A. \(\dfrac{{10}}{{ - 70}}\)
B. \(\dfrac{{ - 4}}{{28}}\)
C. \(\dfrac{2}{{ - 14}}\)
D. \(\dfrac{{ - 1}}{7}\)
A. \( - \dfrac{5}{{21}}\)
B. \( - \dfrac{{35}}{{27}}\)
C. \(\dfrac{5}{{21}}\)
D. Một kết quả khác
A. 30
B. 40
C. 45
D. 50
A. 10
B. 12
C. 14
D. 16
A. Phụ nhau
B. Kề nhau
C. Bù nhau
D. Kề bù
A. Tia Ot nằm giữa hai tia \(Ox\) và \(Oy\)
B. \(\angle xOt = \angle yOt = \dfrac{1}{2}\angle xOy\)
C. \(\angle xOt = \angle yOt\)
D. Cả ba phương án trên đều sai
A. \(\dfrac{{1}}{{2}}\)
B. \(\dfrac{{2}}{{3}}\)
C. 0
D. 1
A. 1
B. 0
C. \(\dfrac{{7}}{11}\)
D. \(\dfrac{{11}}{7}\)
A. \(x = \dfrac{{ - 5}}{4}\)
B. \(x = \dfrac{{ - 4}}{5}\)
C. \(x = \dfrac{{ 5}}{4}\)
D. \(x = \dfrac{{ 4}}{5}\)
A. x = -2
B. x = -1
C. x = 0
D. x = 1
A. \(x = 1\)
B. \(x = 1\) hoặc \(x = - 1\)
C. \(x = - 1\)
D. \(x = 1\) hoặc \(x = 0\)
A. 4 bài
B. 2 bài
C. 3 bài
D. 5 bài
A. \(\dfrac{1}{2}\)
B. \(\dfrac{1}{3}\)
C. \(\dfrac{2}{3}\)
D. \(\dfrac{1}{4}\)
A. \(\dfrac{4}{7}\)
B. \(\dfrac{2}{7}\)
C. \(\dfrac{1}{7}\)
D. \(\dfrac{3}{7}\)
A. \(\dfrac{1}{2}\)
B. \(\dfrac{2}{3}\)
C. 0
D. 1
A. \(x = \dfrac{{ 2}}{3}\)
B. \(x = \dfrac{{ - 7}}{6}\)
C. \(x = \dfrac{{ 7}}{6}\)
D. \(x = \dfrac{{ -2}}{3}\)
A. \(\dfrac{{ 1}}{2}\)
B. \(\dfrac{{ -1}}{2}\)
C. \(\dfrac{{ 1}}{4}\)
D. \(\dfrac{{ - 1}}{4}\)
A. \( 2400\left( {{m^2}} \right)\)
B. \( 240\left( {{m^2}} \right)\)
C. \( 2000\left( {{m^2}} \right)\)
D. \( 2300\left( {{m^2}} \right)\)
A. \(\angle xOt = {120^0}\)
B. \(\angle xOt = {130^0}\)
C. \(\angle xOt = {110^0}\)
D. \(\angle xOt = {100^0}\)
A. Đường tròn tâm O, bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R, kí hiệu là (O; R).
B. Đường tròn tâm O, đường kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R, kí hiệu là (O; R).
C. Đường tròn tâm O, bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R/2, kí hiệu là (O; R).
D. Hình tròn tâm O, bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R, kí hiệu là (O; R).
A. -6
B. -5
C. -4
D. -3
A. \(\dfrac{{ - 17}}{5};\)
B. \(\dfrac{{17}}{5}\)
C. \( - \dfrac{6}{5};\)
D. \( - \dfrac{{13}}{5}.\)
A. A.\(\dfrac{{125}}{{300}};\)
B. \(\dfrac{{416}}{{634}};\)
C. \(\dfrac{{351}}{{417}};\)
D. \(\dfrac{{141}}{{143}}\)
A. \(\dfrac{{11}}{{20}}\)
B. \(\dfrac{8}{{15}}\)
C. \(\dfrac{{10}}{{15}}\)
D. \(\dfrac{{23}}{{40}}\)
A. A. phụ nhau
B. kề nhau
C. bù nhau
D. kề bù
A. \(\dfrac{4}{3};\)
B. \(\dfrac{{ - 4}}{{147}};\)
C. \(\dfrac{3}{{ - 4}};\)
D. \(\dfrac{{ - 4}}{3}.\)
A. \(\dfrac{7}{5}\)
B. \(\dfrac{{ - 7}}{5}\)
C. \(\dfrac{5}{7}\)
D. \(\dfrac{{ - 12}}{7}.\)
A. Đường tròn tâm O, bán kính \(6cm;\)
B. Hình tròn tâm O, bán kính \(6cm;\)
C. Đường tròn tâm O, bán kính \(3cm;\)
D. Hình tròn tâm O, bán kính \(3cm.\)
A. OM < 4cm
B. OM = 4cm
C. OM > 4cm
D. OM ≥ 4cm
A. Điểm M nằm trên đường tròn
B. Điểm M nằm trong đường tròn
C. Điểm M nằm ngoài đường tròn
D. Điểm M trùng với tâm đường tròn
A. Ba cạnh AB; AC; BC
B. Ba đỉnh A; B; C
C. Ba góc ∠A; ∠B; ∠C
D. Cả A, B, C đều đúng
A. ΔMNP có 3 góc là: ∠MNP; ∠MPN; ∠PMN
B. ΔMNP có 3 đường thẳng là: MP; MN; PN
C. Ba điểm M; N; P không thẳng hàng
D. ΔMNP có 3 cạnh là: MN; PM; PN
A. 9
B. 10
C. 8
D. 7
A. Góc vuông là góc có số đo bằng 90°
B. Góc có số đo lớn hơn 0° và nhỏ hơn 90° là góc nhọn
C. Góc tù là góc có số đo lớn hơn 90° và nhỏ hơn 180°
D. Góc có số đo nhỏ hơn 180° là góc tù
A. 16
B. 72
C. 36
D. 42
A. 50°
B. 40°
C. 60°
D. 130°
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 15°15'
B. 15,15°
C. 15,25°
D. 15°25'
A. OA
B. OB
C. OC
D. Không xác định được
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. \(\dfrac{5}{3}\)
B. \(\dfrac{3}{5}\)
C. \(\dfrac{4}{3}\)
D. \(\dfrac{3}{4}\)
A. -4
B. -2
C. -5
D. -6
A. \(\dfrac{{ 5}}{7}\)
B. \(\dfrac{{ - 5}}{7}\)
C. \(\dfrac{{ 7}}{5}\)
D. \(\dfrac{{ -7}}{5}\)
A. \(x = \dfrac{{3}}{{20}}\)
B. \(x = \dfrac{{20}}{{43}}\)
C. \(x = \dfrac{{43}}{{20}}\)
D. \(x = \dfrac{{4}}{{20}}\)
A. \(x = 4\)
B. \(x = 3\)
C. \(x = 1\)
D. \(x = 5\)
A. 90 cây và 80 cây
B. 110 cây và 70 cây
C. 100 cây và 70 cây
D. 100 cây và 80 cây
A. \(\angle yOz = {40^0}\)
B. \(\angle yOz = {30^0}\)
C. \(\angle yOz = {50^0}\)
D. \(\angle yOz = {60^0}\)
A. \(\dfrac{{9}}{{10}}\)
B. \(\dfrac{{11}}{{9}}\)
C. \(\dfrac{{11}}{{10}}\)
D. \(\dfrac{{10}}{{11}}\)
A. 4/10
B. -6/15
C. 6/15
D. -4/-10
A. 6
B. 8
C. 10
D. 12
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
A. n < 1
B. n > 1
C. n = 1
D. n ≠ 1
A. 30 cái kẹo
B. 36 cái kẹo
C. 40 cái kẹo
D. 18 cái kẹo
A. 12 học sinh giỏi
B. 15 học sinh giỏi
C. 14 học sinh giỏi
D. 20 học sinh giỏi
A. 0,131
B. 0,1331
C. 1,31
D. 0,0131
A. 4,9kg
B. 4,8kg
C. 4,7kg
D. 4,6kg
A. 675m
B. 675cm
C. 650m
D. 650cm
A. Trang sách là hình ảnh của mặt phẳng
B. Sàn nhà là hình ảnh của mặt phẳng
C. Mặt bàn là hình ảnh của mặt phẳng
D. Cả A, B, C đều đúng
A. P và Q là hai điểm thuộc hai mặt phẳng đối nhau bờ a
B. P và Q thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a.
C. P nằm trên đường thẳng a.
D. P và Q cùng nằm trên đường thẳng a.
A. Điểm C và D thuộc hai mặt phẳng đối nhau bờ a.
B. Điểm D và E thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a
C. Điểm C và E thuộc hai mặt phẳng đối nhau bờ a.
D. Điểm C, D, E thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a.
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
A. Điểm A nằm trên đường tròn, điểm B nằm trong đường tròn và điểm C nằm ngoài đường tròn (M; 1,5cm)
B. Điểm A và điểm C nằm ngoài đường tròn, điểm B nằm trên đường tròn (M; 1,5cm)
C. Điểm A nằm trong đường tròn, điểm B nằm trên đường tròn và điểm C nằm ngoài đường tròn (M; 1,5cm)
D. Cả ba đều nằm trên đường tròn (M; 1,5cm)
A. 9
B. 18
C. 72
D. 36
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
A. 15
B. 12
C. 6
D. 9
A. ΔABM; ΔAMC; ΔABC
B. ΔAMC; ΔABC
C. ΔABM; ΔABC
D. ΔABC
A. 4
B. 6
C. 8
D. 10
A. Hình gồm ba đoạn thẳng AB, BC, CA được gọi là tam giác ABC
B. Một điểm không nằm bên trong tam giác ABC thì phải nằm ngoài tam giác ABC
C. Hình gồm ba điểm không thằng hàng A, B, C được gọi là tam giác ABC
D. Một điểm nằm bên trong tam giác thì sẽ nằm trong cả ba góc của tam giác.
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
A. \(S = \dfrac{{28}}{{87}} \)
B. \(S = \dfrac{4}{5} \)
C. S = 2
D. Cả A, C đều sai
A. \( \widehat {xOu};{\mkern 1mu} \widehat {uOt};{\mkern 1mu} \widehat {tOx}\)
B. \( \widehat {xOy};{\mkern 1mu} \widehat {uOv};{\mkern 1mu} \widehat {zOt}\)
C. \( \widehat {xOy};{\mkern 1mu} \widehat {uOv}\)
D. \( {\mkern 1mu} \widehat {uOv};{\mkern 1mu} \widehat {zOt}\)
A. \(\hat B < \hat D\)
B. \(\hat C< \hat D\)
C. \(\hat A< \hat B\)
D. \(\hat B< \hat C\)
A. 500
B. 400
C. 450
D. 300
A. BK = 3 cm
B. BK = 3 cm
C. BK = 2cm
D. BK = 1cm
A. \(\left( A \right)\widehat {mOn} = 30^\circ \), \(\widehat {nOp} = 150^\circ ;\)
B. \(\left( B \right)\widehat {mOn} = 150^\circ \), \(\widehat {nOp} = 30^\circ ;\)
C. \(\left( C \right)\widehat {mOn} = 144^\circ \), \(\widehat {nOp} = 36^\circ ;\)
D. \(\left( D \right)\widehat {mOn} = 36^\circ \), \(\widehat {nOp} = 144^\circ .\)
A. 20
B. 10
C. 40
D. 200
A. \(MP = MQ = MN = PQ\)
B. \(MP = MQ = NQ = NP\)
C. \(MP = MQ = NP = PQ\)
D. \(MP = MQ > NQ = NP\)
A. 5
B. 6
C. 8
D. 10
A. 25%
B. 35%
C. 20%
D. 40%
A. 2%
B. 4%
C. 6%
D. 8%
A. -2
B. -1
C. 0
D. 2
A. \( - \dfrac{{11}}{{14}}\)
B. \(\dfrac{{14}}{{ - 11}}\)
C. \(\dfrac{{11}}{{14}}\)
D. \(\dfrac{{14}}{{11}}\)
A. \(\dfrac{3}{5}\)
B. \(\dfrac{{ - 3}}{5}\)
C. \(\dfrac{5}{{ - 3}}\)
D. \(\dfrac{5}{3}\)
A. \(\dfrac{5}{{14}}\)
B. \(\dfrac{{ - 5}}{{14}}\)
C. \(\dfrac{{14}}{{ - 5}}\)
D. \(\dfrac{{14}}{5}\)
A. \(11\)
B. \(11cm\)
C. \(5\)
D. \(5cm\)
A. \(60000\) đồng
B. \(40000\) đồng
C. \(4000\) đồng
D. \(6000\) đồng
A. \(180^\circ \)
B. \(90^\circ \)
C. \(60^\circ \)
D. \(0^\circ \)
A. tia \(Oy\) là phân giác của góc \(xOz\)
B. tia \(Oz\) là phân giác của góc \(yOx\)
C. tia \(Ox\) là phân giác của góc \(yOz\)
D. tia \(Oy\) là phân giác của góc \(yOz\)
A. \(\dfrac{{ 1}}{4}\)
B. \(\dfrac{{ -1}}{4}\)
C. \(\dfrac{{ 7}}{4}\)
D. \(\dfrac{{ - 7}}{4}\)
A. 2020
B. -2020
C. - 2019
D. 2019
A. \(x = \dfrac{{11}}{6}\)
B. \(x = \dfrac{{6}}{11}\)
C. \(x = \dfrac{{-11}}{6}\)
D. \(x = \dfrac{{-6}}{11}\)
A. -1
B. 2
C. 1
D. 0
A. \(x = - \dfrac{{15}}{{22}}\)
B. \(x = - \dfrac{{22}}{{15}}\)
C. \(x = \dfrac{{22}}{{15}}\)
D. \(x = \dfrac{{15}}{{22}}\)
A. \(\widehat {BOD} = 30^\circ \).
B. \(\widehat {BOD} = 60^\circ \).
C. \(\widehat {BOD} = 50^\circ \)
D. \(\widehat {BOD} = 40^\circ \)
A. \(\dfrac{{16}}{9}\)
B. \(\dfrac{{15}}{9}\)
C. \(\dfrac{{9}}{16}\)
D. \(\dfrac{{7}}{9}\)
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
A. \(\frac{3}{{ - 5}}\)
B. \(\frac{5}{3}\)
C. \(\frac{{ - 5}}{3}\)
D. \(\frac{2}{5}\)
A. \(\frac{5}{3}\)
B. \(\frac{{ - 5}}{3}\)
C. \(\frac{{ - 1}}{3}\)
D. \(\frac{1}{3}\)
A. \(\angle xOm = \angle xOy:2\)
B. Tia \(Om\) nằm giữa hai tia \(Ox,\,\,Oy\)
C. \(\angle xOm = \angle mOy\) và tia \(Om\) nằm giữa hai tia \(Ox,\,\,Oy\)
D. \(\angle xOm = \angle mOy = \angle xOy:2\)
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. - 2500
B. 2500
C. 2400
D. -2400
A. 0
B. 1
C. \(\frac{{ 1}}{{2}}\)
D. -\(\frac{{ 1}}{{2}}\)
A. \(\frac{1}{{20}}\)
B. \(\frac{20}{{7}}\)
C. 1
D. \(\frac{7}{{20}}\)
A. \(x = 4\)
B. \(x = 2\)
C. \(x = 1\)
D. \(x = 3\)
A. \(\frac{7}{9}\)
B. \(\frac{9}{7}\)
C. \(\frac{5}{9}\)
D. \(\frac{9}{5}\)
A. \(x = \frac{{ 11}}{{40}}\)
B. \(x = \frac{{ - 11}}{{40}}\)
C. \(x = \frac{{1}}{{40}}\)
D. \(x = \frac{{ 1}}{{4}}\)
A. \(Oz\)
B. \(Oy\)
C. \(Ox\)
D. Không xác định được
A. \(\angle yOz = {50^0}\)
B. \(\angle yOz = {80^0}\)
C. \(\angle yOz = {60^0}\)
D. \(\angle yOz = {70^0}\)
A. \(M = \frac{{297}}{{202}}\)
B. \(M = \frac{{197}}{{202}}\)
C. \(M = \frac{{397}}{{202}}\)
D. \(M = \frac{{297}}{{102}}\)
A. \(x \in \left\{ { - \frac{3}{4};\,\,\frac{{-31}}{3}} \right\}\)
B. \(x \in \left\{ { - \frac{4}{3};\,\,\frac{{31}}{3}} \right\}\)
C. \(x \in \left\{ { \frac{3}{4};\,\,\frac{{31}}{3}} \right\}\)
D. \(x \in \left\{ { - \frac{3}{4};\,\,\frac{{31}}{3}} \right\}\)
A. \(\frac{{ - 6}}{{15}}\)
B. \(\frac{{ 6}}{{15}}\)
C. \(\frac{{ 15}}{{6}}\)
D. \(\frac{{ - 15}}{{6}}\)
A. \(\angle yOz = {60^0}\)
B. \(\angle yOz = {50^0}\)
C. \(\angle yOz = {70^0}\)
D. \(\angle yOz = {80^0}\)
A. 10
B. 11
C. 12
D. 15
A. 3
B. 4
C. 7
D. 8
A. MN; MP; NP; không thẳng hàng
B. MN; MP; NP; thẳng hàng
C. không cắt nhau; không thẳng hàng
D. cắt nhau; thẳng hàng
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
A. Điểm C nằm trong đường tròn (B; 2cm)
B. Điểm C nằm giữa A và D
C. Điểm D nằm ngoài đường tròn (A; 1,5cm)
D. Điểm D là trung điểm của AB
A. Đường tròn tâm O, bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R, kí hiệu là (O; R).
B. Đường tròn tâm O, đường kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R, kí hiệu là (O; R).
C. Đường tròn tâm O, bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R/2, kí hiệu là (O; R).
D. Hình tròn tâm O, bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R, kí hiệu là (O; R).
A. Tia Ox nằm giữa hai tia Oy và Oz
B. Tia Oy nằm giữa hai tia Oz và Ox
C. Tia Oz nằm giữa hai tia Oy và Ox
D. Chưa thể kết luận được tia nào nằm giữa hai tia còn lại
A. 100°
B. 70°
C. 80°
D. 60°
A. \(\dfrac{{10}}{{18}}\)
B. \(\dfrac{{9}}{{19}}\)
C. \(\dfrac{{19}}{{10}}\)
D. \(\dfrac{{10}}{{19}}\)
A. 1
B. 2
C. \(\dfrac{1}{2}\)
D. \(\dfrac{1}{4}\)
A. \(\dfrac{{-16}}{13}\)
B. \(\dfrac{{16}}{13}\)
C. \(\dfrac{{ - 13}}{16}\)
D. \(\dfrac{{13}}{16}\)
A. \(\dfrac{{ 4}}{5}\)
B. \(\dfrac{{ - 4}}{5}\)
C. \(\dfrac{{ -5}}{4}\)
D. \(\dfrac{{ 5}}{4}\)
A. \(x= \dfrac{5}{4}\)
B. \(x= \dfrac{4}{5}\)
C. \(x= \dfrac{5}{3}\)
D. \(x= \dfrac{3}{5}\)
A. x =\(\dfrac{2}{3}\)
B. x =\(\dfrac{-2}{3}\)
C. x = - 2
D. x = 2
A. \(x = \dfrac{1}{3}\)
B. \(x = \dfrac{1}{3}\) hoặc \(x = \dfrac{5}{3}\)
C. \(x = - \dfrac{5}{3}\)
D. \(x = \dfrac{1}{3}\) hoặc \(x = - \dfrac{5}{3}\)
A. 512
B. 315
C. 100
D. 200
A. - 68
B. 68
C. 70
D. - 70
A. -1
B. 1
C. \(\frac{{ 5}}{{7}}\)
D. \(\frac{{ -5}}{{7}}\)
A. \(\frac{3}{2}\)
B. \(\frac{5}{2}\)
C. \(\frac{7}{2}\)
D. \(\frac{9}{2}\)
A. \(x = 10\)
B. \(x = 11\)
C. \(x = 12\)
D. \(x = 13\)
A. \(\frac{{ - 2}}{9}\)
B. \(\frac{{ - 1}}{9}\)
C. \(\frac{{ -9}}{2}\)
D. \(\frac{{ - 5}}{9}\)
A. \(x = 20\)
B. \(x = - 20\)
C. \(x = 18\)
D. \(x = - 18\)
A. \(\angle xOt = {54^0}\)
B. \(\angle xOt = {42^0}\)
C. \(\angle xOt = {52^0}\)
D. \(\angle xOt = {50^0}\)
A. \( - \frac{{2018}}{{2019}}\)
B. \( - \frac{{2019}}{{2018}}\)
C. \(\frac{1}{{2019}}\)
D. \(\frac{{ - 1}}{{ - 2018}}\)
A. \(\frac{{ - 5}}{4}\)
B. \(\frac{{10}}{{ - 16}}\)
C. \(\frac{{ - 8}}{5}\)
D. \(\frac{5}{8}\)
A. \(x \in \left\{ { - 3;\,\, - 1;\,\,0;\,\,1;\,\,3} \right\}\)
B. \(x \in \left\{ {1;\,\,2;\,\,3} \right\}\)
C. \(x \in \left\{ { - 3;\,\, - 1;\,\,1;\,\,3} \right\}\)
D. \(x \in \left\{ {1;\,\,3} \right\}\)
A. A. \({100^0}\)
B. \({115^0}\)
C. \({125^0}\)
D. \({135^0}\)
A. 1
B. 2
C. \(\frac{5}{4}\)
D. \(\frac{1}{2}\)
A. x = -1
B. x = -2
C. x = 1
D. x = 2
A. \(\frac{{ - 2019}}{{2020}}\)
B. \(\frac{{ 2019}}{{2020}}\)
C. \(\frac{{ 2020}}{{2019}}\)
D. \(\frac{{- 2020}}{{2019}}\)
A. x = 2
B. x = -2
C. x = -3
D. x = 3
A. \(x \in \left\{ { - 3;\,\, - 2;\,\, - 1;\,\,0;\,\,1} \right\}\)
B. \(x \in \left\{ { - 3;\,\, - 1;\,\,0;\,\,1} \right\}\)
C. \(x \in \left\{ {- 2;\,\, - 1;\,\,0;\,\,1} \right\}\)
D. \(x \in \left\{ {- 1;\,\,0;\,\,1} \right\}\)
A. \(\angle mOn = {70^0}\)
B. \(\angle mOn = {40^0}\)
C. \(\angle mOn = {60^0}\)
D. \(\angle mOn = {50^0}\)
A. \(\frac{1}{2}\)
B. \(\frac{2}{3}\)
C. \(\frac{1}{4}\)
D. \(\frac{1}{3}\)
A. 60
B. 50
C. - 60
D. - 50
A. -18
B. -12
C. 18
D. 12
A. \(\frac{{ - 7}}{{72}} < \frac{9}{{ - 40}}\)
B. \(\frac{{ - 7}}{{72}} > \frac{9}{{ - 40}}\)
C. \(\frac{{ - 7}}{{72}} = \frac{9}{{ - 40}}\)
D. Không so sánh được
A. \(x = 118\)
B. \(x = 110\)
C. \(x = 106\)
D. \(x = 108\)
A. 185 (đường thẳng)
B. 175 (đường thẳng)
C. 195 (đường thẳng)
D. 165 (đường thẳng)
A. A. hai tia tạo thành đường thẳng
B. hai tia có chung gốc
C. hai tia có chung gốc và tạo thành đường thẳng
D. hai tia chỉ có môt điểm gốc chung
A. AB, AC, AD
B. AB, AC, DC
C. AC, AD, BD
D. AB, AC, CD
A. Chỉ vẽ được 1 đường thẳng
B. vẽ được 3 đường thẳng phân biệt
C. vẽ được 2 đường thẳng phân biệt
D. vẽ được 4 đường thẳng phân biệt
A. BC = 15cm
B. BC = 5cm
C. BC = 1cm
D. BC = 20cm
A. Điểm F nằm giữa hai điểm I và E
B. Điểm I nằm giữa hai điểm E và F
C. Điểm E nằm giữa hai điểm I và F
D. Đáp án khác
A. BC = 6cm
B. BC = 3cm
C. BC = 5cm
D. BC = 4cm
A. AD = 3cm
B. AD = 2cm
C. AD = 4cm
D. AD = 5cm
A. 30o
B. 100o
C. 30o hoặc 100o
D. 15o
A. ΔMNP có 3 đường thẳng là: MP; MN; PN
B. Ba điểm M; N; P không thẳng hàng
C. ΔMNP có 3 cạnh là MN; PM; PN
D. ΔMNPΔMNP có 3 góc là \(\widehat {MNP};\widehat {MPN;}\widehat {PMN}\)
A. 37
B. 41
C. 45
D. 49
A. \({{ 3} \over -7};{-9 \over { 5}};{{ - 2} \over { - 3}};{3 \over 4}.\)
B. \({{ - 9} \over 5};{3 \over { - 7}};{{ - 2} \over { - 3}};{3 \over 4}.\)
C. \({{ - 9} \over 5};{3 \over { 7}};{{ - 2} \over { - 3}};{3 \over 4}.\)
D. \({{ - 9} \over 5};{3 \over { - 7}};{{ - 2} \over { 3}};{3 \over 4}.\)
A. \(\dfrac{{23}}{{99}} = \dfrac{{2323}}{{9999}} = \dfrac{{232323}}{{999999}} >\dfrac{{23232323}}{{99999999}} \)
B. \(\dfrac{{23}}{{99}} > \dfrac{{2323}}{{9999}} > \dfrac{{232323}}{{999999}} >\dfrac{{23232323}}{{99999999}} \)
C. \(\dfrac{{23}}{{99}} = \dfrac{{2323}}{{9999}} > \dfrac{{232323}}{{999999}} >\dfrac{{23232323}}{{99999999}} \)
D. \(\dfrac{{23}}{{99}} = \dfrac{{2323}}{{9999}} = \dfrac{{232323}}{{999999}} =\dfrac{{23232323}}{{99999999}} \)
A. \( \dfrac{{37}}{{67}} < \dfrac{{377}}{{677}} \)
B. \(\dfrac{{37}}{{67}} > \dfrac{{377}}{{677}} \)
C. \(\dfrac{{37}}{{67}} = \dfrac{{377}}{{677}} \)
D. \(\dfrac{{37}}{{67}} \ge \dfrac{{377}}{{677}} \)
A. \(\dfrac{{34}}{{33}} > 1\)
B. \(\dfrac{{ - 113}}{{ - 112}} >1\)
C. \( \dfrac{{ - 234}}{{432}} < 0\)
D. \(\dfrac{{874}}{{ - 894}} > 0\)
A. \(S = \dfrac{{28}}{{87}} \)
B. \(S = \dfrac{4}{5} \)
C. S = 2
D. Cả A, C đều sai
A. \(S > \dfrac{1}{2} \)
B. \(S < \dfrac{1}{2} \)
C. \(S = \dfrac{1}{2} \)
D. S = 2
A. 2018
B. 2021
C. 2020
D. 2019
A. \(\dfrac{{82}}{{56}}\)
B. \(\dfrac{{56}}{{281}}\)
C. \(\dfrac{{821}}{{56}}\)
D. \(\dfrac{{21}}{{56}}\)
A. \(25\dfrac{3}{8}\)
B. \(25\dfrac{1}{8} \)
C. \(15\dfrac{1}{8}\)
D. \(1\dfrac{1}{8}\)
A. \(\dfrac{100}{{101}}\)
B. \(\dfrac{1}{{101}} \)
C. 12
D. 1
A. \(\dfrac{{1674}}{{25}} \)
B. \(\dfrac{{1672}}{{25}}\)
C. \(\dfrac{{167}}{{25}}\)
D. \(\dfrac{{174}}{{25}}\)
A. \(\frac{4}{6}\)
B. \(\frac{3}{8}\)
C. \(\frac{6}{4}\)
D. \(\frac{8}{3}\)
A. x = -10
B. x = -20
C. x = -30
D. x = -40
A. \({1 \over 3}\)
B. \({2 \over 3}\)
C. 1
D. \({4 \over 3}\)
A. \(x = \dfrac{2}{{15}} \)
B. \(x = \dfrac{{22}}{{15}} \)
C. không tồn tại x
D. \(x = \dfrac{{22}}{{15}}; x = \dfrac{2}{{15}}\)
A. \(- \frac{1}{{15}}\)
B. \( \frac{1}{{15}}\)
C. \(- \frac{2}{{15}}\)
D. \( \frac{2}{{15}}\)
A. \(-\dfrac{{43}}{{42}}\)
B. \(\dfrac{{43}}{{42}} \)
C. \(\dfrac{{42}}{{43}}\)
D. \(-\dfrac{{42}}{{43}}\)
A. 142
B. -142
C. -132
D. 132
A. 28 (giờ)
B. 18 (giờ)
C. 21 (giờ)
D. \(\frac{{12}}{{21}}\) (giờ)
A. 150%
B. 40%
C. 60%
D. 80%
A. x=81,5
B. x=91,5
C. x=91
D. x=19,5
A. x∈{2;3;4;5;6}
B. x∈{3,4;5;6}
C. x∈{2;3,4;5}
D. x∈{3,4;5;6;7}
A. 20
B. 3
C. \(\frac{3}{{20}}\)
D. \(\frac{20}{{3}}\)
A. OC và OB
B. OD và OA
C. OA và OB
D. OC và OD
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
A. M;N nằm cùng phía so với đường thẳng d.
B. M;N nằm khác phía so với đường thẳng d.
C. Đoạn thẳng MN cắt đường thẳng d.
D. Cả A, B, C đều đúng.
A. Hai điểm M và N thuộc nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng y, nằm khác phía đối với đường thẳng x.
B. Hai điểm M và P nằm khác phía đối với đường thẳng x và cũng nằm khác phía đối với đường thẳng y
C. Hai điểm N và P thuộc nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng y, nằm khác phía đối với đường thẳng x.
D. M và P thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau có bờ là đường thẳng y và cũng thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau có bờ là đường thẳng x.
A. Hai tia chung gốc tạo thành một góc
B. Hai tia chung gốc tạo thành góc vuông
C. Góc nào có số đo lớn hơn thì nhỏ hơn
D. Hai góc bằng nhau có số đo không bằng nhau
A. 16
B. 72
C. 36
D. 42
A. Điểm A nằm trên đường tròn, điểm B nằm trong đường tròn và điểm C nằm ngoài đường tròn (M; 1,5cm)
B. Điểm A và điểm C nằm ngoài đường tròn, điểm B nằm trên đường tròn (M; 1,5cm)
C. Điểm A nằm trong đường tròn, điểm B nằm trên đường tròn và điểm C nằm ngoài đường tròn (M; 1,5cm)
D. Cả ba đều nằm trên đường tròn (M; 1,5cm)
A. 1cm
B. 2cm
C. 3cm
D. 4cm
A. OM < 4cm
B. OM = 4cm
C. OM > 4cm
D. OM ≥ 4cm
A. Hình gồm các điểm nằm trên đường tròn và các điểm nằm trong đường tròn đó là hình tròn.
B. Dây cung không đi qua tâm là bán kính của đường tròn đó.
C. Hai điểm A và B của một đường tròn chia đường tròn đó thành hai cung. Đoạn thẳng nối hai mút của một cung là dây.
D. Dây cung đi qua tâm là đường kính của đường tròn đó.
A. OM=R
B. OM < R
C. OM>R
D. OM≤R
A. ΔFBC; ΔEBC; ΔABC
B. ΔEBC; ΔDBC; ΔABC
C. ΔFBC; ΔEBC; ΔDBC
D. ΔFBC; ΔEBC; ΔDBC; ΔABC
A. 45
B. 20
C. 10
D. 35
A. Các cạnh là DE;DF các góc là: \(\widehat {{\rm{DEF}}};\widehat {EDF;}\widehat {DFE}\)
B. Các cạnh là DE;EF;DF; các góc là: \(\widehat {{\rm{DEF}}};\widehat {DFE}\)
C. Các cạnh là DE;EF các góc là: \(\widehat {{\rm{DEF}}};\widehat {EDF}\)
D. Các cạnh là DE;EF;DF các góc là: \(\widehat {{\rm{DEF}}};\widehat {EDF;}\widehat {DFE}\)
A. 45
B. 20
C. 10
D. 35
A. 4
B. 3
C. 6
D. 5
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247