu thức C chỉ phụ thuộc vào y

D. Biểu thức C chỉ phụ thuộc vào z

Câu 23 : Cho biểu thức D = x(x – y) + y(x + y) – (x + y)(x – y) – 2y2. Chọn khẳng định đúng.

A. Biểu thức D có giá trị là một số dương

B.Biểu thức D có giá trị là một số âm

C. Biểu thức D có giá trị phụ thuộc vào y, x

D. Biểu thức D có giá trị là 0

Câu 25 : Rút gọn biểu thức N = 2xn3xn+213xn+22xn1ta được

A. N = 2xn + 3xn+2 

B. N = -2xn  3xn+2 

C. N = -2xn + 3xn+2 

D. N = -2xn + xn+2 

Câu 26 : Cho hai số tự nhiên n và m. Biết rằng n chia 5 dư 1, m chia 5 dư 4. Hãy chọn câu đúng:

A. m.n chia 5 dư 1

B. m – n chia hết cho 5

C. m + n chia hết cho 5

D. m.n chia 5 dư 3

Câu 27 : Cho hai a, b là những số nguyên và (2a + b) 13; (5a – 4b) 13. Hãy chọn câu đúng:

A. a – 6b chia hết cho 13

B. a – 6b chia cho 13 dư 6

C. a – 6b chia cho 13 dư 1

D. a – 6b chia cho 13 dư 3

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247