A mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit.
B có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit giống nhau
C có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau.
D có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc α-amino axit.
A 6
B 3
C 4
D 5
A H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH.
B H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH
C H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH
D H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH
A 1
B 2
C 3
D 4
A 1 và 1.
B 2và 2.
C 2 và 1
D 1 và 2.
A 1
B 4
C 2
D 3
A Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.
B H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH là một đipeptit
C Muối phenylamoni clorua không tan trong nước.
D Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là chất khí có mùi khai.
A 3
B 5
C 6
D 8
A Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
B Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết peptit
C Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α -amino axit.
D Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
A 2
B 3
C 5
D 4
A dung dịch NaCl.
B dung dịch HCl.
C Cu(OH)2 trong môi trường kiềm.
D dung dịch NaOH.
A 6
B 3
C 5
D 4
A Tripeptit Gly-Ala-Gly có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
B Trong phân tử đipeptit mạch hở có hai liên kết peptit
C tein đơn giản được tạo thành từ các gốc α-amino axit.
D Tất cả peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân.
A Hỗn hợp các α-aminoaxit.
B Hỗn hợp các β-aminoaxit.
C axit cacboxylic
D este.
A 2
B 3
C 4
D 5
A H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH2-COOH.
B H3N-CH2-COOHCl-, H3N+-CH2-CH2-COOHCl-.
C H3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH(CH3)-COOHCl-.
D H2N-CH2-COOH, H2N-CH(CH3)-COOH.
A Quỳ tím
B Phenol phtalein
C HNO3 đặc.
D CuSO4.
A Dùng quỳ tím, dùng vài giọt HNO3 đặc, dùng dung dịch NaOH
B Dùng dung dịch Na2CO3, dùng dung dịch HCl, dùng dung dịch NaOH.
C Dùng dung dịch Na2CO3, dùng dung dịch iot, dùng Cu(OH)2
D Dùng phenolphtalein, dùng HNO3 đặc, dùng H2SO4 đặc.
A (1), (3)
B (2),(3)
C (1),(4)
D (2),(4)
A 0,1 lit
B 0,2 lít
C 0,23 lít
D 0,4 lít
A 6
B 9
C 4
D 3
A Ở nhiệt độ thường, các amino axit đều là những chất lỏng
B Các amino axit thiên nhiên hầu hết là các β -amino axit
C Amino axit thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức.
D Axit glutamic là thành phần chính của bột ngọt
A Gly-Phe-Gly-Ala-Val.
B Gly-Ala-Val-Val-Phe.
C Gly-Ala-Val-Phe-Gly.
D Val-Phe-Gly-Ala-Gly.
A mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit.
B có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit giống nhau
C có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau.
D có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc α-amino axit.
A 6
B 3
C 4
D 5
A H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH.
B H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH
C H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH
D H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH
A 1
B 2
C 3
D 4
A 1 và 1.
B 2và 2.
C 2 và 1
D 1 và 2.
A 1
B 4
C 2
D 3
A Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.
B H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH là một đipeptit
C Muối phenylamoni clorua không tan trong nước.
D Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là chất khí có mùi khai.
A 3
B 5
C 6
D 8
A Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
B Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết peptit
C Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α -amino axit.
D Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
A 2
B 3
C 5
D 4
A dung dịch NaCl.
B dung dịch HCl.
C Cu(OH)2 trong môi trường kiềm.
D dung dịch NaOH.
A 6
B 3
C 5
D 4
A Tripeptit Gly-Ala-Gly có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
B Trong phân tử đipeptit mạch hở có hai liên kết peptit
C tein đơn giản được tạo thành từ các gốc α-amino axit.
D Tất cả peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân.
A Hỗn hợp các α-aminoaxit.
B Hỗn hợp các β-aminoaxit.
C axit cacboxylic
D este.
A 2
B 3
C 4
D 5
A H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH2-COOH.
B H3N-CH2-COOHCl-, H3N+-CH2-CH2-COOHCl-.
C H3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH(CH3)-COOHCl-.
D H2N-CH2-COOH, H2N-CH(CH3)-COOH.
A Quỳ tím
B Phenol phtalein
C HNO3 đặc.
D CuSO4.
A Dùng quỳ tím, dùng vài giọt HNO3 đặc, dùng dung dịch NaOH
B Dùng dung dịch Na2CO3, dùng dung dịch HCl, dùng dung dịch NaOH.
C Dùng dung dịch Na2CO3, dùng dung dịch iot, dùng Cu(OH)2
D Dùng phenolphtalein, dùng HNO3 đặc, dùng H2SO4 đặc.
A (1), (3)
B (2),(3)
C (1),(4)
D (2),(4)
A 0,1 lit
B 0,2 lít
C 0,23 lít
D 0,4 lít
A 6
B 9
C 4
D 3
A Ở nhiệt độ thường, các amino axit đều là những chất lỏng
B Các amino axit thiên nhiên hầu hết là các β -amino axit
C Amino axit thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức.
D Axit glutamic là thành phần chính của bột ngọt
A Gly-Phe-Gly-Ala-Val.
B Gly-Ala-Val-Val-Phe.
C Gly-Ala-Val-Phe-Gly.
D Val-Phe-Gly-Ala-Gly.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247