A. Hợp chất đa chức, có công thức chung là
B. Hợp chất tạp chức, đa số có công thức chung là
C. Hợp chất chứa nhiều nhóm hidroxyl và nhóm cacboxyl.
D. Hợp chất chỉ có nguồn gốc từ thực vật
A.
B.
C.
D.
A. Glixerol
B. Xenlulozơ
C. Protein
D. Poli(vinyl clorua)
A. 1 loại
B. 2 loại
C. 3 loại
D. 4 loại
A. monosaccarit; đissaccarit và polisaccarit
B. monosaccarit và polisaccarit
C. đissaccarit và polisaccarit
D. monosaccarit và đissaccarit
A. Hợp chất tạp chức.
B. Cacbohiđrat.
C. Monosaccarit.
D. Đisaccarit.
A. đisaccarit.
B. cacbohiđrat.
C. monosaccarit.
D. hợp chất tạp chức
A. Chất rắn, màu trắng, tan trong nước, có vị ngọt.
B. Có mặt trong hầu hết các bộ phận của cây và trong quả chín.
C. Còn có tên là đường nho.
D. Có 0,1% trong máu người.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Glucozơ.
B. Mantozơ.
C. Saccarozơ.
D. Fructozơ.
A. Glucozơ và Fructozơ đều có cùng công thức phân tử.
B. Glucozơ thuộc loại monosaccarit.
C. Bệnh nhân phải tiếp đường (truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch), đó là Saccarozơ.
D. Glucozơ còn có tên là đường nho
A. 0,1%
B. 1%
C. 0,001%
D. 0,01%
A.
B.
C.
D.
A. Có 1 nhóm anđehit
B. Có 5 nhóm OH
C. Mạch cacbon gồm 6 nguyên tử C
D. Có 1 nhóm xeton
A. .
B.
C.
D.
A. Mạch hở
B. Vòng 4 cạnh
C. Vòng 5 cạnh.
D. Vòng 6 cạnh.
A. Glucozơ là hợp chất tạp chức.
B. Glucozơ thuộc loại monosaccarit.
C. Glucozơ trong dung dịch tồn tại chủ yếu ở dạng mạch thẳng
D. Glucozơ tan trong nước.
A. Hoà tan ở nhiêt độ thường tạo dung dịch màu xanh lam.
B. Tạo kết tủa đỏ gạch khi đun nóng với .
C. Tạo este chứa 5 gốc axit trong phân tử.
D. Lên men thành ancol (rượu) etylic.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A.
B. Kim loại K.
C. Anhiđrit axetic.
D. .
A. Đáp án A
B. kim loại K.
C. anhiđrit axetic.
D.
A. Thực hiện phản ứng tráng bạc
B. Khử hoàn toàn glucozơ thành hexan
C. Tiến hành phản ứng tạo este của glucozơ và anhiđrit axetic
D. Cho glucozơ tác dụng với tạo dung dịch màu xanh lam
A. Tính chất của nhóm andehit
B. Tính chất poliancol
C. Tham gia phản ứng thủy phân
D. Lên men tạo rượu etylic
A.
B. thủy phân
C.
D. Cháy
A. (1), (2), (4), (6).
B. (1), (2), (3), (7).
C. (3), (5), (6), (7).
D. (1), (2), (5), (6).
A. Glucozơ là chất rắn kết tinh, không màu, tan trong nước
B. Glucozơ thể hiện tính chất của anđehit
C. Glucozơ thể hiện tính chất của axit và ete
D. Glucozơ thể hiện tính chất của poliancol
A. Dung dịch glucozơ tác dụng với trong môi trường kiềm khi đun nóng cho kết tủa .
B. Dung dịch oxi hoá glucozơ thành amoni gluconat và tạo ra bạc kim loại.
C. Dẫn khí hiđro vào dung dịch glucozơ đun nóng có Ni làm xúc tác, sinh ra sobitol.
D. D sai vì dung dịch glucozơ phản ứng với trong môi trường kiềm ở nhiệt độ cao tạo phức đồng glucozơ .
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Phản ứng tráng gương, phản ứng cộng hiđro.
B. Phản ứng tráng gương, phản ứng lên men rượu etylic.
C. Phản ứng tráng gương, phản ứng khử .
D. Phản ứng tráng gương, phản ứng thuỷ phân.
A.
B. Đốt cháy
C.
D. Thủy phân trong axit
A. 1, 2, 3, 4, 5, 6.
B. 1, 2, 4.
C. 1, 2, 3, 5.
D. 1, 2, 3, 4, 6.
A. 1, 2 .
B. 1, 2, 4.
C. 1, 4.
D. 1, 3, 4.
A. kết tủa đỏ gạch
B.
C. Dung dịch màu xanh.
D. .
A. kết tủa đỏ gạch
B. .
C. Dung dịch màu xanh.
D.
A. và .
B. và .
C. và .
D. và .
A. .
B. .
C. .
D. .
A. .
B. .
C. Glucozơ.
D. HCHO.
A. Làm thực phẩm dinh dưỡng và thuốc tăng lực
B. Tráng gương, tráng phích
C. Nguyên liệu sản xuất ancol etylic
D. Nguyên liệu sản xuất PVC
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Saccarozơ
B. Mantozơ
C. Xenlulozơ
D. Fructozơ
A. fructozơ
B. mantozơ
C. xenlulozơ
D. saccarozơ
A. Glucozơ.
B. Fructozơ.
C. Mantozơ.
D. Saccarozơ.
A. Qủa nho chín
B. Mía
C. Gỗ
D. Mật ong
A. .
B. .
C. .
D. .
A.
B.
C.
D.
A. Có 1 nhóm -CO
B. Có 5 nhóm –OH
C. Có 1 nhóm -CHO
D. Mạch C có 6 cacbon.
A. /Ni, nhiệt độ.
B. .
C. .
D. Dung dịch brom.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Glucozơ và fructozơ là đồng phân cấu tạo của nhau.
B. Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng bạc.
C. Trong dung dịch, glucozơ tồn tại ở dạng mạch vòng ưu tiên hơn dạng mạch hở.
D. Metyl αα-glicozit không thể chuyển sang dạng mạch hở.
A. đều tạo được dung dịch màu xanh lam khi tác dụng với .
B. đều có nhóm –CHO trong phân tử
C. là hai dạng thù hình của cùng một chất.
D. trong dung dịch, đều tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở.
A.
B.
C.
D. Na
A. đều tạo phức xanh lam với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
B. Trong dung dịch chúng đều tồn tại ở dạng mạch vòng 6 cạnh.
C. Đều là hai dạng thù hình của cùng một chất
D. Phân biệt Fructozơ và Glucozơ bằng nước brom
A. .
B. ( thường).
C. Dung dịch brom.
D. (, xt).
A. phản ứng , .
B. ( thường).
C. tráng gương.
D. Đốt cháy.
A. ở thường.
B. Nước .
C.
D. .
A. xenlulozo.
B. glucozo.
C. tinh bột.
D. saccarozo.
A. (1), (2), (3), (4), (6).
B. (1), (2), (3), (4), (5), (6).
C. (1), (2), (4), (6).
D. (1), (2), (4), (5), (6).
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. glucozo
B. fructozo
C. saccarozo
D. mantozo
A. Glucozơ.
B. Mantozơ.
C. Saccarozơ.
D. Fructozơ.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247