Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Hóa học Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 11 năm 2021

Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 11 năm 2021

Câu 1 : Tên thay thế của hợp chất ancol có công thức cấu tạo sau: CH3-CH2-CH2-OH.

A. Propanal     

B. Propanoic

C. Propan-1-ol      

D. Propan-2-ol

Câu 3 : Etanol (C2H5OH) tác dụng với dung dịch nào sau đây?

A. CH3COOH/H2SO4 đặc

B. Br2/CCl4

C. CH3COONa/NaOH

D. AgNO3/NH3

Câu 4 : Các ankan không tham gia loại phản ứng nào?

A. Phản ứng thế

B. Phản ứng cháy

C. Phản ứng tách

D. Phản ứng cộng

Câu 5 : Công thức tổng quát của anken là?

A. CnH2n-2 (n≥2)

B. CnH2n (n ≥2)

C. CnH2n+2 (n≥1)

D. CnH2n (n≥3)

Câu 6 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về phenol?

A. Dung dịch phenol có tính axit yếu

B. Dung dịch phenol có tính bazo yếu

C. Nhỏ nước brom vào phenol thấy có kết tủa trắng

D. Phenol không phải là 1 ancol

Câu 7 : Thuốc dùng để phân biệt glyxerol, etanol, phenol là?

A. Na, dd Br2

B. dd Br2, Cu(OH)2

C. Cu(OH)2, dd NaOH

D. Dd Br2, quỳ tím

Câu 10 : Ankin X có công thức câu tạo: C≡C-CH(CH3)-CH3 tên thay thế của X là

A. 3-metylbut-1-in

B. 2-metylbut-3-in

C. 3-metylbut-2-in

D. 2-metylbut-1-in

Câu 11 : Khi cho CH3-CH2-CH=CH2 tác dụng với dung dịch HBr theo quy tắc Maccopnhicop sản phẩm nào sau đây là sản phẩm chính?

A. CH3-CH2-CHBr-CH2Br

B. CH2Br-CH2-CH2-CH2Br

C. CH3-CH2-CHBr-CH3

D. CH3-CH2-CH2-CH2Br

Câu 13 : Trong các chất dưới đây, chất nào là metan?

A. C6H6

B. CH4

C. C2H4

D. C2H2 

Câu 14 : Chất nào sau đây là ancol etylic

A. CH3OH

B. CH3COOH

C. HCHO

D. C2H5OH

Câu 18 : Axit cacboxylic trong giấm ăn có công thức cấu tạo thu gọn là?

A. HCOOH

B. HOOC-COOH

C. CH3-CH(OH)-COOH

D. CH3-COOH

Câu 22 : Phenol phản ứng được với dung dịch nào sau đây?

A. HCl

B. NaHCO3

C. KOH

D. CH3COOH

Câu 24 : Phenol có công thức phân tử là:

A. C6H5OH

B. C4H5OH

C. C3H5OH

D. C2H5OH

Câu 29 : Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các chất thuộc dãy đồng đẳng của metan

A. C2H6, C3H8, C5H10, C6H12

B. C2H2, C3H4, C4H6, C5H8

C. CH4, C2H2, C3H4, C4H10

D. CH4, C2H6, C4H10, C5H12

Câu 30 : Gốc hidrocacbon nào được gọi là gốc etyl?

A. CH3-

B. C6H5-

C. C2H5-

D. CH2=CH-

Câu 31 : Hidrat hóa 2-metyl but-2-en thu được sản phẩm chính là?

A. 3-metylbutan-1-ol

B. 2-metylbutan-2-ol

C. 2-metylbutan-1-ol

D. 3-metylbutan-2-ol

Câu 34 : Tìm chất có phần trăm khối lượng C là 85,71%

A. C2H6

B. C3H6

C. C4H6

D. CH4

Câu 35 : Chất có CTCT sau: CH3-CH(CH3)CH(CH3)-CH2-CH3 có tên gọi là:

A. 2,2,3 – trimetylbutan

B. 2,2 – dimetylpentan

C. 2,3 – dimetylpentan

D. 2,2,3 – trimetylpetan

Câu 38 : Một ankin chứa 15 nguyên tử C. Công thức của ankin đó là

A. C15H32

B. C15H30

C. C15H28

D. C15H24

Câu 39 : Dãy chất nào dưới đây chỉ gồm các hợp chất hữu cơ?

A. C2H4, CH4, C2H6O, C3H9N.

B. CO2, K2CO3, NaHCO3, C2H5Cl.

C. NH4HCO3, CH3OH, CH4, CCl4.

D. (NH4)2CO3, CO2, CH4, C2H6.

Câu 42 : Cho ankan X có CTPT là: CH3–CH(C2H5)−CH2−CH(CH3)–CH3. Tên gọi của X theo IUPAC là:

A. 2,4-đimetylhexan.

B. 3,5-đimetylhexan.

C. 2-etyl-4-metylpentan.

D. 4-etyl-2-metylpentan.

Câu 47 : Khái niệm nào sau đây đúng về anken?

A. Những hiđrocacbon có 1 liên kết đôi trong phân tử là anken.

B. Những hiđrocacbon mạch hở, có 1 liên kết đôi trong phân tử là anken.

C. Anken là những hiđrocacbon có liên kết ba trong phân tử.

D. Anken là những hiđrocacbon mạch hở có liên kết ba trong phân tử.

Câu 50 : Hợp chất có đồng phân hình học là:

A. 2,3-đimetylpent-2-en.

B. 2,3-điclobut-2-en.

C. 2-clo-but-1-en.

D. 2-metylbut-2-en.

Câu 51 : Anken T có công thức cấu tạo: CH3-CH2-C(CH3)=CH-CH3. Tên của T là

A. 3-metylpent-3-en.

B. 3-metylpent-2-en.

C. isohexan.

D. 2-etylbut-2-en.

Câu 54 : Ankađien liên hợp là

A. ankađien có hai liên kết đôi C=C cách nhau 2 nối đơn.

B. ankađien có hai liên kết đôi C=C cách xa nhau.

C. ankađien có hai liên kết đôi C=C cách nhau 1 nối đơn.

D. ankađien có hai liên kết đôi C=C liền nhau.

Câu 56 : Ankađien X + Cl2 → CH2Cl-C(CH3)=CH-CHCl-CH3. Vậy X là

A. 2-metylpenta-1,4-đien.

B. 4-metylpenta-2,3-đien.

C. 2-metylpenta-1,3-đien.

D. 4-metylpenta-2,4-đien.

Câu 59 : Trùng hợp isopren tạo ra cao su isopren có cấu tạo là

A. (-CH2-C(CH3)-CH-CH2-)n.

B. (-CH2-CH(CH3)-CH2-CH2-)n.

C. (-CH2-C(CH3)-CH=CH2-)n.

D. (-CH2-C(CH3)=CH-CH2-)n.

Câu 61 : Ankin CH≡C–CH(C2H5)–CH(CH3)–CH3 có tên gọi là:

A. 3-etyl-2-metylpent-4-in.

B. 3-metyl-3-etylpent-4-in.

C. 4-metyl-3-etylpent-1-in.

D. 3-etyl-4-metylpent-1-in.

Câu 66 : Phát biểu nào sau đây về tính chất vật lí của benzen là đúng?

A. Chất lỏng, có mùi đặc trưng, không tan trong nước.

B. Chất rắn, không màu, tan tốt trong nước.

C. Chất lỏng, không mùi, không tan trong nước.

D. Chất khí, không mùi, không tan trong nước.

Câu 77 : Để phân biệt but-1-in và but-2-in người ta dùng thuốc thử nào sau đây?

A. dung dịch HBr.

B. dung dịch Br2.

C. dung dịch AgNO3/NH3.

D. dung dịch KMnO4.

Câu 79 : Chất nào sau đây khi tác dụng với HBr chỉ cho một sản phẩm duy nhất?

A. But-1-en.

B. 2,3-đimetylbut-2-en.

C. propen.

D. 2-metylbut-2-en.

Câu 84 : Toluen là tên gọi chất nào sau đây?

A. C6H5-CH3.

B. C6H6.

C. C6H5-CH=CH2.

D. C6H5-CH2-CH3.

Câu 86 : Cho sơ đồ sau: CH4 → X → Y → poli(vinyl clorua). X, Y tương ứng với dãy chất nào sau đây?

A. axetilen, vinyl axetilen.

B. axetilen, vinyl clorua.

C. etilen, 1,2-điclo etan.

D. etilen, vinyl clorua.

Câu 88 : Cho phản ứng giữa buta-1,3-đien và HBr ở 40oC (tỉ lệ mol 1:1), sản phẩm chính của phản ứng là

A. CH3CHBrCH=CH2.

B. CH3-CH=CH-CH2Br.

C. CH2BrCH2CH=CH2.

D. CH3-CH=CBr-CH3.

Câu 94 : Điều chế etilen trong phòng thí nghiệm từ C2H5OH, (H2SO4 đặc, 170oC) thường lẫn các oxit như SO2, CO2. Chất dùng để làm sạch etilen là

A. dung dịch NaHCO3 dư.

B. dung dịch NaOH dư.

C. dung dịch KMnO4 loãng dư.

D. dung dịch brom dư.

Câu 95 : Cho các hiện tượng sau:

A. 5

B. 3

C. 2

D. 1

Câu 98 : Cho các phát biểu sau:

A. 3

B. 5

C. 2

D. 4

Câu 100 : Công thức chung của ankan là

A. CnH2n+2 (n ≥ 2).

B. CnH2n (n ≥ 2).

C. CnH2n-2 (n ≥ 3).

D. CnH2n+2 (n ≥ 1).

Câu 101 : Hãy cho biết cặp tên nào sau đây thuộc cùng một chất?

A. isopropyl axetilen và 2-metylbut-3-in.

B. etyl metyl axetilen và pent-2-in.

C. vinyl axetilen và buta-1,3-điin.

D. đimetyl axetilen và but-1-in.

Câu 105 : Anken X có công thức cấu tạo: CH3-CH2-C(CH3)=CH-CH3. Tên của X là

A. 3-metylpent-2-en.

B. isohexan.

C. 3-metylpent-3-en.

D. 2-etylbut-2-en.

Câu 106 : Cho sơ đồ chuyển hoá: Canxi cacbua → X1 → X2 → X3 → Cao su buna. X2 là chất nào sau đây?

A. Axetilen.

B. Vinyl axetilen.

C. Etilen hoặc axetilen.

D. Etilen.

Câu 109 : Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất thuộc dãy đồng đẳng của metan?

A. CH4, C2H6, C4H10, C5H12.

B. C2H6, C3H8, C5H10, C6H12.

C. CH4, C2H2, C3H4, C4H10.  

D. C2H2, C3H4, C4H6, C5H8.

Câu 110 : Hợp chất hữu cơ CH3-CH=C(CH3)-CH=CH2 có tên gọi là

A. 3-metylpent-2-en.

B. 2-metylbuta-1,3-đien.

C. 3-metylpenta-1,3-đien.

D. 2-metylpent-2-en.

Câu 113 : Trùng hợp đivinyl tạo ra cao su buna có cấu tạo là

A. (-CH2-CH-CH-CH2-)n.

B. (-CH2-CH-CH=CH2-)n.

C. (-CH2-CH=CH-CH2-)n.    

D. (-CH2-CH2-CH2-CH2-)n.

Câu 115 : Chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch AgNO3/NH3?

A. buta-1,3-đien.

B. but-2-in.

C. stiren.

D. propin.

Câu 116 : Phương pháp điều chế etilen trong phòng thí nghiệm là

A. cracking ankan.

B. tách H2 từ etan.

C. cho C2H2 tác dụng với H2, xúc tác Pd/PbCO3.

D. đun C2H5OH với H2SO4 đặc ở 170oC.

Câu 117 : Khí X được điều chế trong phòng thí nghiệm theo hình bên:

A. 0,1 mol X phản ứng với tối đa 0,2 mol H2 trong điều kiện thích hợp.

B. Dẫn X vào dung dịch Br2 thấy dung dịch bị nhạt màu.

C. Dẫn X vào dung dịch AgNO3/NH3 thấy xuất hiện kết tủa màu vàng.

D. X có thành phần nguyên tố giống với ancol etylic.

Câu 122 : Chất nào dưới đây thuộc dãy đồng đẳng của ankan?

A. C2H2.

B. C4H10.

C. C3H4.

D. C6H12.

Câu 123 : Hiđrocacbon làm mất màu dung dịch brom ở điều kiện thường là

A. benzen.

B. o-xilen.

C. etilen.

D. toluen.

Câu 125 : Có hai ống nghiệm, mỗi ống chứa 1 ml dung dịch brom trong nước có màu vàng nhạt. Thêm vào ống thứ nhất 1 ml hexan và ống thứ hai 1 ml hex-1-en. Lắc đều cả hai ống nghiệm, sau đó để yên hai ống nghiệm trong vài phút. Hiện tượng quan sát được là

A. có sự tách lớp các chất lỏng ở cả hai ống nghiệm.

B. màu vàng nhạt vẫn không đổi ở ống nghiệm thứ nhất.

C. ở ống nghiệm thứ hai cả hai lớp chất lỏng đều không màu.

D. A, B, C đều đúng.

Câu 127 : Sản phẩm chính của phản ứng cộng hợp HCl và propen là

A. CH3CHClCH3.

B. CH3CH2CH2Cl.

C. CH2ClCH2CH3.

D. ClCH2CH2CH3.

Câu 129 : Toluen tác dụng với Br2 chiếu sáng (tỉ lệ mol 1:1), thu được sản phẩm hữu cơ là

A. m-bromtoluen.

B. phenylbromua.

C. o-bromtoluen.

D. benzylbromua.

Câu 133 : Axetilen không phản ứng được với

A. H2, Ni, toC.

B. dung dịch NaOH.

C. dung dịch KMnO4.

D. dung dịch Br2.

Câu 135 : Để phân biệt 2 bình chứa khí etan và etilen, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

A. nước.

B. dung dịch Br2.

C. khí HCl.

D. dung dịch Ca(OH)2.

Câu 136 : Công thức phân tử của etilen là

A. CH4.

B. C2H4.

C. C2H2.

D. C2H6.

Câu 138 : Chất nào sau đây là chất lỏng ở nhiệt độ thường?

A. Metan.

B. Axetilen.

C. Etilen.

D. Pentan.

Câu 139 : Công thức phân tử chung của ankin là

A. CnH2n+2 với n ≥ 1.

B. CnH2n-2 với n ≥ 3.

C. CnH2n-2 với n ≥ 2.

D. CnH2n với n ≥ 2.

Câu 140 : Khi dẫn axetilen vào dung dịch AgNO3 trong NH3, thấy có hiện tượng

A. có khí sinh ra.

B. dung dịch AgNO3 mất màu.

C. tạo kết tủa trắng.

D. tạo kết tủa vàng nhạt.

Câu 141 : Thành phần chính của "khí thiên nhiên" là

A. metan.

B. propan.

C. etan.

D. butan.

Câu 145 : Câu nào sau đây là sai?

A. Ankin có số đồng phân ít hơn anken tương ứng (số C ≥ 4).

B. Ankin tương tự anken đều có đồng phân hình học.

C. But-1-in phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 còn but-2-in thì không phản ứng.

D. Ankin và anken đều làm mất màu dung dịch nước brom ở nhiệt độ thường.

Câu 146 : Anken X có công thức cấu tạo CH3-CH2-C(CH3)=CH-CH3. Tên của X là

A. 3-metylpent-2-en.

B. isohexan.

C. 3-metylpent-3-en.

D. 2-etylbut-2-en.

Câu 147 : C2H2 và C2H4 phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?

A. H2; NaOH; dung dịch HCl.

B. CO2; H2; dung dịch KMnO4.

C. dung dịch Br2; dung dịch HCl; dung dịch AgNO3/NH3.

D. dung dịch Br2; dung dịch HCl; dung dịch KMnO4.

Câu 149 : Đèn xì axetilen - oxi dùng để làm gì?

A. Hàn nhựa.

B. Nối thủy tinh.

C. Hàn và cắt kim loại.

D. Xì sơn lên tường.

Câu 151 : Tính chất hóa học đặc trưng của ankan là

A. phản ứng cộng.

B. phản ứng tách.

C. phản ứng thế.

D. phản ứng phân hủy.

Câu 157 : Chọn nhận định sai khi nói về ancol.

A. Khi đốt cháy hoàn toàn ancol no, mạch hở thì thu được số mol CO2 nhỏ hơn số mol nước.

B. Các ancol đa chức có từ 2 nhóm -OH gắn ở 2 cacbon liên tiếp trên mạch có khả năng phản ứng hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam.

C. Ancol etylic tan vô hạn trong nước.

D. Ancol benzylic tác dụng với dung dịch NaOH tạo natri benzylat và nước.

Câu 159 : Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Anken là hiđrocacbon không no, mạch hở, phân tử chỉ có hai liên kết π.

B. Ankan là hợp chất có ít nhất một nối đôi trong phân tử.

C. Ankađien là hiđrocacbon không no, mạch hở, phân tử chỉ có hai liên kết π.

D. Benzen là một dẫn xuất của hiđrocacbon.

Câu 160 : Để phân biệt hai chất lỏng: anđehit axtic và ancol etylic, có thể dùng thuốc thử nào sau đây ?

A. Dung dịch AgNO3 trong NH3 dư

B. Nước

C. Dung dịch NaOH

D. Khí HCl

Câu 161 : Chất nào sau đây có khả năng phản ứng với H2 ở nhiệt độ cao có mặt Ni làm xúc tác ?

A. CH3-CH(CH3)-CH3

B. CH3-CH2-CH3

C. CH3-CH2-CH2-CH3

D. CH2=CH-CH2-CH3

Câu 162 : Trong những cặp chất sau đây, cặp chất nào là đồng phân của nhau ?

A. CH3OH, C2H5OH.

B. C2H5OH, CH3-O-CH3.

C. C2H5OH, CH3CHO.

D. C4H4, C6H6.

Câu 163 : Các chất nào sau đây là đồng đẳng của etilen?

A. 1, 2, 3 

B. 1, 2, 6

C. 1, 3, 6 

D. 4, 5, 6

Câu 164 : Công thức chung của dãy đồng đẳng anđehit no, đơn chức mạch hở là

A. CnH2n+1CHO.  

B. CnH2n+1OH.

C. CnH2n-1OH. 

D. CnH2nO2.

Câu 165 : Công thức tổng quát của anken là:

A. CnH2n+2 (n ≥ 1).

B. CnH2n -6 (n ≥ 6).

C. CnH2n (n ≥ 2).

D. CnH2n-2 (n ≥ 2).

Câu 166 : Phân biệt toluen, benzen, stiren có thể dùng hóa chất

A. dung dịch Br2.

B. dung dịch KMnO4.

C. H2/Ni, to.

D. dung dịch AgNO3/NH3.

Câu 167 : Metan có công thức phân tử là

A. CH4.   

B. C2H6.

C. C2H4. 

D. C3H8.

Câu 168 : Phenol (C6H5OH) không phản ứng với chất nào sau đây?

A. Na

B. Dung dịch NaHCO3

C. Dung dịch Br2

D. Dung dịch NaOH

Câu 169 : Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3?

A. CH3-C≡CH3

B. CH3-C≡C-C2H5

C. CH≡C-CH3

D. CH2=CH-CH3

Câu 173 : Fomalin hay fomon được dùng để ngâm xác động vật, thuộc da, tẩy uế, diệt trùng, … Fomalin là

A. dung dịch rất loãng của anđehit fomic.

B. dung dịch axetanđehit khoảng 40%.

C. tên gọi của H-CH=O.

D. dung dịch 37 - 40% fomanđehit trong nước.     

Câu 174 : Nhận biết glixerol và etanol, có thể dùng thuốc thử là

A. Cu(OH)2.        

B. Na.

C. Dung dịch NaOH.     

D. Kim loại Cu.

Câu 177 : Dung dịch chính ta dùng phân biệt toluen, benzen, stiren sẽ là?

A. NaOH    

B. HCl

C. Br2    

D. KMnO4

Câu 183 : Thuốc thử nhận biết 4 chất benzen, stiren, toluen và hex – 1 – in là gì?

A. dd Brom và dd AgNO3/NH3

B. dd AgNO3

C. dd AgNO3/NH3 và KMnO4

D. dd HCl và dd Brom

Câu 185 : Nhận định đúng:

A. Hai hiđrocacbon đều là ankan.

B. Hai hiđrocacbon có cùng số nguyên tử C.

C. Hai hiđrocacbon có thể là ankan và anken.

D. Hai hiđrocacbon là C2H6 và C2H4.

Câu 194 : Đốt 5,1 gam gồm 2 ankanal có số nguyên tử cacbon liên tiếp nào dưới đây biết khi cho sản phẩm qua Ca(OH)2 dư được 25 gam kết tủa?

A. Metanal và etanal

B. Etanal và propanal

C. Propanal và butanal

D. Propanal và 2-metylpropanal.

Câu 197 : Chất nào tác dụng với CuO ở nhiệt độ cao tạo ra xeton?

A. 2-metylpropan-2-ol

B. Butan-1-ol

C. Butan-2-ol

D. 2-metyl propan-1-ol

Câu 198 : Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 theo tỉ lệ 1 : 2 về số mol?

A. CH ≡ C − CH2 − CH3.

B. CH2 = CH − C ≡ CH.

C. CH ≡ C − C ≡ CH.

D. CH3 − C ≡ C − C ≡ CH.

Câu 199 : Đốt cháy axit A được số mol CO2 bằng số mol H2O. A là

A. axit no, mạch hở, đơn chức.

B. axit đơn chức, no, mạch vòng.

C. axit no 2 chức, mạch hở.

D. axit đơn chức, có một nối đôi, mạch hở.

Câu 201 : Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi từ trái qua phải là ?

A. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH

B. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH

C. C2H5OH, CH3COOH, CH3CHO

D. CH3COOH,  C2H5OH,  CH3CHO

Câu 202 : Phát biếu đúng là

A. Anđehit vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa.

B. Anđehit tác dụng với H2 (xúc tác Ni) luôn tạo ra ancol bậc nhất.

C. Axit chưa no khi cháy luôn cho số mol CO2 lớn hơn số mol H2O.

D. Tất cả đều đúng.

Câu 204 : Dãy gồm các chất đều phản ứng với axit fomic là

A. Dung dịch NH3, dung dịch NaHCO3, Cu, CH3OH

B. Dung dịch AgNO3/NH3, dung dịch Na2CO3, Fe, C6H5OH

C. Mg, dung dịch NaOH, CH3OH, dung dịch AgNO3/NH3

D. Na, dung dịch Na2CO3, CH3OH, dung dịch Na2SO4

Câu 206 : Dãy gồm các chất có thể điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra axit axetic là

A. CH3CHO, C2H5OH, C2H5COOCH3

B. CH3CHO, C6H12O6 (glucozơ), CH3OH

C. C2H4(OH)2, CH3OH, CH3CHO

D. CH3OH, C2H5OH, CH3CHO

Câu 209 : Cho axit sau CH3CH(C2H5)CH2CH(CH3)COOH có tên quốc tế là

A. Axit 2,4-đimetyl  hexanoic

B. Axit 4-etyl-2-metyl pentanoic

C. Axit 3,5-đimetyl hexanoic

D. Axit 2-etyl-4-metyl pentanoic

Câu 211 : Tên thay thế của hợp chất ancol có công thức cấu tạo sau: CH3-CH2-CH2-OH.

A. Propanal    

B. Propanoic

C. Propan-1-ol        

D. Propan-2-ol

Câu 212 : Khi đun nóng butan-2-ol với H2SO4 đặc ở 170oC thì nhận được sản phẩm chính là

A. But-1- en     

B. Điety ete

C. Đibutyl ete       

D. But-2-en

Câu 213 : Etanol (C2H5OH) tác dụng với dung dịch nào sau đây?

A. CH3COOH/H2SO4 đặc

B. Br2/CCl4

C. CH3COONa/NaOH

D. AgNO3/NH3

Câu 214 : Dẫn hợp chất hữu cơ X (M = 56) vào nước brom, quan sát thấy nước brom nhạt màu. Chất hữu cơ X có thể là

A. CH3-CC-CH3.       

B. CH3-CH2-CH=CH2

C. CH3-CH2-CH2-OH.  

D. CH2=CH-CH=CH2.

Câu 215 : Chất nào sau đây không tác dụng với kim loại kiềm?

A. Phenol     

B. Etanol

C. Axit etanoic      

D. Etanal

Câu 216 : Cho các phát biểu sau:

A. 3

B. 4

C. 5

D. 2

Câu 217 : Ankin X có công thức là CHC-CH(CH3)-CH3, có tên thay thế là

A. pent-1-in.    

B. 2-metylbut-1-in.

C. 3-metylbut-1-in.    

D. 3-metylbut-1-en.

Câu 218 : Thực hiện phản ứng cộng H2O (xúc tác H3PO4, 3000C) vào etilen ta thu được sản phẩm cộng chính có công thức là

A. CH3-CH2-CH2-OH.     

B. CH3-CH2-OH.

C. CH3-CH(OH)-CH3.     

D. CH3-CO-CH3.

Câu 219 : Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3?

A. CH2=CH2

B. CH2=CH-C≡CH

C. CH3-CHO

D. CH2(OH)-[CH(OH)]4-CHO

Câu 220 : Điều chế khí metan (CH4) trong phòng thí nghiệm, hãy chọn cách tiến hành nào sau đây?

A. Cho ancol etylic tác dụng với H2SO4 đặc (1700C).

B. Cho khi etilen đi vào dung dịch H2SO4 loãng, nóng.

C. Cho CaC2 (canxicacbua) tác dụng với nước.

D. Nung muối CH3COONa khan (natri axetat) với hỗn hợp vôi tôi xút (CaO và NaOH).

Câu 222 : Cho CaO tác dụng với axit axetic (CH3COOH) thu được sản phẩm muối hữu cơ có công thức là

A. (CH3COO)2Ca.   

B. (HCOO)2Ca.

C. CH3COOCa.  

D. CH3COOCa2.

Câu 223 : Hợp chất anđehit có công thức: CH2=CH-CH(CH3)-CHO, thuộc loại nào sau đây?

A. Anđehit no, đơn chức, mạch hở

B. Anđehit không no, đơn chức, mạch hở

C. Anđehit không no, đơn chức, mạch vòng

D. Anđehit không no, đa chức, mạch hở

Câu 224 : Đốt cháy hỗn hợp 2 ankin kế tiếp nhau, thu được 30,8 gam CO2 và 9 gam H2O. CTPT 2 ankin là

A. C3H6 và C4H8.      

B. C3H4 và C4H6

C. C4H6 và C5H8.     

D. C2H2 và C3H4.

Câu 225 : Hợp chất CH3-CH=O có tên thường là

A. anđehit axetic.

B. anđehit propionic.

C. etanal.

D. axit axetic.

Câu 226 : Phương pháp hiện đại sản xuất axit axetic trong công nghiệp hiện nay bằng phương trình phản ứng nào sau?

A. C2H5OH + O2 → CH3COOH + H2O.

B. CH3OH + CO → CH3COOH.

C. 2CH3CHO + O2 → 2CH3COOH.

D. CH3COOC2H5 + H2O → CH3COOH + C2H5OH.

Câu 228 : Khi phản ứng với nào sau đây anđehit axetic thể hiện tính oxi hóa?

A. AgNO3/NH3    

B. Br2/H2O

C. H2/Ni,to     

D. O2, to

Câu 229 : Axit axetic tác dụng với dung dịch (X) cho hiện tượng sủi bọt khí. Dung dịch X là

A. NH4NO3.        

B. CaCO3.

C. KOH.      

D. NaHCO3.

Câu 232 : Để phân biệt hai dung dịch CH3-CH2-CH2-OH và CH2=CH-CH2OH ta dùng

A. Na.  

B. dd Br2.

C. quỳ tím.  

D. dd AgNO3/NH3.

Câu 237 : Benzen không tan trong nước vì lí do nào sau đây?

A. Benzen là chất hữu cơ, nước là chất vô cơ nên không tan vào nhau.

B. Benzen có khối lượng riêng bé hơn nước.

C. Phân tử benzen là phân tử phân cực.

D. Phân tử benzen là phân tử không phân cực, nước là dung môi có cực.

Câu 238 : Theo danh pháp IUPAC, hợp chất CH3CHOHCH2CH2C(CH3)3 có tên gọi:

A. 5,5 – đimetylhexan – 2 – ol.

B. 5,5 – đimetylpentan – 2 – ol.

C. 2,2 – đimetylhexan – 5 – ol.

D. 2,2 – đimetylpentan – 5 – ol.

Câu 242 : Dung dịch axit axetic phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?

A. NaOH, Cu, NaCl.    

B. Na, NaCl, CuO.

C. NaOH, Na, CaCO3.    

D. Na, CuO, HCl.

Câu 243 : Axit fomic không thể tác dụng với chất nào sau đây?

A. dd AgNO3/ NH3.

B. CH3OH.

C. CH3CHO.

D. Cu(OH)2.

Câu 246 : Hiđrocacbon sau:

A. 6 – isopropyl – 2, 2 – đimetyloct – 4 – en.

B. 6 – etyl – 2, 2, 7 – trimetyloct – 4 – en.

C. 3 – etyl – 2, 7, 7 – trimetyloct – 4 – en.

D. 2, 2 – đimetyl – 6 – isopropyloct – 4 – en.

Câu 247 : Để phân biệt benzen, toluen, stiren ta chỉ dùng 1 thuốc thử duy nhất là:

A. dd brom.

B. Br2 (xt: Fe).

C. dd KMnO4.

D. dd Br2 hoặc dd KMnO4.

Câu 248 : Trong các nhận định sau:

A. (1), (2), (3).   

B. (1), (3), (5).

C. (1), (4), (5).  

D. (2), (3), (5).

Câu 249 : Cho dãy các hợp chất thơm:

A. 3

B. 4

C. 1

D. 2

Câu 250 : Các ancol có thể được phân loại trên cơ sở nào sau đây?

A. số lượng nhóm - OH.

B. đặc điểm cấu tạo của gốc hiđrocacbon.

C. bậc của ancol.

D. Tất cả các cơ sở trên.

Câu 251 : Gốc C6H5 - CH2 - và gốc C6H5 - có tên gọi lần lượt là:

A. phenyl và benzyl.

B. vinyl và anlyl.

C. anlyl và vinyl.

D. benzyl và phenyl.

Câu 254 : Nhận định nào sau đây là đúng?

A. Phenol làm đổi màu quỳ tím sang đỏ.

B. Phenol là một rượu thơm.

C. Phenol tác dụng được với HCl.

D. Phenol tham gia phản ứng thế brom dễ hơn benzen.

Câu 258 : Theo qui tắc Mac – cốp – nhi – cốp, trong phản ứng cộng HX vào nối đôi của anken thì nguyên tử H chủ yếu cộng vào:

A. cacbon bậc cao hơn.

B. cacbon có ít H hơn.

C. cacbon mang nối đôi, bậc thấp hơn.

D. cacbon mang nối đôi, có ít H hơn.

Câu 259 : Ankin nào sau đây không tham gia phản ứng với dung dịch AgNO3/ NH3?

A. Axetilen.  

B. But – 1 – in.

C. But – 2 – in.

D. Propin.

Câu 260 : Công thức chung của dãy đồng đẳng benzen là:

A. CnH2n + 1C6H5, n ≥ 1

B. CnH2n – 6, n ≥ 6

C. CxHy, x ≥ 6

D. CnH2n + 6, n ≥ 6

Câu 261 : Số đồng phân của C4H10O là:

A. 7

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 262 : Dãy gồm các chất đều phản ứng với phenol là:

A. nước brom, anđehit axetic, dung dịch NaOH.

B. dung dịch NaCl, dung dịch NaOH, kim loại Na.

C. nước brom, axit axetic, dung dịch NaOH.

D. nước brom, anhiđrit axetic, dung dịch NaOH

Câu 266 : Tính chất nào không phải của benzen?

A. Tác dụng với Br2 (xt: bột Fe).

B. Tác dụng với HNO3/ H2SO4(đ).

C. Tác dụng với dung dịch KMnO4 (đun nóng).

D. Tác dụng với Cl2 (as).

Câu 267 : Cho các hợp chất sau:

A. (a), (c), (d). 

B. (c), (d), (f).

C. (a), (b), (c). 

D. (c), (d), (e).

Câu 268 : Anđehit no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử tổng quát là:

A. CnH2nO2 (n ≥ 1).

B. CnH2nO (n ≥ 1).

C. CnH2n - 2O (n ≥ 3).

D. CnH2n + 2O (n ≥ 1).

Câu 269 : Phát biểu nào sau đây về anđehit và xeton là sai?

A. Axetanđehit phản ứng được với nước brom.

B. Hiđro xianua cộng vào nhóm cacbonyl tạo thành sản phẩm không bền.

C. Axeton không phản ứng được với nước brom.

D. Anđehit fomic tác dụng với H2O tạo thành sản phẩm không bền.

Câu 270 : Axit acrylic (CH2 = CH − COOH) không tham gia phản ứng với chất nào sau đây?

A. NaNO3.

B. H2, xt Ni.

C. dung dịch Br2. 

D. Na2CO3.

Câu 271 : Chiều giảm dần nhiệt độ sôi (từ trái qua phải) của các chất: CH3CHO, C2H5OH, H2O là:

A. H2O, C2H5OH, CH3CHO.

B. CH3CHO, H2O, C2H5OH.

C. H2O, CH3CHO, C2H5OH.

D. CH3CHO, C2H5OH, H2O.

Câu 273 : Đốt cháy chất nào sau đây cho nCO2 = nH2O ?

A. CH4.   

B. C2H4.

C. C3H4.   

D. C6H6.

Câu 274 : Áp dụng quy tắc Mac – cốp – nhi – cốp vào trường hợp nào sau đây?

A. Phản ứng cộng của Br2 với anken đối xứng.

B. Phản ứng cộng của HX vào anken đối xứng.

C. Phản ứng trùng hợp của anken.

D. Phản ứng cộng của HX vào anken bất đối xứng.

Câu 275 : Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc?

A. CH3COOH

B. CH3CHO

C. CH3NH2

D. C2H5OH

Câu 276 : Hidrat hóa 2-metyl but-2-en thu được sản phẩm chính là?

A. 3-metylbutan-1-ol

B. 2-metylbutan-2-ol

C. 2-metylbutan-1-ol

D. 3-metylbutan-2-ol

Câu 279 : Tìm chất có phần trăm khối lượng C là 85,71%

A. C2H6

B. C3H6

C. C4H6

D. CH4

Câu 281 : Chất có CTCT sau: CH3-CH(CH3)CH(CH3)-CH2-CH3 có tên gọi là:

A. 2,2,3 – trimetylbutan

B. 2,2 – dimetylpentan

C. 2,3 – dimetylpentan

D. 2,2,3 – trimetylpetan

Câu 282 : Một ankin chứa 15 nguyên tử C. Công thức của ankin đó là

A. C15H32

B. C15H30

C. C15H28

D. C15H24

Câu 287 : Phản ứng hóa học đặc trưng của ankan là

A. Phản ứng cộng

B. Phản ứng thế

C. Phản ứng tách

D. Phản ứng trùng hợp

Câu 288 : Chất nào sau đây là ancol bậc 2

A. (CH3)3COH

B. HOCH2CH2OH

C. (CH3)2CHCH2OH

D. (CH3)2CHOH

Câu 290 : Tên gọi khác của ankan là?

A. Olefin

B. Arren

C. Di olefin

D. Parafin

Câu 293 : Ancol nào bị oxi hóa tạo xeton?

A. propan -1-ol

B. propan-2-ol

C. 2-metyl propan-1-ol

D. butan-1-ol

Câu 294 : Tên đúng của chất CH3-CH2-CH2-CHO là gì?

A. Butanal

B. propan-1-al

C. propanal

D. butan-1-al

Câu 295 : Tên thay thế của ancol có công thức cấu tạo thu gọn: CH3CH2CH2OH là

A. propan-2-ol

B. propan-1-ol

C. pentan-1-ol

D. pentan-2-ol

Câu 298 : Cho phản ứng: CH3CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → CH3COONH4 + NH4NO3 + 2Ag.

A. chất oxi hóa. 

B. axit.

C. bazơ.  

D. chất khử.

Câu 301 : Phenol không tác dụng với

A. dung dịch HCl.

B. dung dịch Br2

C. kim loại Na.   

D. dung dịch NaOH.

Câu 303 : Etanol và phenol đồng thời phản ứng được với

A. Na, dung dịch Br2. 

B. Na, CH3COOH.

C. Na.  

D. Na, NaOH.

Câu 306 : Anđehit no, đơn chức, mạch hở có công thức chung là

A. CnH2nO2 (n ≥ 1).

B. CnH2nO (n ≥ 1). 

C. CnH2n-2O (n ≥ 3). 

D. CnH2n+2O (n ≥ 1).

Câu 307 : Chất nào sau đây được dùng để sản xuất thuốc nổ TNT?

A. Benzen 

B. Toluen

C. Stiren 

D. Xilen

Câu 308 : Stiren không có khả năng phản ứng với

A. dung dịch brom. 

B. brom khan có xúc tác bột Fe.

C. dung dịch KMnO4.

D. dung dịch AgNO3/NH3.

Câu 309 : Đun nóng etanol với H2SO4 đặc ở 140oC thu được sản phẩm chính là

A. C2H4.      

B. C2H5OSO3H.

C. CH3OCH3.    

D. C2H5OC2H5.

Câu 311 : Tính chất nào không phải của benzen?

A. Tác dụng với Br2 (to, Fe). 

B. Tác dụng với Cl2 (as).

C. Tác dụng với HNO3 (đ)/H2SO4 (đ). 

D. Dung dịch AgNO3/NH3.

Câu 312 : Chọn cụm từ đúng nhất để điền vào chỗ trống sau:

A. Liên kết cộng hoá trị.

B. Liên kết phối trí.

C. Liên kết hiđro. 

D.  Liên kết ion.

Câu 313 : Hợp chất có công thức cấu tạo sau: CH3-CH(CH3)-CH2-CH2-OH, có tên gọi là:

A. 2-metylbutan-4-ol. 

B. 4-metylbutan-1-ol. 

C. pentan-1-ol. 

D. 3-metylbutan-1-ol.

Câu 314 : Khi đun nóng propan-2-ol với H2SO4 đặc ở 170oC thì nhận được sản phẩm chính là

A. Propan.

B. Đipropyl ete. 

C. Propen. 

D. Etylmetyl ete.

Câu 322 : Các ankan không tham gia loại phản ứng nào?

A. Phản ứng thế

B. Phản ứng cháy

C. Phản ứng tách

D. Phản ứng cộng

Câu 323 : Công thức tổng quát của anken là?

A. CnH2n-2 (n≥2)

B. CnH2n (n ≥2)

C. CnH2n+2 (n≥1)

D. CnH2n (n≥3)

Câu 324 : Chất nào không tác dụng được với AgNO3/NH3?

A. But-1-in

B. Propin

C. But-2-in

D. Etin

Câu 325 : Phản ứng nào sau đây không xảy ra?

A. Benzen + H2 (Ni, t0)

B. Benzen + HNO3/H2SO4 đ

C. Benzen + Br2 (dd)

D. Benzen + Cl2 (Fe)

Câu 326 : Tính chất nào không phải của toluen?

A. Tác dụng với Br2 (t0, Fe)

B. Tác dụng với Cl2 (as)

C. Tác dụng với dung dịch KMnO4

D. Tác dụng với dung dịch Br2

Câu 327 : Công thức của ancol etylic là?

A. CH3OH

B. C6H6

C. C6H5OH

D. C2H5OH

Câu 328 : Thuốc dùng để phân biệt glyxerol, etanol, phenol là?

A. Na, dd Br2

B. dd Br2, Cu(OH)2

C. Cu(OH)2, dd NaOH

D. Dd Br2, quỳ tím

Câu 331 : Ankin X có công thức câu tạo: C≡C-CH(CH3)-CH3 tên thay thế của X là

A. 3-metylbut-1-in

B. 2-metylbut-3-in

C. 3-metylbut-2-in

D. 2-metylbut-1-in

Câu 332 : Khi cho CH3-CH2-CH=CH2 tác dụng với dung dịch HBr theo quy tắc Maccopnhicop sản phẩm nào sau đây là sản phẩm chính?

A. CH3-CH2-CHBr-CH2Br

B. CH2Br-CH2-CH2-CH2Br

C. CH3-CH2-CHBr-CH3

D. CH3-CH2-CH2-CH2Br

Câu 334 : Số đồng phân ancol C3H7OH là

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 336 : Trong các chất dưới đây, chất nào là metan?

A. C6H6

B. CH4

C. C2H4

D. C2H2

Câu 337 : Chất nào sau đây là ancol etylic

A. CH3OH

B. CH3COOH

C. HCHO

D. C2H5OH

Câu 341 : Axit cacboxylic trong giấm ăn có công thức cấu tạo thu gọn là?

A. HCOOH

B. HOOC-COOH

C. CH3-CH(OH)-COOH

D. CH3-COOH

Câu 345 : Phenol phản ứng được với dung dịch nào sau đây?

A. HCl

B. NaHCO3

C. KOH

D. CH3COOH

Câu 347 : Phenol có công thức phân tử là:

A. C6H5OH

B. C4H5OH

C. C3H5OH

D. C2H5OH

Câu 352 : Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các chất thuộc dãy đồng đẳng của metan

A. C2H6, C3H8, C5H10, C6H12

B. C2H2, C3H4, C4H6, C5H8

C. CH4, C2H2, C3H4, C4H10

D. CH4, C2H6, C4H10, C5H12

Câu 353 : Gốc hidrocacbon nào được gọi là gốc etyl?

A. CH3-

B. C6H5-

C. C2H5-

D. CH2=CH-

Câu 355 : Xác định X biết sự tách hiđro halogenua của dẫn xuất halogen X có CTPT C4H9Cl cho 3 olefin đồng phân?

A. n- butyl clorua.  

B. sec-butyl clorua.

C. iso-butyl clorua.   

D. tert-butyl clorua.

Câu 356 : Hiện tượng xảy ra khi cho AgNO3 vào ống nghiệm chứa một ít dẫn xuất halogen CH2=CHCH2Cl, lắc nhẹ là gì?

A. Thoát ra khí màu vàng lục.  

B. xuất hiện kết tủa trắng.

C. không có hiện tượng.    

D. xuất hiện kết tủa vàng.

Câu 357 : SPC của phản ứng tách HBr của CH3CH(CH3)CHBrCH3 là gì?

A. 2-metylbut-2-en.  

B. 3-metylbut-2-en.

C. 3-metyl-but-1-en.

D. 2-metylbut-1-en.

Câu 359 : Cho ClC6H4CH2Cl + dung dịch KOH ta thu được chất nào?

A. HOC6H4CH2OH.   

B. HOC6H4CH2Cl.  

C. ClC6H4CH2OH.   

D. KOC6H4CH2OH.

Câu 361 : Cho 1 mol C6H6 tác dụng với 1,5 mol Cl2 hiệu suất 100%. Sau phản ứng thu được chất gì ? bao nhiêu mol ?

A. 1 mol C6H5Cl ; 1 mol HCl ; 1 mol C6H4Cl2.

B. 1,5 mol C6H5Cl ; 1,5 mol HCl ; 0,5 mol C6H4Cl2.

C. 1 mol C6H5Cl ; 1,5 mol HCl ; 0,5 mol C6H4Cl2.

D. 0,5 mol C6H5Cl ; 1,5 mol HCl ; 0,5 mol C6H4Cl2.

Câu 370 : Cho: Toluen → X → Y → Z 

A. m-metylphenol và o-metylphenol

B. benzyl bromua và o-bromtoluen

C. o-bromtoluen và p-bromtoluen

D. o-metylphenol và p-metylphenol.

Câu 371 : Hóa chất nhận biết benzen, toluen và stiren bên dưới đây?

A. dung dịch brom

B. dung dịch KMnO4

C. dung dịch KOH

D. khí clo

Câu 372 : Thủy phân chất nào sẽ thu được ancol?

A. (1), (3).    

B. (1), (2), (3).   

C. (1), (2), (4). 

D. (1), (2), (3), (4).

Câu 373 : Tìm X biết khi đun nóng dẫn xuất halogen X với dung dịch NaOH tạo thành hợp chất anđehit axetic. 

A. 1,1- đibrometan. 

B. 1,2- đibrometan.

C. etyl clorua.   

D. A và B đúng.

Câu 375 : Xác định X, Y, Z biết 3 hợp chất đều có công thức phân tử C7H8O. X tác dụng với Na và NaOH ; Y tác dụng với Na, không tác dụng NaOH ; Z không tác dụng với Na và NaOH.

A. C6H4(CH3)OH ; C6H5OCH3 ; C6H5CH2OH.

B. C6H5OCH3 ; C6H5CH2OH ; C6H4(CH3)OH.

C. C6H4(CH3)OH ; C6H5CH2OH ; C6H5OCH3.

D. C6H5CH2OH ; C6H5OCH3 ; C6H4(CH3)OH.

Câu 378 : Tìm A biết:

A. p-BrC6H4CH2OH

B. p-HOC6H4CH2Br

C. p-HOC6H4CH2OH

D. C6H5CH2OH

Câu 380 : Nhóm thế làm cho phản ứng vào vòng benzen dễ dàng hơn và ưu tiên vị trí m- là gì?

A. -CnH2n+1, -OH, -NH2   

B. –OCH3, -NH2, -NO2

C. –CH3, -NH2, -COOH      

D. –NO2, -COOH, -SO3H

Câu 381 : Xác định A biết benzen + Cl2 (as) ta thu được dẫn xuất clo A?

A. C6H5Cl     

B. p-C6H4Cl2      

C. C6H6Cl6     

D. m-C6H4Cl2

Câu 382 : Hóa chất làm mất màu KMnO4 là gì?

A. stiren

B. toluen      

C. propan      

D. benzen      

Câu 383 : Toluen phản ứng với brom theo tỷ lệ mol 1 : 1 cho sản phẩm chủ yếu là gì?

A. Benzybromua.

B. p-bromtoluen và m-bromtoluen.

C. o-bromtoluen và p-bromtoluen.

D. m-bromtoluen.

Câu 384 : Chất dùng để điều chế TNT là?

A. benzen     

B. metyl benzen      

C. vinyl benzen    

D. p-xilen.

Câu 385 : Chất dùng để trùng hợp polime là gì?

A. benzen       

B. toluen    

C. 3 propan     

D. stiren

Câu 386 : Phản ứng không dùng để điều chế toluen là gì?

A. C6H6 + CH3Cl −tº, AlCl3→

B. khử H2 metylxiclohexan

C. tam hợp propin.

D. khử H2, đóng vòng benzen

Câu 387 : Tìm A, B biết C2H2 → A → B → m-bromnitrobenzen. 

A. Benzen; nitrobenzen     

B. Nitrobenzen; benzen      

C. Benzen, brombenzen

D. Nitrobenzen; brombenzen.

Câu 388 : Loại thuốc thử dùng để phân biệt benzen, stiren, toluen và hex – 1 – in?

A. dd Brom và dd AgNO3/NH3      

B. dd AgNO3/NH3 và KMnO4   

C. dd AgNO3

D. dd HCl và dd Brom

Câu 391 : Tìm A, B biết đốt 9,18 g 2 đồng đẳng của benzen A, B thu được H2O và 30,36 g CO2. 

A. C8H14; C9H16

B. C8H12; C9H14    

C. C8H10; C9H12

D. C8H10; C9H14   

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247