A Cu
B Fe
C Mg
D Ag
A Vinyl acrylat
B Propyl metacrylat
C Etyl axetat
D Vinyl metacrylat
A Cu, Pb, Ag
B Cu, Fe, Al
C Fe, Al, Cr
D Fe, Mg, Al
A Axit axetic và phenol
B Axit axetic và ancol benzylic
C Anhiđrit axetic và phenol
D Anhiđrit axetic và ancol benzylic
A Chuyển từ màu vàng sang màu đỏ
B Chuyển từ màu vàng sang màu da cam
C Chuyển từ màu da cam sang màu vàng
D Chuyển từ màu da cam sang màu xanh lục
A Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazo nhưng bền trong môi trường axit.
B Trong phân tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit.
C Trong môi trường kiềm, đipeptit mạch hở tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím.
D Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối vài chục nghìn đến vài triệu.
A Fe(OH)3
B Fe(OH)2 và Cu(OH)2
C Fe(OH)2, Cu(OH)2 và Zn(OH)2
D Fe(OH)3 và Zn(OH)2
A CaCO3; NaHCO3
B Na2CO3
C NaHCO3
D Ca(OH)2
A 3, 4, 2, 1
B 2, 3, 4, 1
C 2, 1, 3, 4
D 4, 3, 1, 2
A Trắng
B Vàng
C Da cam
D Xanh tím
A 51,35%
B 75,68%
C 24,32%
D 48,65%
A 0,50
B 0,45
C 0,60
D 0,55
A Gly – Ala – Gly
B Gly – Gly – Ala
C Ala – Gly – Gly
D Gly – Ala – Ala
A Tripanmitin
B Tristearin
C Etyl Axetat
D Etyl acrylat
A NaCl
B NaHCO3
C K2SO4
D Ca(NO3)2
A Metanol
B Etanol và metanol
C Metanoic
D Metanoic và Etanoic
A Kẽm đóng vai trò catot và bị oxi hóa
B Sắt đóng vai trò anot bị oxi hóa
C Sắt đóng vai trò catot và ion H+ bị oxi hóa
D Kẽm đóng vai trò anot và bị oxi hóa
A HNO3 đặc, nóng, dư
B MgSO4
C CuSO4
D H2SO4 đặc nóng, dư
A Ancol Etylic
B Ancol Propyolic
C Ancol isopropylolic
D Ancol Metylic
A Kết tủa màu tím
B Dung dịch màu xanh
C Kết tủa màu vàng
D Kết tủa màu trắng
A Ca2+
B Cu2+
C Na+
D Zn2+
A Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm giảm dần.
B Ở nhiệt độ thường, tất cả các kim loại kiềm thổ đều tác dụng được với nước.
C Na2CO3 là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thủy tinh.
D Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ.
A Zn(NO3)2; AgNO3; Fe(NO3)3
B Zn(NO3)2; Fe(NO3)2
C Zn(NO3)2; Fe(NO3)2; Cu(NO3)2
D Zn(NO3)2; Cu(NO3)2; Fe(NO3)3
A Fe2O3
B CrO
C Cr2O3
D CrO3
A Cu(NO3)2
B FeCl2
C K2SO4
D FeSO4
A (1); (2); (3); (4)
B (2); (3); (4)
C (1); (2); (4)
D (1); (2); (3)
A Tách nước Y chỉ thu được 1 anken duy nhất.
B Tên thay thế của Y là propan – 2 – ol
C Phân tử X có mạch cacbon không phân nhánh
D Trong phân tử X có 1 liên kết π
A Na, Cu
B Ca, Zn
C Fe, Ag
D K, Al
A Enzim là những chất hầu hết có bản chất protein
B Cho glyxin tác dụng với HNO2 có khí bay ra
C Phức đồng – saccarozo có công thức là (C12H21O11)2Cu
D Tetrapeptit thuộc loại polipeptit
A Đimetylamin
B N – Metyletanamin
C N – Metyletylamin
D Đietylamin
A 2
B 4
C 3
D 5
A 23,2
B 12,6
C v
D 24,0
A 8,96
B 4,48
C 10,08
D 6,72
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247