A. Benzen là chất hữu cơ, nước là chất vô cơ nên không tan vào nhau.
B. Benzen có khối lượng riêng bé hơn nước.
C. Phân tử benzen là phân tử phân cực.
D. Phân tử benzen là phân tử không phân cực, nước là dung môi có cực.
A. 5,5 – đimetylhexan – 2 – ol.
B. 5,5 – đimetylpentan – 2 – ol.
C. 2,2 – đimetylhexan – 5 – ol.
D. 2,2 – đimetylpentan – 5 – ol.
A. HCHO.
B. .
C. .
D. .
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 3
B. 5
C. 6
D. 4
A. NaOH, Cu, NaCl.
B. Na, NaCl, CuO.
C. NaOH, Na, .
D. Na, CuO, HCl.
A. dd .
B. .
C. .
D. .
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. dd NaOH.
B. dd .
C. dd .
D. .
A. 6 – isopropyl – 2, 2 – đimetyloct – 4 – en.
B. 6 – etyl – 2, 2, 7 – trimetyloct – 4 – en.
C. 3 – etyl – 2, 7, 7 – trimetyloct – 4 – en.
D. 2, 2 – đimetyl – 6 – isopropyloct – 4 – en.
A. Brom lỏng bị mất màu.
B. Có khí thoát ra.
C. Xuất hiện kết tủa.
D. Brom lỏng không bị mất màu.
A. .
B. .
C. HCOOH.
D. .
A. metyl phenyl xeton.
B. metyl vinyl xeton.
C. đimetyl xeton.
D. propanal.
A. .
B. .
C. .
D. HCHO.
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
A. 1,32g.
B. 1,98g.
C. 1,76g.
D. 0,99g.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. .
B. .
C. HCOOH.
D. HCHO.
A. 10,5.
B. 11.
C. 11,5.
D. 12.
A. dung dịch bị mất màu.
B. có kết tủa trắng.
C. có sủi bọt khí.
D. không có hiện tượng gì.
A. dung dịch NaCl, dung dịch NaOH, kim loại Na.
B. nước brom, anđehit axetic, dung dịch NaOH.
C. nước brom, anhiđrit axetic, dung dịch NaOH.
D. nước brom, axit axetic, dung dịch NaOH.
A. anđehit no, mạch hở, hai chức.
B. anđehit không no, mạch hở, hai chức.
C. anđehit axetic.
D. anđehit fomic.
A. HOOC – CH = CH – COOH.
B. .
C. .
D. .
A. 1,296g.
B. 2,592g.
C. 5,184g.
D. 2,568g.
A. .
B. HCOOH.
C. .
D. HCHO.
A. .
B. .
C. .
D. .
A. 6.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
A. xiclopentan.
B. 2 – metylbuta – 1, 3 – đien.
C. vinylaxetylen.
D. xiclohexan.
A. 20,40 gam.
B. 18,96 gam.
C. 16,80 gam.
D. 18,60 gam.
A. .
B. .
C. .
D. .
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
A. .
B. .
C. .
D. .
A.
B.
C.
D.
A. 10,8 gam.
B. 43,2 gam.
C. 16,2 gam.
D. 21,6 gam.
A. A → D → E → B.
B. A → D → B → E.
C. E → B → A → D.
D. D → E → B → A.
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
A. .
B. .
C. .
D. .
A. 3 – metylbutan – 2 – ol.
B. 3 – metylbutan – 1 – ol.
C. 2 – metylbutan – 2 – ol.
D. 2 – metylbutan – 3 – ol.
A. Dựa vào tỉ lệ thể tích khí oxi tham gia phản ứng cháy.
B. So sánh khối lượng riêng.
C. Dựa vào tỉ lệ sản phẩm của phản ứng cháy.
D. Dựa vào sự thay đổi màu của dung dịch nước brom.
A. Stiren, butađien, isopentin, etilen.
B. Isopropylbenzen, pentin, propilen.
C. Xiclopropan, benzen, isobutilen, propin.
D. Toluen, axetilen, butin, propen.
A. Y, T, X, Z.
B. Z, T, Y, X.
C. T, X, Y, Z.
D. T, Z, Y, X.
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
A. chỉ thể hiện tính oxi hoá.
B. không thể hiện tính khử và tính oxi hoá.
C. vừa thể hiện tính oxi hoá, vừa thể hiện tính khử.
D. chỉ thể hiện tính khử.
A. .
B. .
C. .
D. O = CH – CH = O.
A. Benzen làm mất màu nước brom ở nhiệt độ thường.
B. Các axit cacboxylic không tham gia được phản ứng tráng bạc.
C. Các ancol đa chức đều phản ứng với tạo dung dịch màu xanh lam.
D. Các ancol bậc III không bị oxi hóa bởi CuO.
A. dd .
B. dd , dd HCl.
C. dd , dd HCl.
D. , dd .
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. màu của dung dịch đậm hơn.
B. màu của dung dịch nhạt dần.
C. có kết tủa màu nâu đen.
D. có kết tủa màu vàng nhạt.
A. Tan vô hạn trong nước.
B. Là chất lỏng, không màu.
C. Khi cháy tỏa nhiều nhiệt.
D. Nhiệt độ sôi rất thấp.
A. dung dịch NaOH.
B. nước brom.
C. quì tím.
D. Cu(OH)2/OH-.
A. Nên thu khí etilen vào bình bằng phương pháp đẩy nước.
B. Làm sạch khí etilen bằng cách dẫn qua nước brom dư.
C. Dung dịch phản ứng gồm CH3OH và H2SO4đặc.
D. Hỗn hợp nên được đun ở nhiệt độ càng cao càng tốt.
A. p- Br-C6H4-CH3.
B. C6H5Br6CH3.
C. HBr.
D. o-Br-C6H4-CH3.
A. 10,56.
B. 6,30.
C. 5,88.
D. 8,22.
A. C2H2.
B. CH3CHO.
C. C2H5OH.
D. CH3OH.
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
A. 32.
B. 48.
C. 24.
D. 12.
A. phèn chua.
B. nước vôi.
C. muối ăn.
D. giấm ăn.
A. 6.
B. 4.
C. 8.
D. 10.
A. 4,6.
B. 7,7.
C. 6,1.
D. 5,4.
A. Cu.
B. CaCO3.
C. Zn.
D. C2H5OH.
A. 3.
B. 2.
C. 0.
D. 1.
A. Anken.
B. Ankan.
C. Ankađien.
D. Ankin.
A. CH2=C=CH2.
B. CH3-CH2-CH3.
C. CH2=CH2.
D. CH3-CH=CH2.
A. 13000.
B. 15000.
C. 17000.
D. 12000.
A. 225 ml.
B. 100 ml.
C. 75 ml.
D. 300 ml.
A. CH≡CH; CH3CHO, HCOOH, CH3COOH.
B. CH4, HCHO, CH3COOH, CH3CHO.
C. CH≡C-CH3, CH3COOH, CH3CHO, HCHO.
D. CH≡C-CH3, HCHO, HCOOH, CH3CHO.
A. 4,92 gam.
B. 6,00 gam.
C. 2,40 gam.
D. 3,69 gam.
A. Axetilen có thể điều chế được nhiều chất đầu quan trọng cho các quá trình tổng hợp vô cơ.
B. Nhờ phản ứng trùng hợp, từ isopren có thể điều chế được poliisopren dùng sản xuất chất dẻo.
C. Dung dịch fomon được dùng làm chất tẩy uế, ngâm mẫu động vật làm tiêu bản, dùng trong kĩ nghệ da giày.
D. Giữa các phân tử axit cacboxylic có liên kết hiđro kém bền hơn liên kết hiđro giữa các phân tử ancol.
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
A. CnH2n – 6(n ≥ 6).
B. CnH2n + 2(n ≥ 1).
C. CnH2n – 2(n ≥ 2).
D. CnH2n(n ≥ 2).
A. 43,23 lít.
B. 21,615 lít.
C. 37 lít.
D. 18,5 lít.
A. Phenol có tính axit yếu nhưng mạnh hơn axit cacbonic.
B. Khác với benzen, phenol phản ứng dễ dàng với dung dịch Br2ở nhiệt độ thường tạo ra kết tủa trắng.
C. Nhóm OH và gốc phenyl trong phân tử phenol có ảnh hưởng qua lại lẫn nhau.
D. Phenol là chất rắn kết tinh dễ bị oxi hoá trong không khí.
A. Axetilen, propin.
B. Etilen, axetilen.
C. Metan, etilen.
D. Metan, propin.
A. Tạo dung dịch màu xanh lam.
B. Tạo kết tủa màu trắng.
C. Tạo dung dịch màu xanh và có khí thoát ra.
D. Tạo kết tủa màu xanh.
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
A. H-COOH.
B. HOOC-COOH.
C. CH3-COOH.
D. C6H5-COOH.
A. .
B. .
C. .
D. .
A. butan.
B. propan.
C. isopropan.
D. etan.
A. HCOOH.
B. C2H5COOH.
C. CH3COOH.
D. C3H7COOH.
A. CH3–CH=CBr–CH3.
B. CH3–CHBr–CH=CH2.
C. CH2Br–CH2–CH=CH2.
D. CH3–CH=CH–CH2Br.
A. Dung dịch KMnO4; dung dịch Br2.
B. Dung dịch Br2; dung dịch Ca(OH)2.
C. Dung dịch Br2; dung dịch Na2CO3.
D. Dung dịch AgNO3/NH3; dung dịch Br2.
A. CnH2n + 1CHO (n ≥ 0).
B. CnH2nO (n ≥ 1).
C. CnH2n + 1COOH (n ≥ 0).
D. CnH2n + 1OH (n ≥ 1).
A. o-đibrombenzen.
B. nitrobenzen.
C. brombenzen.
D. aminobenzen.
A. dung dịch KMnO4loãng dư.
B. dung dịch NaOH dư.
C. dung dịch brom dư.
D. dung dịch Na2CO3dư.
A. 1, 3, 4.
B. 3, 4, 5, 6.
C. 2, 3, 6.
D. 2, 4, 5, 6.
A. CH2=CHCH2CH3.
B. CH3CH=C(CH3)2.
C. CH2=C(CH3)2.
D. CH3CH=CHCH3.
A. 3, 2, 2, 4, 2, 2.
B. 1, 2, 4, 1, 2, 2.
C. 3, 2, 4, 2, 3, 2.
D. 3, 2, 4, 3, 2, 2.
A. Mg.
B. Cu(OH)2.
C. Ag.
D. Na2CO3.
A. 40 g.
B. 35 g.
C. 15 g.
D. 20 g.
A. 2-metylpropen.
B. but-1-en.
C. 2,3-đimetylbut-2-en.
D. but-2-en.
A. CH3CH2CH2OH.
B. C2H5OH.
C. CH3CH2CH2CH2OH.
D. CH3CH(CH3)OH.
A. CH3COOH và C2H5COOH.
B. CH3COOH và HOOCCH2COOH.
C. HCOOH và C2H5COOH.
D. HCOOH và HOOCCOOH.
A. (C2H5)2O.
B. (CH3)2O.
C. C2H6.
D. C2H4.
A. 37,1%.
B. 38,1%.
C. 76,2%.
D. 39,5%.
A. CH3CHBrCH=CH2.
B. CH3CH=CBrCH3.
C. CH2BrCH2CH=CH2.
D. CH3CH=CHCH2Br.
A. Nước brom, Cu(OH)2, Na.
B. Dung dịch AgNO3, quỳ tím.
C. KMnO4, nước brom, K.
D. NaOH, quỳ tím, Na.
A. ancol bậc 1 và ancol bậc 2.
B. ancol bậc 2.
C. ancol bậc 3.
D. ancol bậc 1.
A. Buta-1,3-đien
B. Buta-1,4-đien
C. Penta-1,3-đien
D. Iso pren.
A. Ankin.
B. Aren.
C. Ankan.
D. Anken.
A. C2H2và C3H4.
B. C4H6và C5H8.
C. CH4và C2H6.
D. C3H4và C4H6.
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
A. 6,0 kg.
B. 4,5 kg.
C. 5,4 kg.
D. 5,0 kg.
A. 0,28 g.
B. 0,56 g.
C. 2,8 g.
D. 5,6 g.
A. CH4.
B. CH3CHO.
C. C2H5CHO.
D. HCHO.
A. C2H5CHO.
B. HCHO.
C. C3H7CHO.
D. CH3CHO.
A. dung dịch brom.
C. dung dịch AgNO3/NH3.
A. IV >III >I >II.
B. I >II >III >IV.
C. II >III >I >IV.
D. IV >I >III >II.
A. C2H4(OH)2.
B. C3H5(OH)3.
C. C3H7OH.
D. C3H6OH.
A. propin, but-1-in, butanal.
B. 3-metylbutanal, but-2-in, etanal.
C. đimetylxeton, đimetylete, anđehit isovaleric.
D. axetilen, anđehit fomic, axeton.
A. 3–metyl butan–2–ol .
B. 2–metyl butan–2–ol.
C. 2–metyl butan–1–ol .
D. 3–metyl butan–1–ol .
A. C4H4O3.
B. C5H8O2.
C. C5H8O.
D. C6H12O.
A. CH3CHCH3C(CH3)2ClCOOH.
B. CH3CH(CH3) CHCl COOH.
C. CH3(CH2)2CHCHCH3CHOOH.
D. CH3CH2CHCH3Cl COOH.
A. 43,2 gam.
B. 10,8 gam.
C. 64,8 gam.
D. 21,6 gam.
A. 1215,0.
B. 1080,0.
C. 810,0.
D. 455,6.
A. tính oxi hoá.
B. tính khử.
C. tính oxi hóa và tính khử.
D. không có tính oxi hoá và tính khử.
A. Màu của dung dịch KMnO4nhạt dần.
B. Màu của dung dịch KMnO4không đổi.
C. Màu của dung dịch KMnO4nhạt dần, có kết tủa màu trắng.
D. Màu của dung dịch KMnO4nhạt dần, có kết tủa màu nâu đen.
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
A. CH3C≡C-CH3, HCHO, CH3CHO.
B. CH3C≡CH, CH3CHO, HCOOH.
C. CH3C≡CH, HCHO, CH3COCH3.
D. C2H2, HCHO, CH3COCH3.
A. 4.
B. 6.
C. 5.
D. 3.
A. 1.
B. 4
C. 2.
D. 3.
A. C4H8và C5H10.
B. C2H4và C3H6.
C. C5H10và C6H12.
D. C3H6và C4H8.
A. m-nitrotoluen và p-nitrotoluen.
B. 2,4,6-trinitrotoluen (TNT).
C. 2,3,4-trinitrotoluen.
D. o-nitrotoluen và p-nitrotoluen.
A. 9,0 gam.
B. 6,6 gam.
C. 5,28 gam.
D. 7,2 gam.
A. (4), (2), (3), (1).
B. (2), (3), (4), (1).
C. (1), (3), (2), (4).
D. (1), (2), (3), (4).
A. 4.
B. 7.
C. 5.
D. 6.
A. axetilen, buta-1,3-đien.
B. axetilen, but-2-en.
C. etilen, buta-1,3-đien.
D. propin, isopropilen.
A. Nước Br2.
B. NaOH
C. NaHCO3.
D. Na.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247