A Anion
B Cation
C Phân tử trung hòa
D Ion lưỡng cực
A 3
B 4
C 5
D 6
A Xenlulozo
B Tinh bột
C Glucozo
D Saccarozo
A KNO3, S
B KClO3, C
C KClO3, S, C
D KNO3, C, S
A Nước cứng là nước chứa nhiều ion HCO3- và SO42-
B Để làm mềm tính cứng của nước cứng vĩnh cửu bằng cách đun nóng.
C Nước tự nhiên thường có cả tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu.
D Nước cứng là tác nhân gây ô nhiễm nguồn nước hiện nay.
A 860
B 862
C 884
D 886
A 2
B 3
C 4
D 5
A 64,8
B 72
C 144
D 36
A Chất béo bị phân hủy thành các mùi khó chịu
B Chất béo bị oxi hóa chậm bởi oxi
C Chất béo bị phân hủy với nước trong không khí
D Chất béo bị rữa ra
A Là thành phần tạo nên chất dẻo.
B Là thành phần cấu tạo nên tế bào.
C Là cơ sở tạo nên sự sống.
D Là dinh dưỡng trong thức ăn của người và động vật.
A Một đinh Fe sạch.
B Dung dịch H2SO4 loãng.
C Một dây Cu sạch.
D Dung dịch H2SO4 đặc.
A 4
B 5
C 3
D 1
A dung dịch H2SO4 loãng.
B dung dịch NaOH đặc, nóng.
C dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
D dung dịch NH3 đặc.
A Dung dịch CuSO4 dùng trong nông nghiệp dể chữa mốc sương cho cà chua.
B Nhỏ C2H5OH vào CrO3 thấy hiện tượng bốc cháy.
C Nhỏ dung dịch NH3 tới dư vào dung dịch CuSO4 có kết tủa xanh lam.
D Cu là kim loại màu đỏ, thuộc kim loại nặng, mềm và dễ dát mỏng.
A CO2
B Cl2
C SO2
D NO2
A 0,10.
B 0,12.
C 0,14.
D 0,16.
A 7,6%
B 7,3%
C 9,6%
D 9,2%
A HNO3, NaCl, Na2SO4.
B HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4.
C NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2.
D HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2.
A 3,12
B 1,43
C 2,14
D 2,86
A Cao su buna, nilon-6,6, tơ visco, polietilen, nhựa novolac
B Cao su buna, polistiren, poli ( metyl metacrylat), poli etilen
C tơ nilon-6, tơ olon, poli prpilen, poli( vnyl clorua), tơ axetat
D poli etilen, poli vinyl axetat, nilon-6,6, tơ axetat, tơ visco
A 7,98
B 8,97
C 7,89
D 9,87
A dùng khí H2 ở nhiệt độ cao, dung dịch NaOH (dư).
B dùng khí CO ở nhiệt độ cao, dung dịch HCl (dư).
C dùng dung dịch NaOH (dư), dung dịch HCl (dư), rồi nung nóng.
D dùng dung dịch NaOH (dư), khí CO2 (dư), rồi nung nóng.
A Cu(NO3)2.
B HNO3.
C Fe(NO3)2.
D Fe(NO3)3.
A 6,336
B 36,63
C 63,36
D 6,36
A (1), (2) và (3).
B (1) và (3) .
C (2) và (3).
D (1) và (2)
A 37,60.
B 21,35.
C 42,70.
D 35,05.
A NaHCO3.
B NaHS.
C KHCO3.
D KHS.
A 37,24 gam
B 26,74 gam
C 31,64 gam
D 32,34 gam
A 4,788.
B 4,480.
C 1,680.
D 3,920.
A C5H9O4N.
B C5H11O4N3.
C C6H10O6N2.
D C6H11O6N3.
A 6,14%
B 61,4%
C 4,16%
D 6,14%
A Điện phân dung dịch.
B Điện phân nóng chảy.
C Nhiệt luyện.
D Thủy luyện.
A Al(OH)3.
B NaHCO3.
C Al2O3.
D AlCl3.
A HCO3-, Cl-.
B Na+, K+.
C SO42-, Cl-.
D Ca2+, Mg2+.
A etilen.
B nitơ đioxit.
C hiđro.
D metan.
A CrO3.
B CrO.
C Al2O3.
D Fe2O3.
A Li.
B Cr.
C Os.
D W.
A Glixerol.
B Gly-Gly-Ala.
C Triolein.
D Axit fomic.
A xenlulozơ.
B saccarozơ.
C glicogen.
D tinh bột.
A phenol.
B benzen.
C axetilen.
D etilen.
A Glyxin.
B Tinh bột.
C Chất béo.
D Xenlulozơ.
A C6H5OH.
B C2H5OH.
C C6H5CH2OH.
D CH3OH.
A Na.
B K.
C Rb.
D Li.
A 3,36.
B 2,24.
C 6,72.
D 4,48.
A 22,4.
B 22,2.
C 22,3.
D 22,5.
A 36,2 gam.
B 32,6 gam.
C 23,6 gam.
D 26,3 gam.
A 0,2 M.
B 0,01 M.
C 0,02 M.
D 0,1 M.
A 3,825.
B 2,550.
C 3,425.
D 4,725.
A 2,9.
B 4,28.
C 4,10.
D 1,64.
A 150 ml.
B 400 ml.
C 300 ml.
D 200 ml.
A 4.
B 3.
C 1.
D 2.
A Na2Cr2O7, CrSO4, NaCrO2.
B Na2CrO4, CrSO4, Cr(OH)3.
C Na2CrO4, Cr2(SO4)3, NaCrO2.
D Na2Cr2O7, Cr2(SO4)3, Cr(OH)3.
A 5.
B 6.
C 7.
D 4.
A lysin, anilin, axit axetic, glucozơ.
B etyl fomat, anilin, glucozơ, anđehit axetic.
C etylamin, phenol, glucozơ, metylfomat.
D etylamin, axit acrylic, glucozơ, anđehit axetic.
A Z có tên thay thế là metan amin.
B Khí Z có lực bazo mạnh hơn NH3.
C X và Y đều tác dụng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol phản ứng là 1:1.
D Y tác dụng với dung dịch HCl tạo khí không màu.
A 3.
B 4.
C 2.
D 1.
A 8935,2.
B 5361,1.
C 3574,07.
D 2685.
A 1,6.
B 2,0.
C 0,8.
D 1,2.
A 2,0.
B 1,5.
C 5,0.
D 4,0.
A 10,4.
B 23,4.
C 54,5.
D 27,3.
A CH3-CH2-CH(NH2)-COOH.
B NH2-CH2-CH2-COOH.
C CH3-CH(NH2)-CH2-COOH.
D CH3-CH(NH2)COOH.
A 7,05 gam.
B 7,92 gam.
C 10,20 gam.
D 9,66 gam.
A 0,015 mol.
B 0,075 mol.
C 0,05 mol.
D 0,07 mol.
A 3, 4, 5, 6.
B 1, 2, 3.
C 1, 2, 3, 4.
D 1, 2, 3, 5, 6.
A Phần trăm khối lượng X trong P bằng 17,34%.
B X, Y, Z đều là các axit no.
C Số nguyên tử C trong phân tử Z, X, Y tương ứng tăng dần.
D Thực hiện phản ứng este hóa 2m gam hỗn hợp P với metanol dư (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng) thu được 56,76 gam hỗn hợp các este (Giả sử các phản ứng đều hoàn toàn).
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247