A. Hàm số nghịch biến khi a > 0 và x > 0
B. Hàm số nghịch biến khi a < 0 và x < 0
C. Hàm số nghịch biến khi a > 0 và x < 0
D. Hàm số nghịch biến khi a > 0 và x = 0
A. Hàm số đồng biến khi a > 0 và x < 0
B. Hàm số đồng biến khi a > 0 và x > 0
C. Hàm số đồng biến khi a > 0 và x < 0
D. Hàm số đồng biến khi a < 0 và x = 0
A. Đồ thị hàm số nhận trục tung làm trục đối xứng
B. Với a > 0 đồ thị nằm phía trên trục hoành và O là điểm cao nhất của đồ thị
C. Với a < 0 đồ thị nằm phía dưới trục hoành và O là điểm cao nhất của đồ thị
D. Với a > 0 đồ thị nằm phía trên trục hoành và O là điểm thấp nhất của đồ thị
A. 28
B. 14
C. 21
D. −28
A. 20
B. 10
C. 4
D. −20
A. m = 0
B. m = 1
C. m = 2
D. m = −2
A. m = 1
B. m=
C. m =
D. m = 3
A. 1
B. 0
C. 10
D. −10
A. 1
B.
C. 0
D. −2
A. 1 < b < 3
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. m =
B. m =
C. m =
D. m =
A. m =
B. m =
C. m = 3
D. m = − 3
A. m <
B. m >
C. m <
D. m >
A. m > 7
B. m < 7
C. m < −7
D. m > −7
A. m >
B. m < -
C. m <
D. m > -
A. m >
B. m <
C. m >
D. m <
A. Đồ thị của hàm số nằm phía trên trục hoành
B. Đồ thị của hàm số nhận gốc tọa độ O là điểm cao nhất
C. Hàm số nghịch biến với x < 0
D. Hàm số đồng biến với x > 0
A. Đồ thị của hàm số nằm phía trên trục hoành
B. Đồ thị của hàm số nhận gốc tọa độ O là điểm thấp nhất
C. Hàm số nghịch biến với x > 0
D. Hàm số đồng biến với x > 0
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
A.
B.
C.
D.
A. m = 5
B. m = 7
C. m = 6
D. m = −6
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247