A dung dịch HCl (không có không khí).
B S.
C dung dịch Cu(NO3)2
D Cl2.
A Cho Fe vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
B Cho Al vào dung dịch NaOH loãng.
C Cho Na vào H2O.
D Cho Cu vào dung dịch Fe(NO3)3.
A 3,42 gam.
B 3,24 gam.
C 2,70 gam.
D 2,16 gam.
A 10,8.
B 9,6.
C 7,2.
D 8,4.
A K.
B Li.
C Be.
D Rb.
A 9,65 gam.
B 9,55 gam.
C 8,15 gam.
D 8,10 gam.
A Cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện dung dịch màu vàng.
B Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa 2 đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết peptit.
C Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng.
D Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím.
A xanh lam.
B vàng nhạt.
C trắng xanh.
D nâu đỏ.
A Tơ visco.
B Tơ nitron.
C Tơ tằm.
D Tơ capron.
A quặng manhetit.
B quặng pirit.
C quặng boxit.
D quặng đolomit.
A 6,4 gam
B 5,6 gam.
C 3,4 gam.
D 4,4 gam.
A Dùng dung dịch Na2CO3.
B Đun sôi nước.
C Dùng dung dịch Na3PO4.
D Dùng phương pháp trao đổi ion.
A Na.
B Rb.
C K.
D Li.
A 3,63 tấn.
B 3,36 tấn.
C 6,33 tấn.
D 3,66 tấn.
A 1
B 3
C 4
D 2
A Chất béo rắn chứa chủ yếu các gốc axit béo không no.
B Lipit gồm chất béo, sáp, steroit, photpholipit,…
C Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước.
D Chất béo là thành phần chính của dầu mỡ động, thực vật.
A rửa cá bằng dung dịch thuốc tím (KMnO4) để sát trùng.
B rửa cá bằng dung dịch xôđa, Na2CO3.
C ngâm cá thật lâu với nước để các amin tan đi.
D rửa cá bằng giấm ăn.
A Al2O3, Zn, Fe, Cu.
B Al2O3, ZnO, Fe2O3, Cu.
C Al2O3, ZnO, Fe, Cu.
D Al, Zn, Fe, Cu.
A Xenlulozơ.
B Glucozơ.
C Saccarozơ.
D Tinh bột.
A dẫn nhiệt.
B tính khử.
C dẫn điện.
D tính dẻo.
A Chất lỏng tách thành hai lớp, chất lỏng đồng nhất.
B Chất lỏng đồng nhất, chất lỏng tách thành hai lớp.
C Sủi bọt khí, chất lỏng tách thành 2 lớp.
D Chất lỏng tách thành hai lớp, chất lỏng tách thành hai lớp.
A Sn.
B Ni.
C Zn.
D Pb.
A Chất béo.
B Cao su thiên nhiên.
C Tinh bột.
D Protein.
A saccarozơ.
B Gly-Ala
C glucozơ.
D etyl axetat.
A 0,16.
B 0,40.
C 0,20.
D 0,10.
A 20,46.
B 14,35.
C 17,22.
D 17,59.
A 1,5.
B 1,0.
C 3,0.
D 2,0.
A T tham gia phản ứng thủy phân.
B Y phản ứng được với dung dịch HCl ở điều kiện thường.
C X là glyxin.
D Z không làm quì tím đổi màu.
A Xà phòng hóa hoàn toàn X thu được muối và ancol.
B Cho 0,1 mol X phản ứng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 18,4 gam muối.
C Trong X có nhóm (-CH2-).
D X tan tốt trong H2O.
A 46,650 gam.
B 35,000 gam.
C 64,125 gam.
D 38,850 gam.
A 0,26.
B 0,40.
C 0,38.
D 0,14.
A Chất X không tan trong nước.
B Chất Y phản ứng được với KHCO3 tạo khí CO2.
C Chất T phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường.
D Nhiệt độ sôi của T nhỏ hơn nhiệt độ sôi của X.
A 1
B 2
C 3
D 4
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247