A. 1,2
B. 2,3
C. 1,4
D. 3,4
A. Glucozơ
B. Saccarozơ
C. Xenlulozơ
D. Tinh bột
A. Na.
B. Cu(OH)2/OH–.
C. nước brom.
D. AgNO3/NH3.
A. 0,20M
B. 0,10M
C. 0,02M
D. 0,01M
A. saccarozơ
B. chất béo.
C. glucozơ.
D. fructozơ.
A. 2), (3), (4) và (5).
B. (1), (3), (4) và (6).
C. (1,), (2), (3) và (4).
D. (3), (4), (5) và (6).
A. H2.
B. [Ag(NH3)2]OH.
C. Dung dịch Br2.
D. Cu(OH)2.
A. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO.
B. CH3CH2OH và CH2=CH2.
C. CH3CH2OH và CH3CHO.
D. CH3CHO và CH3CH2OH.
A. Cu(OH)2
B. dung dịch brom.
C. Na
D. [Ag(NH3)2] NO3
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. Glucose và andehit axietic
B. ancol etylic và andehit axetic
C. Glucose và ancol etylic
D. glucose và etyl axetat
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. fructozơ.
B. xenlulozơ.
C. saccarozơ.
D. amilopectin.
A. 16,2
B. 21,6
C. 5,4
D. 10,8
A. 4
B. 6
C. 5
D. 3
A. Saccarozo.
B. Xenlulozo.
C. Tinh bột.
D. Glucozo
A. CuO.
B. Cu(OH)2.
C. AgNO3/NH3 (hay [Ag(NO3)2]OH).
D. nước Br2.
A. Nhiệt độ sôi của T nhỏ hơn của X
B. Chất Y phản ứng được với KHCO3 tạo khí CO2
C. Chất X không tan trong nước
D. Chất T phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường
A. Nước vôi trong.
B. Giấm.
C. Giấy đo pH.
D. dung dịch AgNO3.
A. 360 gam.
B. 250 gam.
C. 270 gam.
D. 300 gam.
A. 18,0.
B. 22,5.
C. 27,0.
D. 13,5.
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 6.
A. Saccarozo được gọi là đường nho.
B. Polime tan tốt trong nước.
C. Trimetylamin là chất khí ở điều kiện thường.
D. Triolein là chất béo no.
A. 30
B. 55
C. 25
D. 40
A. 8,1.
B. 4,5.
C. 18,0.
D. 9,0.
A. 20,7.
B. 18,0.
C. 22,5.
D. 18,9.
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
A. 0,2 M
B. 0,01M
C. 0,02M
D. 0,1M
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247